Can thiệp ĐM thận<br />
khi nào, cho ai, như thế nào<br />
<br />
BS. Đặng Quang Hưng<br />
Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng<br />
<br />
Giải phẫu học động mạch thận<br />
ĐM thận xuất phát từ ĐMC ngang mức đốt sống thắt lưng 12, ngay phía dưới ĐM mạc treo tràng trên.<br />
ĐM thận phải xuất phát hơi ra trước và ở phía trên so với ĐM<br />
thận trái => góc LAO 10 – 15 độ là tối ưu để quan sát vị trí<br />
xuất phát ĐM thận.<br />
ĐM thận phân chia thành: ĐM thuỳ, ĐM gian thuỳ, ĐM cung<br />
và ĐM gian phân thuỳ<br />
55% trường hợp chỉ có 1 nhánh ĐM thận, 8-14% có 2 nhánh<br />
ĐM thận, 7% có nhánh phụ ĐM thận.<br />
<br />
Giải phẫu học động mạch thận<br />
<br />
Tỷ lệ hẹp ĐM thận ở những bệnh<br />
nhân chụp ĐMV<br />
ĐM hẹp thận > 50% được coi là hẹp có ý nghĩa<br />
<br />
Study Authors<br />
<br />
Patients,n Any RAS,%<br />
<br />
RAS<br />
>50%,%<br />
<br />
Bilateral, %<br />
<br />
Aqel et al<br />
<br />
90<br />
<br />
NR<br />
<br />
28<br />
<br />
10<br />
<br />
Weber-Mzell et al<br />
<br />
177<br />
<br />
25<br />
<br />
11<br />
<br />
8<br />
<br />
Rihal et al<br />
<br />
297<br />
<br />
34<br />
<br />
19<br />
<br />
4<br />
<br />
Vetrovec et al<br />
<br />
116<br />
<br />
29<br />
<br />
23<br />
<br />
29<br />
<br />
Harding et al<br />
<br />
1302<br />
<br />
30<br />
<br />
15<br />
<br />
36<br />
<br />
Jean et al<br />
<br />
196<br />
<br />
33<br />
<br />
18<br />
<br />
NR<br />
<br />
Mean±SD<br />
<br />
2178<br />
<br />
30.2±3.6<br />
<br />
19±6<br />
<br />
17.4±14.2<br />
<br />
RAS indicates renal artery stenosis; NR, not reported.<br />
White, C. J. Circulation. 2006;113:1464-1473<br />
<br />
Tiến triển hẹp ĐM thận làm suy<br />
giảm chức năng thận<br />
141 ± 114 μmol/L<br />
<br />
97 ± 44 μmol/L<br />
<br />
97 ± 44 μmol/L<br />
<br />
Patients with normal renal arteries at baseline<br />
Crowley JJ et al Am Heart Journal 1998;136:913<br />
<br />