intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Đức Tiếng Nhật

Chia sẻ: Abcdef_7 Abcdef_7 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

177
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cục khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Bộ GD-ĐT vừa hoàn tất cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Đức, Tiếng Nhật trong kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008. Đây là năm đầu tiên hai môn học này được chính thức áp dụng trong các kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Đức Tiếng Nhật

  1. Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Đức Tiếng Nhật Cục khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Bộ GD-ĐT vừa hoàn tất cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Đức, Tiếng Nhật trong kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008. Đây là năm đầu tiên hai môn học này được chính thức áp dụng trong các kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH, CĐ. Để tạo điều kiện cho các bạn thí sinh ôn tập tốt, Dân trí xin giới chi tiết cấu trúc đề thi trắc nghiệm của hai môn học này. I.MÔN TIẾNG ĐỨC Ghi chú: Sử dụng sách giáo khoa : Delfin (Band 1 und Band 2) I.1. Đề thi tốt nghiệp THPT 1.Ngữ pháp [20]: Quán từ và danh từ [4]; Giới từ [4]; Động từ [3]; Tính từ [3]; Đại từ [3]; Liên từ [3]. 2.Từ vựng [10]: Cấu tạo từ [3]; Chọn từ và cụm từ [7].
  2. 3.Đọc hiểu (bài khóa dài khoảng 120-150 từ) [10]: Trả lời câu hỏi; Kết thúc câu và chọn câu phù hợp nghĩa với nội dung bài khóa; Cloze-Text. 4.Viết [10]: Trật tự các thành phần câu [4]; Chọn câu đúng ngữ pháp [4]; Chọn câu có nghĩa tương đương [2] I.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 1. Ngữ pháp và yếu tố văn hóa [30]: Quán từ và các từ mang chức năng quán từ [4]; Giới từ [5]; Động từ [4]; Tính từ [4]; Đại từ [4]; Liên từ [4]; Tiểu từ tình thái [1]; Tình huống và chức năng giao tiếp cơ bản [4]. 2. Từ vựng [10]: Cấu tạo từ [2]; Chọn từ và cụm từ [5]; Từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đa nghĩa [3]. 3. Đọc hiểu (bài khóa dài khoảng 200-250 từ) [20]: Trả lời câu hỏi; Chọn câu đúng, sai; Kết thúc câu; Tìm chủ đề chính; Sắp xếp trật tự các đoạn; Cloze-Text.
  3. 4. Viết [20]: Hoàn thành câu và chọn câu đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa [8]; Sắp xếp trật tự các thành phần câu [4]; Tìm lỗi trong câu [4]; Chọn câu tương ứng về nghĩa [4] II. MÔN TIẾNG NHẬT Ghi chú: Nội dung ra đề thi trong sách giáo khoa thí điểm tiếng Nhật lớp 7, 8, 9, 10, 11 đang được giảng dạy tại các trường THCS và THPT ở Việt Nam. II.1. Đề thi tốt nghiệp THPT 1.Chữ Hán [10]: Cách đọc chữ Hán [5]; Cách viết chữ Hán [5] 2.Từ vựng [10]: Điền vào chỗ trống [5]; Chọn nghĩa giống với câu mẫu [5] 3.Ngữ pháp [20]: Điền trợ từ; Điền các dạng thích hợp của từ; Điền cụm từ 4.Chọn lời thoại thích hợp[5]
  4. 5.Đọc hiểu[5]: Bài đọc hiểu 1: Một đoạn văn ngắn khoảng 150 ký tự [2]; Bài đọc hiểu 2: Một đoạn văn dài khoảng 250-300 ký tự [3] II.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 1.Chữ Hán [20]: Cách đọc chữ Hán [10]; Cách viết chữ Hán [10] 2.Từ vựng [20]: Điền vào chỗ trống [15]; Chọn nghĩa giống với câu mẫu [5] 3.Ngữ pháp [20]: Điền trợ từ thích hợp; Điền các dạng thích hợp của từ; Điền chỗ trống (từ); Điền chỗ trống (cụm từ) 4.Hoàn thành câu [10] 5.Đọc hiểu [10]: Bài đọc hiểu 1 độ dài 150 ký tự [2]; Bài đọc hiểu 2 độ dài 150 ký tự [2]; Bài đọc hiểu 3 độ dài 150 ký tự [2]; Bài đọc hiểu 4 độ dài 250 ký tự [4] Lưu ý: [ ] là số lượng câu hỏi trắc nghiệm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2