Câu hỏi XML
lượt xem 93
download
Câu 1 XML là gì? (1). Là một bộ qui luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện chúng (2). Là một ngôn ngữ lập trình ứng dụng (3). Là một ngôn ngữ định dạng (4). Không phải các phát biểu trên
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi XML
- Loại 1 Câu 1 XML là gì? (1). Là một bộ qui luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện chúng (2). Là một ngôn ngữ lập trình ứng dụng (3). Là một ngôn ngữ định dạng (4). Không phải các phát biểu trên Câu 2. eXtensible Markup Language là gì? (1). Là ngôn ngữ XML (2). Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (3). Là ngôn ngữ lập trình máy chủ (4). Tất cả các ý trên Câu 3 XML do hãng nào công bố và phát triển (1). Sun Microsystem (2). Microsoft (3). HP (4). IBM Câu 4. XML được phát triển từ ngôn ngữ nào? (1). SGML (Standard Generalised Markup Language) (2). HTML (3). ASP (4). PHP Câu 5. Dùng chương trình gì để trích rút tài liệu XML ? (1). CSS (2). Javascript (3). Java (4). Tất cả các dạng trên Câu 6. Bắt đầu một trang XML phải có dấu hiệu gì? (1). (2). < XML > (3). (4). Câu 7. Thuộc tính version="1.0" có ý nghĩa gì? (1). Là thế hệ phát triển của XML
- (2). Là giá trị thông tin được mã hoá theo dạng 1.0 (3). Là một dạng nén thông tin (4). Không có ý nghĩa gì cả Câu 8. Đoạn mã có ý nghĩa gì? (1). Đoạn đầu tiên của một tài liệu XML (2). Đoạn đầu tiên của một tài liệu XML có thuộc tính thế hệ =1.0 tài liệu này không tham chiếu bên ngoài (3). Đoạn đầu tiên của một tài liệu XML có thuộc tính thế hệ =1.0 tài liệu này có tham chiếu bên ngoài (4).Không có ý nghĩa gì Câu 9. Là huấn lệnh xử lý trong XML là gì? (1). Là một từ khoá báo hiệu đó là tài liệu XML (2). Là một giá trị báo hiệu đầu trang XML (3). Là một thông báo về trạng thái của XML (4). Tất cả các ý trên. Câu 10. Thuộc tính standalone="yes Có ý nghĩa gì trong tài liệu XML? (1). Tài liệu này có tham chiếu đến một tài liệu khác (2). Tài liệu này không tham chiếu đến một tài liệu khác (3). Tài liệu này có tham chiếu đến một website khác (4). Tất cả đều sai. Câu 11. Trong XML các thẻ do ai định nghĩa? (1). Do người lập trình tự định nghĩa (2). Theo các cặp thẻ bắt buộc do Sun phát triển (3). Do người lập trình tự định nghĩa nhưng phải tuân theo một quy luật (4). Tất cả các phát biểu đó Câu 12 Nguyên tắc viết các cặp thẻ trong XML như thế nào? (1). Bắt đầu mở một thẻ và kết thúc một bằng ký hiệu đóng thẻ (2). Không có quy định chung nào cho các thẻ trong XML (3). Không có thẻ đóng trong các cặp thẻ (4). Không có phát biểu nào đúng. Câu 13. Cặp thẻ và có ý nghĩa gì? (1). Đơn thuần là một cặp thẻ do người dùng tự định nghĩa
- (2). Câu lệnh trên hoàn toàn sai vì không có cặp thẻ như thế? (3). Câu lệnh trên sai về cấu trúc (4). Không có ý nào đúng Câu 14. Phần mở rộng của một trang XML là gì? (1). .css (2). .php (3). .xml (4). .dhtml Câu 15. Thẻ và dữ liệu khac nhau như thế nào? (1). Thẻ phải định nghĩa và theo nguyên tắc còn dữ liệu thì không cần (2). Thẻ và dữ liệu không cần định nghĩa (3). Thẻ không cần định nghĩa, dữ liệu cần phải đúng nguyên tắc (4). Không phải các phát biểu trên. Câu 16.Thuộc tính standalone="no" có ý nghĩa gì? (1). Là một thuộc tính cho phép kết nối các dữ liệu bên ngoài. (2). Là một thuộc tính không cho phép chèn các dữ liệu bên ngoài (3). Là một thuộc tính không có ý nghĩa (4). Cấu trúc thẻ sai. Câu 17 CSS là gì? (1). Cascading Style Sheet (2). Custom Style Sheet (3). Không có ý nghĩa gì? (4). Hai giải thích đều đúng Câu 18. CSS hoặt động như thế nào? (1). Định dạng chung, tạo trước cho việc hiển thị tài liệu trong trang web theo ý riêng của mình. (2). Không phải là dạng định dạng của trang web. (3). CSS làm công tác liên kết dữ liệu từ máy chủ (4). CSS liên lạc với người dùng và thay đổi thông tin tuỳ thích theo người dùng. Câu 19. Lênh sau :
- Có ý nghĩa gì? (1). Là một chỉ thị xử lý tài liệu XML bởi css. (2). Là một dạng định nghĩa để truy cập định dạng chung (3). Là một khuôn dạng được đinh nghĩa trước thông báo cho trang xml biết là sử dụng ngôn ngữ lập trình máy chủ. (4). Tất cả các ý trên. Câu 20. Lệnh sau trong css : gicungduoc {display: block; font-size=30; color: #FF0000; text-align: center} gicungduoc là gì? (1). Là một thẻ được định nghĩa trong css (2). Là một câu lệnh có trong xml (3). Là một mệnh chỉ thị xử lý (4). Là một tệp thông tin Loại 2 Câu 21. Tính hợp khuôn dạng của tài liệu XML là gì? (1). Các cặp thẻ phải được định nghĩa theo đúng nguyên tắc (2). Các thuộc tính phải được định nghĩa đúng nguyên tắc (3). Là phải có các cặp thẻ gốc (root) cho toàn bộ trang XML (4). Tất cả các yếu tố đó Câu 22. Thực thể trong XML là gì? (1). Là một phần được đóng mở thẻ trong trang XML (2). Là một trang XMl được xây dựng với css (3). Là một định dạng css với trang HTML (4). Không có ý kiến nào đúng Câu 23. Thẻ gốc (root) là gì? (1). Là một cặp thẻ được định nghĩa bao hàm tất cả các thẻ khác (2). Là một cặp thẻ được định nghĩa và nằm ở bất kỳ trong trang XML (3). Là các thông tin chính trong các cặp thẻ (4). Là các dữ liệu giữa các cặp thẻ Câu 24. Thẻ con là gì? (1). Là các cặp thẻ được định nghĩa trong phần con của tài liệu
- (2). Là các cặp thẻ được định nghĩa trong cặp thẻ gốc (3). Là các cặp thẻ được định nghĩa bên ngoài các cặp thẻ gốc (4). Tất cả các phát biểu trên Câu 25.Dữ liệu trong xml là gì? (1). Là các thông tin được nằm trong các cặp thẻ (2). Là các cặp thẻ được định nghĩa (3). Không phân biệt rõ cặp thẻ vởi dữ liệu (4). Không phải các ý kiến đó. Câu 25. Nếu dữ liệu trong XML có các ký hiệu đặc biệt ta phải làm gì? (1). Viết bình thường không phải thay đổi gì cả (2). Viết bằng các ký hiệu thay thế các ký hiệu đó (3). Không viết được các ký hiệu đặc biệt (4). Không phải các phát biểu trên Câu 26 DTD là gì? (1). Là kiểu dữ liệu được định nghĩa Document Type Definition (2). Là kiểu dữ liệu không được định nghĩa Document Type Not Definition (3). Cả hai phát biểu trên đều đúng (4). Cả hai phát biểu đều sai. Câu 27. Trong phần khởi đầu của một tài liệu XML, khai báo DTD để làm gì (1). Để định nghĩa trước cặp cặp thẻ (2). Để định nghĩa trước các dạng dữ liệu (3). Để khai báo trước các thuộc tính (4). Tất cả các ý đó. Câu 28. Phần tử gốc được khai báo:
- (2). Khai báo một cặp thẻ sinh viên ở trong các thẻ hoten,ngaysinh,lop (3). Khai báo một cặp thẻ sinhvien bao gồm các dữ liệu hoten,ngaysinh,lop (4). Tất cả đều sai. Câu 30. Khai báo DTD : có ý nghĩa gì? (1). Khai báo một thẻ hoten có dữ liệu là văn bản thường. (2). Khai báo một thẻ hoten có dữ liệu là văn bản đã được định dạng (3). Khai báo một dạng dữ liệu nhị phân với thẻ hoten (4). Khai báo một dạng dữ liệu số với thẻ hoten Câu 31. Chỉ thị xử lý có ý nghĩa gì? (1). Chỉ thị xử lý trang css (2). Chỉ thị xử lý asp (3). Chỉ thị xử lý mã hoá tiếng Việt dạng UTF-8 (4). Sai cấu trúc lệnh Câu 32. Thuộc tính trong XML là gì? (1). Là các giá trị thông tin thêm gắn với các cặp thẻ (2). Là các dữ liệu trong các cặp thẻ (3). Không có thuộc tính trong XML (4). Là các cặp thẻ được định nghĩa trong DTD. Câu 33. Xem đoạn mã : cái gì là thuộc tính? (1). Thuộc tính là sinhvien (2). Thuộc tính là lop (3). Thuộc tính là Tin Hoc Quan Ly (4). Là tất cả các lệnh trên. Câu 34. Xem đoạn mã : cái gì là giá trị thuộc tính? (1). sinhvien (2). lop (3). Tin hoc Quan Ly (4). Tất cả Câu 35. Xem đoạn mã : Giá trị 8.0 là?
- (1). Giá trị thuộc tính với giá trị là 8.0 và là kiểu chữ (2). Giá trị thuộc tính với giá trị là 8.0 và là kiểu số (3). Giá trị thuộc tính với giá trị là 8.0 và là kiểu date (4). Tất cả các ý đều đúng 36 Đoạn khai báo: Câu có đúng không? (1). Hoàn toàn đúng vì đúng nguyên tắc khai báo (2). Hoàn toàn sai vì không khai báo được nhiều thuộc tính (3). Không thể chạy được vì sai cấu trúc. (4). Không phải các phát biểu trên Câu 37. Khai báo sau : < xml : lang = “en” > Hello World có ý nghĩa gì? (1). Là thuộc tính khai báo giá trị ngôn ngữ (2). Là thuộc tính khai báo giá trị nén chữ (3). Là ngôn thuộc tính khai báo giá trị thẻ xml (4). Tất cả đều sai Câu 38. Khai báo sau : < xml : lang = “vi” > Hello World có ý nghĩa gì? (1). Là thuộc tính khai báo giá trị ngôn ngữ tiếng Anh (2). Là thuộc tính khai báo giá trị ngôn ngữ tiếng Việt (3). Là thuộc tính khai báo giá trị ngôn ngữ tiếng Pháp (4). Không có ý nghĩa gì cả Câu 39. Phân đoạn CDATA dùng để làm gì? (1). Dùng để thể hiện nguyên văn bản và các cặp thẻ (2). Dùng để định nghĩa kiểu dữ liệu (3). Dùng để định nghĩa kiểu thuộc tính (4). Dùng để định nghĩa DTD Câu 40. Đoạn mã sau in ra cái gì? Nguyen Van A Bac Ninh ]]> (1). Hiện nguyên các cặp thẻ với dữ liệu như trên
- (2). Chỉ hiện dữ liệu (3). Chỉ hiện các cặp thẻ (4). Không hiểu gì cả Loai 3 Câu 41.Không gian tên (NameSpace) dùng để làm gì? (1). Dùng để phân biệt tài liệu của mình với tài liệu kế thừa của người khác (2). Dùng để định nghĩa một vùng dữ liệu. (3). Dùng để định nghĩa một đoạn văn bản khác nhau về kiểu (4). Không phải các ý trên Câu 42. Chỉ thị xử lý của không gian tên theo đoạn mã dưới đây là gì? xmlns: hubm=”http://www.hubm.edu.vn/xml” (1). Xmlns (2). hubm (3). hubm.edu.vn (4). Tất cả đều là chỉ thị xử lý Câu 43. Định nghĩa nào được gọi là không gian tên ? xmlns: hubm=”http://www.hubm.edu.vn/xml” (1). xmlns (2). hubm (3). hubm.edu.vn/xml (4). Không có cái nào Câu 44. 1. Thực thể là gì? (1). Là các đối tượng được tham chiếu đến (2). Là các đối tượng được định nghĩa trong các thẻ (3). Là các đối tượng được khai báo trong css (4). Tất cả các yếu tố đó. Câu 45. Thực thể nội tại là gì? (1). Là thực thể được định nghĩa ngay trang tài liệu XML (2). Là thực thể được đinh nghĩa trong css (3). Là thực thể được tham chiếu bên ngoài
- (4). Không có thực thể nội tại Câu 46 Khaibáo sau, thực thể là đối tượng nào? (1). ENTITY (2). HUBM (3). 'Hanoi University Of Business and Management' (4). Không có đối tượng nào cả Câu 47. Khai báo thực thể sau đây có đúng không? (1). Hoàn toàn đúng vì có thể khai báo lồng nhau (2). Sai vì không có kiểu khai báo lồng (3). Sai cấu trúc về khai báo (4). Không hợp khuôn dạng Câu 48. Thực thể tham chiếu ngoài là gì? (1). Là các thực thể được định nghĩa để tham chiếu đến một tệp nằm ngoài trang xml. (2). Là các thuộc tính được định nghĩa để tham chiếu đến một tệp nằm ngoài trang xml (3). Là hai ý trên (4). Không có thực thể tham chiếu ngoài Câu 49. Khi cần tham chiếu đến đối tượng bên ngoài thì thuộc tính của : Khai báo = “No” hay “yes”? (1). Yes (2). No (3). Không cần khai báo (4). Câu lênh sai Câu 50. Đối tượng nào là thực thể tham chiếu ngoài trong đoạn mã sau: (1). ENTITY (2). HUBM (3). SYSTEM (4). Không có cái nào
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Zend PHP Certification Study Guide- P1
20 p | 177 | 51
-
so sánh các phương pháp tiếp cận cơ sở dữ liệu XML
6 p | 205 | 31
-
Zend PHP Certification Study Guide- P2
20 p | 110 | 30
-
Đi lại trong XML bằng XPATH part 2
5 p | 133 | 29
-
Zend PHP Certification Study Guide- P4
20 p | 104 | 28
-
Zend PHP Certification Study Guide- P3
20 p | 97 | 27
-
Zend PHP Certification Study Guide- P6
20 p | 82 | 23
-
Zend PHP Certification Study Guide- P5
20 p | 104 | 22
-
Zend PHP Certification Study Guide- P8
20 p | 87 | 20
-
Zend PHP Certification Study Guide- P7
20 p | 99 | 20
-
Phân tích dữ liệu môi trường truyền thông xã hội và dữ liệu có cấu trúc với BigInsights InfoSphere
28 p | 167 | 19
-
Zend PHP Certification Study Guide- P9
20 p | 92 | 18
-
XSL Style Sheets part 2
9 p | 96 | 13
-
Hướng dẫn SQL & XQuery cho IBM DB2 Phần 1: Nhập môn Aroma và SQL
28 p | 114 | 10
-
Phần mềm dịch thuật trực tuyến: Cần quan tâm đến
3 p | 77 | 10
-
So sánh phương pháp tiếp cận cơ sở dữ liệu XML
10 p | 148 | 7
-
Chìa khoá vàng cho việc chia sẻ thông tin - RSS
14 p | 59 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn