Giáo trình thí nghim CAD
9 Sinh viên hãy quan sát và so sánh s khác bit gia tín hiu gii điu
chế và tín hiu h tn ban đầu. Gii thích.
9 Th dùng hàm ademod ca Communications toolbox để gii điu
chế:
>>help ademod
>>M_R=ademod(y,Fc,Fs,'amdsb-sc'); % gii điu chế
>>plot(t,M_R,'g')
III.2 H thng thông tin ri rc (Digital Communications)
Trong phn này, chúng ta s thc hin mô hình mt h thng truyn
thông ri rc như sơ đồ sau:
Hình 4.5 – Mô hình mt h thng truyn tin ri rc
Sinh viên cn đọc phn help ca tng lnh hiu và biết cách s dng.
c To tín hiu ngun:
>>clear
>>close all
>>K=11; % chiu dài t tin (message length)
>>msg=randint(K*2,1); % to tín hiu ngun (digital message)
>>subplot(411),stem(msg,’.’) % v tín hiu ngun
>>ylabel(‘digital message’)
d Mã hóa BCH:
>>N=15; %chiu dài t mã (codeword length)
>>code = encode(msg,N,K,'bch'); %mã hóa BCH
>>subplot(412), stem(code,’.’)
>>ylabel(‘BCH’)
e Điu chế QASK: S dng b điu chế s M-QASK vi M=16 (sinh viên
cn xem li lý thuyết v b điu chế này)
>>M=16; % multiple number
>>Fd=1; % tc độ ngun tin
>>Fc=10; % tn s sóng mang
>>Fs=30; % tn s ly mu
>>modu = dmod(code,Fc,Fd,Fs,'qask',M); % điu chế M-QASK
>>subplot(413),plot(modu) % v tín hiu điu chế
>>ylabel(‘QASK’)
f Kênh truyn có nhiu:n hiu sau khi điu chế được truyn trên kênh
truyn có nhiu trng Gaussian công sut 0.1W.
©
TcAD - 2003 36
Giáo trình thí nghim CAD
>>std_value=0.1; % cong suat nhieu
>>modu_noise = modu+randn(length(modu),1)std_value; % add noise
g Gii điu chế QASK:
>>demo = ddemod(modu_noise,Fc,Fd,Fs,'qask', M); % gii điu chế
h Gii mã BCH:
>>msg_r = decode(demo,N,K,'bch'); % tín hiu thu
>>subplot(414), stem(msg_r,’.’) % v tín hiu s thu được
>>ylabel(‘received message’)
0 5 10 15 20 25
0
0.5
1
Trans. msg
0 5 10 15 20 25 30
0
0.5
1
BCH
0100 200 300 400 500 600 700 800 900
-2
0
2
QASK
0 5 10 15 20 25
0
0.5
1
Rec. msg
Hình 4.6 – So sánh tín hiu truyn/nhn
i Xác định li:
>>rate=biterr(msg,msg_r,M)
j Sinh viên hãy dùng hàm channel ca Communications toolbox để
hình hóa kênh truyn bước f. Lp li các quá trình gii điu chế
gii mã, so sánh kết qu (lưu ý: băng thông ca kênh truyn phi đủ ln).
IV. T chn
c Thc hin điu chế và gii điu chế tn s FM vi Fm, Fc, Fs câu
III.1.c.
d Thc hin mô hình Digital Communications như hình sau:
Mã hóa
Hamming
msg Kênh truyn
Điu chế
FSK
Gii điu chế
FSK
Gii mã
Hamming msg_r
©
TcAD - 2003 37
Giáo trình thí nghim CAD
Bài 5
MÔ HÌNH H THNG
ĐIU KHIN T ĐỘNG
I. Mc tiêu
Trong bài thí nghim này chúng ta s tìm hiu phương pháp mô hình hóa
mt h điu khin t động, bao gm:
Hàm truyn và phương trình trng thái ca h thng
Đáp ng vòng hđáp ng vòng kín ca h thng
Xây dng b điu khin PID
Chnh định thông s ca b đỉều khin và kho sát đáp ng ca h
thng.
Hình 5.1 – Mt mô hình h thng điu khin tiêu biu
II. Tham kho
[1]. The Mathworks Inc., Matlab Notebook User’s Guide – Control toolbox,
2003.
[2]. Phm Văn Tn, Bài ging môn Cơ s T động hc, B môn Vin Thông
và T động hóa, khoa Công ngh Thông tin, Đại hc Cn Thơ, 2001.
[3]. Nguyn Công Định, Phân tích và Tng hp các h thng Điu khin
bng máy tính, NXB Khoa hc và K thut, 2002.
[4]. http://www.engin.umich.edu/group/ctm
[5]. http://www.shu.ac.uk/schools/eng/teaching/rw/pidtutorial.htm
III. Thc hành
Để có th thc hin tt bài thí nghim, sinh viên cn nm vng các kiến
thc cơ bn v Điu khin t động (Cơ s t động hc). Do đó, bài này
không bt buc đối vi các sinh viên Tin hc (nếu có) và các sinh viên
Đin t theo hướng Vin thông. Trong trường hp đó, có th sinh viên đã
thc tp bài 4 hoc sinh viên có th chuyn sang bài 7.
©
TcAD - 2003 38
Giáo trình thí nghim CAD
III.1 Hàm truyn và phương trình trng thái ca h thng
Trong điu khin t động, người ta thường biu din mt h thng vt lý
bng hàm truyn (transfer function) hay phương trình trng thái (state-
space equation) ca nó (đối vi các h phi tuyến, để đạt được điu này,
người ta phi dùng phương pháp tuyến tính hóa tng đon).
Gi s có h thng điu khin tc độ motor DC như hình v 5.2 [4].
Trong đó:
J = 0.01 kgm2/s2 là moment quán tính ca rotor
b = 0.1 Nms h s ma sát
K=Ke=Kt=0.01 Nm/Amp các hng s sc đin động
R = 1 ohm đin tr
L = 0.5 H đin cm
I: dòng đin chy trong cun dây ca motor
V: đin áp trên hai đầu cun dây motor – ngõ vào
θ: v trí trc – ngõ ra
Hình 5.2 – Mô hình toán mt h điu khin tc độ motor DC
Phương trình vi phân mô t h thng như sau:
dt
d
KVRi
dt
di
L
Ki
dt
d
b
dt
d
J2
2
θ
=+
=
θ
+
θ
c Hàm truyn: Biến đổi Laplace 2 vế ca phương trình trên ta được:
Θ(s)I(s)
I(s)Θ(s)
KsV)RLs(
K)bJs(s
=+
=
+
Suy ra:
[
]
VΘKsK)bJs)(RLs( 2=+++ hay 2
K)bJs)(RLs(
K
V+++
=
θ
Biu din hàm truyn này trong Matlab ta thc hin như sau (sinh viên
nên lưu thành file.m):
>>J=0.01;
>>b=0.1;
>>K=0.01;
>>R=1;
>>L=0.5;
>>num=K; % t s ca hàm truyn
©
TcAD - 2003 39
Giáo trình thí nghim CAD
>>den=[(J*L) ((J*R)+(L*b)) ((b*R)+K^2)]; % mu s hàm truyn
>>hamtruyen = tf(num,den)
9 Đáp ng bước vòng h:
>>step(num,den) % hoac
>>step(hamtruyen)
Step Response
Time (sec)
Amplitude
00.5 11.5 22.5 3
0
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
9 Đáp ng xung vòng h:
>>impulse(hamtruyen)
Impulse Response
Time (sec)
Amplitude
00.5 11.5 22.5 3
0
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
0.12
0.14
d Phương trình trng thái: Dng tng quát:
DUCXY
BUXAX
+=
+=
vi X là véctơ trng thái, U là véctơ tín hiu vào và Y là véctơ tín hiu ra.
9 Biến trng thái và phương trình trng thái: T phương trình vi phân
mô t h thng, nếu đặt
θ=
1
xix2
=
, ta có:
©
TcAD - 2003 40