Cẩm Nang<br />
Trồng Rau<br />
Tài liệu hướng dẫn trồng rau cải<br />
trong điều kiện nhiệt đới bán khô<br />
hạn (semi-arid tropics) của vùng<br />
Cực Bắc (Top End) lảnh thổ<br />
Bắc Úc.<br />
<br />
Ấn hành: Tháng Ba 2013<br />
Bởi Bộ Nông Ngư Nghiệp Bắc Úc<br />
(Mã số Sách In) ISBN 978-0-9872563-1-7<br />
(Mã số Mạng Online) ISBN 978-0-9872563-0-0<br />
<br />
Mọi thắc mắc về tài liệu này, xin liên hê:<br />
Nhóm Cây Công Nghiệp - Plant Industries Group<br />
Bộ Nông Ngư Nghiệp - Department of Primary Industry and Fisheries<br />
Hộp thư GPO Box 3000, Darwin NT 0801<br />
Điện thoại - Phone: (08) 8999 2007<br />
Fax - Facsimile:<br />
(08) 8999 2010<br />
<br />
TỪ CHỐI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ - DISCLAIMER<br />
Trong khi chúng tôi đã cố gắng hết sức để đảm bảo rằng các thông tin trong cuốn Cẩm Nang Trồng Rau này là đúng và chính xác<br />
tại thời điểm công bố, những điều kiện thay đổi sau thời điểm ấn hành sách này có thể ảnh hưởng đến tính chính xác của các<br />
thông tin này.<br />
(Chính phủ) Lãnh thổ Bắc Úc không nhìn nhận có bảo hành hoặc bảo đảm, và không đại diện tính chính xác của bất kỳ thông tin<br />
hoặc hướng dẫn nào được đưa ra trong cuốn Cẩm Nang Trồng Rau này, hay tính cách phù hợp với mục đích sử dụng của bạn.<br />
Bạn không nên dựa vào thông tin trong ấn phẩm này với mục đích thực hiện bất kỳ quyết định nghiêm trọng, kinh doanh hoặc<br />
đầu tư mà không có sự tư vấn độc lập và/hoặc chuyên nghiệp so với tình hình cụ thể của bạn.<br />
(Chính phủ) Lãnh thổ Bắc Úc từ chối bất cứ trách nhiệm pháp lý hoặc trách nhiệm thi hành công vụ hoặc chăm sóc đối với bất cứ<br />
ai về tổn thất hoặc thiệt hại gây ra bởi bất kỳ việc sử dụng hoặc trông cậy vào các thông tin trong cuốn sách này.<br />
<br />
Nội dung<br />
GIỚI THIỆU ........................................................................................... 3<br />
LẬP KẾ HOẠCH TRỒNG RAU THƯƠNG MẠI..................................4<br />
Lập kế hoạch trồng trọt ..........................................................................4<br />
Trồng rau gì ...........................................................................................5<br />
Trồng nơi nào .........................................................................................5<br />
Dự trù ngân sách....................................................................................6<br />
Các tay nghề và nhu cầu huấn luyện ................................................... 6<br />
CHUẨN BỊ ĐẤT TRỒNG .....................................................................7<br />
Trồng cây làm phân xanh ..................................................................... 7<br />
Loại cây phân xanh . ............................................................................10<br />
CHUẨN BỊ KHU ĐẤT ........................................................................ 11<br />
Cày phá đất (Ripping) ..........................................................................11<br />
Cày xới đất (Cultivation). .....................................................................12<br />
GIEO TRỒNG .................................................................................... 13<br />
Lên luống ............................................................................................. 13<br />
Lớp phủ nylông (Plastic mulch) .......................................................... 14<br />
Lớp phủ bằng giấy (Paper mulch) ...................................................... 16<br />
Dây tưới nhỏ giọt (Drip line) ................................................................ 17<br />
Trồng trên lớp phủ nylông ................................................................... 17<br />
VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG .................................................................... 18<br />
Các phương cách nhằm quản lý dưởng chất ................................. 18<br />
Thử nghiệm đất .................................................................................. 18<br />
Phân bón cơ bản ................................................................................. 20<br />
Phân bón tan trong nước tưới (Fertigation) ....................................... 21<br />
Phân tích lá để theo dõi dưỡng chất ................................................. 24<br />
TƯỚI NƯƠC ...................................................................................... 25<br />
Quản lý công tác tưới nước ................................................................ 25<br />
Thiết kế hệ thống tưới nước ............................................................... 25<br />
Chu kỳ tưới ......................................................................................... 25<br />
Theo dõi độ ẩm của đất .................................................................... 26<br />
<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
KIỂM SOÁT SÂU BỆNH .....................................................................<br />
Theo dõi vụ mùa ....................................................................................<br />
Nhận dạng đúng các côn trùng và bệnh tật của cây ...........................<br />
Các phương pháp nhằm chế ngự sâu bệnh ......................................<br />
Cách Quản lý Sâu bệnh Tổng hợp (IPM) .............................................<br />
<br />
28<br />
28<br />
28<br />
28<br />
30<br />
<br />
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT VÀ CÁC CHẤT TỒN ĐỌNG .........<br />
Đọc nhãn hiệu ........................................................................................<br />
Giới hạn Tối đa của Các Chất tồn đọng (MRL) ...................................<br />
Thử nghiệm chất tồn đọng của sản phẩm NT ......................................<br />
<br />
31<br />
31<br />
31<br />
32<br />
<br />
THU HOẠCH VÀ SAU THU HOẠCH .................................................. 33<br />
Độ trưởng thành và chất lượng rau cải................................................. 33<br />
Vấn đề thu hoạch và bảo quản ............................................................. 33<br />
Nhiệt độ .................................................................................................. 34<br />
Sự thông thoáng (Air flow) .................................................................... 35<br />
Độ ẩm ..................................................................................................... 35<br />
Etylen ...................................................................................................... 36<br />
Đóng thùng............................................................................................. 36<br />
Đóng thùng rau cải Á châu ................................................................... 36<br />
Các bệnh sau khi thu hoạch ................................................................. 37<br />
Phòng lạnh ............................................................................................ 37<br />
Giấy Chứng nhận Bảo đảm Liên bang<br />
(Interstate Certification Assurance - ICA) ............................................... 38<br />
Vấn đề Bảo đảm Phẩm chất ................................................................ 38<br />
Các điểm tóm lược ............................................................................... 38<br />
VẬN CHUYỂN VÀ THỊ TRƯỜNG .......................................................<br />
Vận chuyển bằng đường bộ .................................................................<br />
Vận chuyển bằng đường hàng không .................................................<br />
Giây chuyền cung cấp ..........................................................................<br />
Nhà trồng trọt ....................................................................................<br />
Người nhận/lên hàng (Freight Forwarder) ......................................<br />
Công ty vận tải (Trucking company) ...............................................<br />
Người xuống hàng (Unloader) .........................................................<br />
Đại lý (Agent)....................................................................................<br />
<br />
2<br />
<br />
39<br />
39<br />
39<br />
40<br />
40<br />
40<br />
40<br />
40<br />
40<br />
<br />
Giới thiệu<br />
Cuốn cẩm nang trồng rau này là sự tổng<br />
hợp của 25 năm nghiên cứu, phát triển và<br />
kinh nghiệm tổng quát của nhiều chuyên<br />
viên khác nhau của chính phủ NT trong<br />
việc trồng rau.<br />
Cuốn cẩm nang bao gồm kế hoạch kinh doanh,<br />
cách giữ gìn cấu trúc đất, cách trồng hoa màu, quản<br />
lý sâu bệnh, cách trữ lạnh và bảo quản rau sau khi<br />
thu hoạch. Có nhiều yếu tố có ảnh hưởng đến sự thành<br />
công của một cơ sở kinh doanh trồng rau, và chúng tôi<br />
hy vọng bằng cách nêu lên các điểm chính, các nhà<br />
trồng trọt sẽ suy nghĩ kỹ càng và tìm kiếm thêm các tin<br />
tức khác.<br />
Các tin tức cá biệt về sự sinh trưởng của hoa màu,<br />
cách phòng chống sâu rầy và bệnh tật có thể lấy từ các<br />
Agnotes hay tiếp xúc với Bộ Nông Ngư Nghiệp<br />
(DPIF).<br />
<br />
Các chuyên viên đóng góp:<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Kevin Blackburn<br />
Mark Traynor<br />
Greg Owens<br />
Chris Wicks<br />
Matt Darcey<br />
Melinda Gosbee<br />
Liz Easton<br />
Graeme Patch<br />
Stuart Smith<br />
Colin Martin<br />
Chelsea Moore<br />
<br />
3<br />
<br />