intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM MỔN MẢKKETING QUỐC T Ế

Chia sẻ: Dao Kim Dung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

518
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo ôn tập môn Marketing với bộ 200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Marketing căn bản, dành cho các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành kinh tế, marketing, quan hệ kinh tế quốc tế

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM MỔN MẢKKETING QUỐC T Ế

  1. B ookbooming CÂU H Ò I TRÁ C NGH IỆM MỔN MẢKKETING QUỐC T Ế {Thài gian 40 phứt) Học sinh làm bài vào phiếu trả ỉdị -nộp lại để thi sau khi làm bài_______________ X. Phương phíp tiến hành chung trong Marketing quốc t í được viít tí t như sau a. lAPC c.AIDA B IPAC đ. IPLC 2. Kim ngạch xu ít nhập khiu, cárt cân thaừih toán, chi số lạm phát, lãi suít ngân hàng...là cíc y íu t5 thuộc môi trtròng ạ. Tầi chính c. Cạnh tranh B Kinh t í d. Công nghỊ 3 Các riước dang phát triển bắt áấu nhập'khẩu sán phim vào giai đoạn 2 (chín raưỉi) cùa vống điri sằn phim quổc tế ủ Điíng b. Sai 4 Các nưóc pliit triỉn b ít điu xuất khlỉn ẹin phim ra (hị trường. nước, ngoài tương ứng với giai đoạn nao cùa vòng đời sản phẩm quốc tỄ 0. Đưa sàn pham ra nước ngoài c. Khấp nơi bắt chuổc í Chĩhmuói d. Đổi mới nỉuực chiỉu 5. Đ íi vứi hàng tiêu dùng thiít yếu, giá thíp, tẩn số mua cao nỉn áp dụng chiến Iiíợc phin phối quốc tế nào? a Chiến lữực phin phối mậnh c. Chiến lược p h in phối độc quyền b. Q úíh luợc pliln phíĩ chọn lọc d. Khống có cảu tid lòi ố. rim yítt ítf.không tiúc đấy viéc xuít hiện Marketing quốc t í a. T iía bộ khoa học kỹ thuật cTNhu c£u người liíu dùng nước ngoài an g & Phin cang h o động quốc t í d. Cấc quổc gia muan đạt lợi nhuặn cao hơn 7. Lựu chọn yếu te; khống thuộc mõi Iruỉmg b í n ngoài cùa doanh nghiệp a. Cạnh tranh . d. Chính trị, pháp luật b. V ỉn hoí, xã hội .e. Nhân Jực c. KhOng có yíu tố nào' 8. Cỉn cứ để phan chia các yíu t í mêi trường Marketing q uíc tế thành môi trường b ín trong v ì môi tní&ng bin ngoài là a. Biỉn giới quốc gia c* Người tieu đùng trong và ngoìị nưởc U Doanh nghiệp d. Không gian và íh&i gian 9. Cạnh tranh giữa các nước phái triin và.các nưóe đang phát triìn cbù yếu diỉn ra (rong giai đoạn nào cùa vòng đời sản phẩm qụSc tí 11. Đ tã sin phím ra náủe ngoài c. Khắp nơi bắt chuức b.ĐỔi mới sàn phẩm trong nước d. Đổi mói ngược chiỉu 10. Marketing quốc t í vầ Marketing quốc gia giống nhau vé băn chít, chí khác nhau v ỉ không gian và th&ì gian áp dụng. a. Đáng b Sai 11. Marketíag truyỉiĩ thống và Marketing hiên đại chị khác nhau vỉ thôi gian áp dụng a. Đdng . t Sai ' 12. Vòng đồi sỉn phim quốc tí.( IPLQ đựợc bít d íu khi vồng đời sàn phỉm (PLC) chuyin sang giai đoạn bão hoà ờ thị trường nội địa cùa nước khỏi xưốne. a. Đúng b Sai 13. Lựa chọn yếu tố khống nằm trong quỵ trình quảng cío ■ Phối họp các lực lượng a. c. Kiểm tra kít quà quàng cáo b. Phân đỊnh trách nhiệm d. Nglũín cúu khách hàng Đại học Ngoại thương
  2. Bookbooming 14. Lựa chợp yếu tố không phải l i cong cụ của cnihn sách xúc tién bón hàn* 4 UVC ìc & Quảng cáo . c. Báo hàng cá nhân b. Hội chợ, triển lim quốc t í đ. Bán hàng giảm giá theo thài vụ 15. Y íu tố Dào trông các y íu tố sau d iy thuộc loại ichỗng kiểm soát được ? 8 Cạnh tranh d. Oà 3 yfii tđ n íu trên b. P h in phổi e. Khững cổ yếu tố nào c. Sin phim 16.' Lua chọn ỹ íu tơ vừ í cố ử mỗi trưímg M n trong-vùa-e
  3. Bookbooming a. N ghiín cứu dữ liẻu vỉ hại chợ e. Quyết djnh tham gia b. x ĩc định mục tiíu d. Xác định và dáah giá các hội chợ triin lỉm. 28. Dọanh nghiịp quýít định mài các công ty quing cáo Việt N im tư v ía v i thực hỈỊn chiín dịch quãng cáo g iặ thiệu sản phim mối. Đó là nặi dưng cua bưổc nào trong quy trinh quỉng cáo? a. Xác định mục đfch quảng cáo c. Phân định trắch nhiệm b. Phổi hợp c íc lục lượng trong quàng cío d. Kiim tra k ít quả qu in g cáo 29. Lựa chẹn hệ thíng m ỉ hoá sln phím mà hàng h o í Vií t Nam đang sử dụng a CÌPC c.UCP b. AHE d. EAN 30. Để níng cao hình ành cùa sản p h in khi thâm nhập thị trường nưổc ngoài, doanh nghiệp nên sử dạng chiíh lược phin phSì nìo? a. Chiến laợc phin phổi nụnh c Chiínllrợc phân phổi dộc quyển b. Chiến lược phin phổi chọn lọc 31. Loại thương hiệu dùng cho sin phím xuít khẩu ra nuốe ngoài, đo tổ chức xúc tiín thương mại cùa m ịt nudc phát hành đùộc gọi là a. Thương hiệu c. Nhãn hitu thương mại b. Nhãn hiệu d. Thương hiệu q.uifc gia 32. Các c6ng ty xuyên quốc gia thĩmh lập chi nhánh hoạt dộog ở nhiỉu nước kM c nhau nhầm những mục đích sau, ngoại trù; a. Oiìm th u i và chi pW à. Nắm bin quyền v ỉ c6 n j nghệ mối b. Đạt lợi nhuận cao e Chuyển giáo cống nghệ c. Đáp ứng l í t hơn nhu cỉu của nguỉri tiéu dùng 33. Mỗ hlnh quìn lý cang ty nào thường được áp đụng với các cang ty có quy mô nhỏ, mang tính chất gia đình a. Hlnh 6 d. Cảu a,b b. Phin quyỉn c. C8u a,b,c ữ. Hlnh tháp 34. Quy m > dân số, quy mỗ gia đình, xa hưởng sống độc th la ..li các yếu tố thuộc môi trường C a. Môi trưòng văn hod-xã hội c. Mai tpiàtig nhln khẩu học quốc t í b. Môi trường kinh t í ' a Môi traòng nhan khẩn học quốc gia 35. Sụ c ỉa thiết phái 'nghĩín cúu thi trircmg trong m artíting quốc t í a. Hạn c h í rủi ro khi đ iu lư hay thâm nhập thị trường nưỡc ngoài chế đáu thím nưđc b. Áp dụng markelíng-mix c. Tìm kiếm thị trưỉmg tiím ning cho sàn phẩm xuất khiu đ. Clu 1 và c la c c. Cảu b v ì cảu d 36 Tìm mệnh đii đổng: "Hỉ thống thông tin marketing 1 i đún, a. Bao gổm thiít b| và quy L IỈUL uc phin tích, UOỈỈU giá rnuug tin thici U va quỹtrìnhdẨ puaii ui>iit đánh gia (hông uit J I b. Bao gổm con người và quy trình đ i tập hợp, phân Uch, đánh g ií thỗng tin c. Bao gím con ngư&i, thiết bị và quy trinh dế tập hợp, phân tích, đín h giá thang tín d. Bao gổm thiết bị và quy ừình d í ú p hợp, phân tích, dánh giá thông tin 3.7. Chiến luực marketing quốc t í được x ly đựng trtn co sỏ a. Nghiên cứu mối truỉmg bin ngoài o. s. c. Nghiín cúu 4 yíu tđ T. \Y b. N ghiín cứa mối trttông bên trong. d. Câu b và ciu c 38. Lựa chọn mã số sản phím sai a. 893 4565 010017 c. 893-4565 01001 9 b 800 0825 53850 5 đ. 800.0825 53350 6 39. Sàn phẩm m ớ i" Cô gái Hà Lan 4 5 6" là ví dụ minh họa v ỉ việc p h it triển danh mục sỉn phím theo kích thước nào? Đại học Ngoại thương
  4. Bookbooming &. G ú íu rộng c. Q Ũ ỈD dài b G ũéu sâu d. Cả 3 kích ttiuỏc trín 40. Loại tiàng (prọdnct line) chính là chiỉu rộng cùa đanh mục s in phẩm a. Đ úng c. Q u a cổ c iu tr i lòi chính xác b. S ũ 41. Đ ìa l i điểm không dứng đổi vái s in p him lổi thối í. L à sản phẩm ò giai doạn M o hoà c. Khỗng có k h i nâng tiêu thụ trong tương lai h I W n ìi u i lr?i n h tiln À ịiỊ ợ ỉ ĩ m /Ị CAlì n v i r.Âỉt c 42. Gưóc 7 (thuơQg mại hoá sin phím ) củ a quy trình chế tạo s in p h ím m ỗi đổng nghĩa với việc sàn p him đ i bắt diu. a. Chiếm lĩnh duợc thị truòng c. B ín có lĩi b. B ĩo hoà d. Vòng đỉá sản phẩm 43. Điểu khoản g ií trong hợp đổng xuất khẩu cà p h t như san "các chuyín giao hàng trong quý 1 thanh toán vói mức g ji 692 USD/NĨr, các chuyến giâo hàiỊỂ còn lại trong nẵm thanh ìóán .théo mức 692 USD/MT ± 4% ' Đó l i g ii nàn? 44. C íc a. Qua dơn đại hàng của khích nước ngoài c. Qua hội chợ, biến lăm quốc t í b. Qua v ĩn phòng đặi điín cùa công ty e Câu a, câu b và cĩư c 45. K hích hàng hồi vé phương thức thanh toán và thòi bạn giao hàng. Đó là bcrớc nào trong quy trìíih bán hàng cá nhân a. Tiếp cặn khích hàng C; K ít thốc b. Trình bày và giói thiỉu d. K iỉm tra v i giám sát 46. PLC và IPLC k íi c nhau vỉ a- Khỗng gian c Chuyển giao công nghệ b. Thời gian B. C i 3 yíii tố trín 47. Đ iỉu kiện trở thinh giá quỗc t í a. G ií của hợp đổng thương mại được ký k ít thực t í b. O ii được thanh toán bằng dổng tién tự do chuyển dái c. Giá của bợp đđĩig vói khối lượng lớn, không c6 tính n g ỉu nhiên d. Càu a và c iú b e c&u d v i câu c 48 Trinh tự đúng c ủ i IPLC a. Đổi mới to n g nước- dua SP ra nưóc ngoài- chín muổi- suy thoái- ngược chiiu b . Đổi mới trong nước- đổi raới ngược chiỉu- khẮp nơi bắt chước- chín innổi c Đổi mới trong nước- đua SP ra nước ngoài- chín m uii- khắp noi bắt chước- đổi mới nguợc clýéu d. Đổi mỗi trong nuớc- đưá SPra nuổc ngoài- khỉp noi bắt chước- chín muổi- đổi mới ngược chiỉu e. Đua s p n nước ngoài- k h ip nơi b ỉt chước- chín rauổi- đổi mối ngược chiéu- dổi mới trong nuớc +9 Trình tự c ic nước tham gia vào IPLC a. Nưủc khỏi ỊUỎng- C ic nuởc đang ph íi triển - C íc nước phát triển b. Các nước phát tnểo- Nước khởi xướng- Các nước đang p h it triín c. Nước khỏi xướng- Các nước p h ít triín- Các nước đang phát triỉn d. T ít cả các nuởc dáng thời th*m gU vào IPLC 50. Các s in phẩm xuít khẩu của Viột Nam thường lử dụng hệ thống m ỉ hoá sin phím nào a 13 con số c. i c õ a sđ b . 8 con s ố ’ d. Câu a v ì câu b Đại học Ngoại thương
  5. Bookbooming ĐỀ T H I M Ô N M A R K E T IN G Q U Ố Ờ Ị Ế Đề thi gồm 2 phẩn: phỉn trắc nghiệm (30 phút) Yà phẳn tự luận (30 phút). Đề thi sẽ được thu lại sau khi hòan thành phẩn thi trác nghiệm. Chú ỷ; khổng đitợc viết trin đ i thi, bài làm được làm trin giấy rìtng. ỉ. Phẩn thi trắc nghiệm (30 phút) Hãy chọn câu trả lời đúng vào tờ bài làm (Mổi cộuxố 'một phương án đúng). 1. Những yếu tố sau thúc dẩy sợ rt đời cùa marlceting quốc tí: a Thành tựu c'ích mạng KHKT c. Buôn bín quốc tf đa dạng b. Cổ nhỉểu ngành n g h ỉ mứi náy sinh d. Phin cing lao động quốc t í 2. Cân cứ theo tu cách pháp nhin, các loại hình doanh iighiệp dược chia thành;. a. DN công nghiỊp, D K thương mại. c. DH sỡ hữu tư nhin và sà hữu n h ì nttác b. DN tư nhân, DN TNHH.. d. Khống c đ iíu tri lời 3. Phin loại theo chế đọ sở hOu, DN dược c h ù thành: a. DN cổ phỉn và DN tư nhân đ. DN tư nhân và DN TNHH b DN nhà nước vì DN tư nhin 5. Không cổ ciD tri IM 4. Cữag ty đa quổc gia và công ty xuyia quốc gia là hai khái niệm đồng nhít, chỉ cùng một loại hlnh cỗng ty. a. Đúng b. &1 Ĩ 5. Những yếu tố nào trong yếu tố sau khống lì mục đích cùa tữ n Ị ty xuyên quốc gia? a. Giảm bát trờ ngại của hằng rào thui quan vì phi thuế quan b. Tịn dụng nguin nguyín liệu và lao động rỉ ngay tại n ưóc sô tại c. Tâng cường khả n ỉn g cạnh tranh trtn thị tnr&ng, d Dẩy mạnh xuất khẩu hàng hổa c Khống cổ câu trị lời 6. Marketing quốc tế ch! l ì hoạt dộng marketing cùa đoanh nghiệp 6 bên ngoài biíÍỊ giới quốc gia noi công ty cu trú. a. Đúng b Sai 7. Bin chít cùa họat dộng marketing quốc t í a. Thòa m5n nh u cẩu NTD trtn nhiỉu quốc gia đ. Clu a v i b b. Tỗi tro hóa lợi nhuận e Ciu a và c c. Tăng cường khả nSng cạnh tranh trín thị trường quốc t í 8. Màrketing quốc t í là trạng thái can bầng giữa những thay đổi cia cíc yếu lố bén ngoài vói chính sách của DN trtn thị tmùng XK. a Đúng. b. Sũ. 9. Các yếu tố sau là nhOng điím khác bìỉt gíOí marketíng quác gia vi maríceting quốc tí, ngpai trù: a Hìng hổa c. Biín giới quđc gia d. Môi íraỉmg hoạt động b. Phạm vi thị truồng kinh doanh 10. Những y íu tố sau là vai trà cùa maiketing qufic tí, ngoại trừ: a. Thoả mẫn tốl nhít nhu cỉu thị truòng c Đặc chiím thị trường b. Nâng cao vị thế cạnh tranh của DN đ. Nang cao hiỊu quả KD Đại học Ngoại thương
  6. Bookbooming e. Khống cổ câu t r i lòi 11. Sổ )ãẨm tra của mã số sản phim 893500180035 là: a 3 b. 4. c. 7 12. Marketing quốc tế ra đ5i dựa trtn các y íu tố sau, ngoai tiừ: a. Thành tựu cách mạng KHKT đ P h in công lao động quốc tế sâu síc b. Bảo hộ s in xuất nội địa e. Khổng có câu trả lời c. tltlỉi h'vo/11 ^ CUu c ỉã g l} Auj ú i vịUyv ^iũ 13. Cong thức tính dung lượng thị trường: a. D = SX+X K —NK c D = > S X + N K -X K b.D=X +NX-SX K a. D=X - sx +N ■ K K 14. Chi ú iu thị phẩn tuơng đói phản ánh qui mO thị trưòng, chl tieu thị p h ía tuyệt d ố i pỉiin ín h liâng lực cạnh tranh cùa D N a. Đúng b. ỉ ù • 15. Trong marke ting xuất khlo, i i phân phổi hàng h
  7. Bookbooming a. Qui hoạch danh mục sin phim tối ưu à. Câu a v i b b. Xây dựng chiến lược sỉn phỉm nỉng động e. Câu a và c c. Thục hiên các mục tiíu chiến I uọc củ* DN í Chua cồ câu trả lời d iy đù. 26. Lợi ích cùa- việc m ĩ hóa íản phím là: a. Đánh m i số thống nhít cho sin phẩm d. Câu a và b b.R dt gọn thông lú ĩtrin s ỉn phẩm e. C âu b v àc c. Thuận tiện ldím toán, t í toán í. Chưa có câu trả lòi chính xác 27. Vòng đời sin phẩm quốc t í bao gổm các pha: a. Thảm nhập, đổi mối sẵn phẩm b nước ngoài, chín miríi, đổi mói loàn th í giôi, đái mỗi ngược chiỉu. b. Thím nhịp, tăng tniỡng, chín muđi, đổi mái toìn ih í giúi, đổi mối ngưt^: chiỉu. c Đổi mới trông nước, đổi mói b nước ngoài, chín mạổi, ộii mới toàn th í giới, đổi mới ngược chiỉu d. Đái mái trong nttớc, tang trường, chín muồi, đổi mói toàn thế giới, đổi mối ngược chiỉu. 28. Các chién lược phát triỉn s in phím mới bao gồm: a. Phát triển danh rrtục sin phẩm c. Loại bỏ sẲn phim lỗi thời b. Phát triỉn sản phẩm b ít chước đ. Tít cả các chiến luợ: trín. 29. Nghiin cứu khải quát thj trường nhỉm thu thập cấc ihang \in vỉ: a. Khoảng cích đị» lý c. Đặc điểm phin phổi của thị truòng b. Các khách hàng trtn thỉ traờng đ T ít cả cáo y íu tố trín 30. Những nghiín cứu sau là nghiỉn cứu chi tiết- thị trưởng, ngoại trừ: a. Khách hàng d. Tinh hình kinh tí b. K hi nãng thích ứng của hàng hóa e. Không cá câu tl i tòi c. Dự đoán xu hướng biín động thị trưỉmg • 31ệ Trong quàn iý nguổn nhin lạc, các doanh nghiệp chi cẩn tạp trung vào chiến lưọc tuyến dụng nhan . sư. a. Đúng b Sá. 32. Vín đ ỉ quan trong trong xây dựng nguán nhìn lục ia: a Chiến liiọc tuyển dụng c.Phân chiaqúĩ phúc lợi .xỉhội b. Phân chia tài chính cho các bộ phận d. T ít cả cic yếu tố trtn 33. Sin phầm hoỉưi toàn mói lằ nhũng sàn phẩm mới đổi với doanh nghiêp n. Đúng b Sai 34. Y íu tố nào trong các yíu tố sau khững phải là điéu kiỊn tỉn tại cùa DN a Thích ứng chiín luực của DN đ. Thích ứng với khích hàng D. Thích ứng với cạnh tranh e. Thích ứng vối sự thay đôi c. Thích ứng với cống nghệ 35. ĐỊc diím cùa chiến lược marketing không ph&n biệt là: a. Có được lợi th í kinh t í theo qui mô c Thỏra mỉn nhu ciu đa dạng b. thlm nhập sáu vào thị trưòng d. Tít cà các yếu tố trín. 36. Đặc inmg của chiến lược marketing phân biệt là: a Cổ dược lợi th í kinh t í theo qui mô c. Tỷ su ít lợi nhuận c « 0 b. Thâm nhập sâu vào thị trường d. Tất cả cắc yíu tổ trín. 37. Chính sích giá quốc t í nhiỉu khi được quyít định bòi một ưung tim định giá, không thuộc nước xuất khiu hay nhập khẩu a. Đúng b- Sai Í8 . Y ỉu cẩu đái vói mạc tiíu của chiến lirọc mirketứi”: a. Đàm bào ngắn hạn và dài hạn d. Tít cả các yíu tố (rtn b. Được sắp xíp theo thứ lự ưu tiên e. Không có cỉu trả lồi. c Cỗ khỉ nỉng u«n kít các nguán lực Đại học Ngoại thương
  8. Bookbooming i9. Thị trường m ục tiêu trong markcting quốc t í là thị troỉmg: i. 0 5 nhu cầu d. T ất cả các ỷ íu tó trtn , b. Có
  9. Bookboomíng 52. Việc đính giá sỉn phỉm lỗi thỉri được dựa trtn sụ sụt giỉm cùa doanh s í bán sân phỉm và cấc chính sách marketing cùa DN d i áp dụng. a. Đúng b. Sai 53. Đ ỉu là nhược điếm củ a chiíh lược phíl triển sẵn phẩm mối cá cải tiín? a. Vòng đòi sin phẩm ngín d. T ít c i các yỉu tố Irín b. KhỂng có ngay s ỉn p him tung ra thị truùng e. Khững có cia tri lài. c. Phụ thuộc vào chủ sử hữu bin quyén 54. Một trong những điỉm khác biệt cùa hội chợ v i triển lãm quốc t í là: a. Tổ chức tâp trung tại một dịa điểm c. Bán hàng b. Trưng bày, giới thitu hàng hổa d. Khỗng có yíu tố nàọ 55. Các nhãn hiệu hàng hóa khi tung ra thị Irường quốc t í cỉn phỉi chú ỷ: a. Vj trí địa lý c. Gợi ý sự giống nhau b. Vân hòa, ngổn ngữ d. Tất cả các yếu tố trtn 56. Họat động chuyín giao công nghệ Irong vòng đòi sin phẩm quốc t í được tiín hành b pha: & Đổi mối sin phẩm trong nưởc . d. Chín muổi b. Đổi mối sin phim tại nước ngoài e. Đdi mới khắp nơi. c. Tang trường 57. Míriceting quốc t í chỉ cin ứ úít dồi vói các doanh nghiíp kinh doanh xuít nhỊp khẩu. a. Đúng b. Sai 58. Buức thứ ba trong qui irìph pháỉ triển sỉn phẩm hoàn toàn mới là: L Hlnh thành ỷ tướng san phim c. Lập luận chứng kinh tế kỹ thuật. b. Sin xuít thử d. Không có cíu trà tòi. 59. Hội chợ vi triỉn lẫm quốp t í li hti loại hlnh xđc tiến thuroní mạỉ, b đá cíc DN được phíp trưng bày hàng hóa, giởi (hiệu DN vi bán hàng. a. Đúng b. Sai. 60. N hìn hiẹu, nhỉn hiệu thuững mại, thuơng-hitu là những khái niím giốn g nhau, a. Đúns b. Sai. Chúc các bạn ôn thi tốt và đạt kết quả cao!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2