intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MÔ KẼ

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48

215
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hội chứng mô kẽ bao gồm tất cả những dấu hiệu X quang diễn tả tổn thương trong khoảng mô kẽ do dịch,do tế bào,và hiếm khi do khí. Hội chứng này thường gặp trong các bệnh lý mạn tính. X quang qui ước rất hạn chế trong việc đánh giá tổn thương mô kẽ trong khi CT với độ phân giải cao (HRCT) đánh giá rất tốt các tổn thương này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MÔ KẼ

  1. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỘI CHỨNG MÔ KẼ BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM July 15, 2013 1
  2. DÀN BÀI  Định nghĩa.  Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.  Các dấu hiệu X quang.  CT với độ ly giải cao (HRCT).  Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân tương ứng.  Hình ảnh X quang.  Kết luận. July 15, 2013 2
  3. DÀN BÀI  Định nghĩa.  Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.  Các dấu hiệu X quang.  CT với độ ly giải cao (HRCT).  Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân tương ứng.  Hình ảnh X quang.  Kết luận. July 15, 2013 3
  4. ĐỊNH NGHĨA  Hội chứng mô kẽ bao gồm tất cả những dấu hiệu X quang diễn tả tổn thương trong khoảng mô kẽ do dịch,do tế bào,và hiếm khi do khí.  Hội chứng này thường gặp trong các bệnh lý mạn tính.  X quang qui ước rất hạn chế trong việc đánh giá tổn thương mô kẽ trong khi CT với độ phân giải cao (HRCT) đánh giá rất tốt các tổn thương này. July 15, 2013 4
  5. DÀN BÀI  Định nghĩa.  Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.  Các dấu hiệu X quang.  CT với độ ly giải cao (HRCT).  Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân tương ứng.  Hình ảnh X quang.  Kết luận. July 15, 2013 5
  6. GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ 1.Mô kẽ quanh động mạch-phế quản. (Peribronchovascular interstitium). 2.Mô kẽ trung tâm tiểu thùy. (Centrilobular interstitium). 3.Mô kẽ trong tiểu thùy. (Interlobular interstitium). 4.Mô kẽ liên tiểu thùy. (Interlobular septa). 5.Mô kẽ dưới màng phổi. (Subpleural interstitium). July 15, 2013 6
  7. GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER-MÔ KẼ July 15, 2013 7
  8. GIẢI PHẪU TIỂU THÙY THỨ CẤP MILLER July 15, 2013 8
  9. DÀN BÀI  Định nghĩa.  Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.  Các dấu hiệu X quang.  CT với độ ly giải cao (HRCT).  Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân tương ứng.  Hình ảnh X quang.  Kết luận. July 15, 2013 9
  10. CÁC DẤU HIỆU X QUANG  Dấu hiệu có giá trị nhất: Bóng mờ có ranh giới rõ rệt.  Sự chồng lấp của các hình ảnh khiến việc chẩn đoán khó khăn.  Việc chẩn đoán cần dựa vào các dấu hiệu âm tính của hội chứng phế nang: 1.Không hội tụ. 2.Không hệ thống hóa. 3.Không có khí ảnh nội phế quản. 4.Không tiến triển mau lẹ.  Một hội chứng phế nang kèm theo sẽ che lấp hội chứng mô kẽ. July 15, 2013 10
  11. DÀN BÀI  Định nghĩa.  Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.  Các dấu hiệu X quang.  CT với độ ly giải cao (HRCT).  Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân tương ứng.  Hình ảnh X quang.  Kết luận. July 15, 2013 11
  12. CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO (HIGH RESOLUTION CT-HRCT) A.Kỹ thuật: -Lát cắt mỏng:1-1,5mm. -Ma trận 512x512. -Cửa sổ:-600/+1600 HU. -Tăng kV và mA. B.Bệnh nhân: -Nằm ngửa hít sâu và nín thở. -Đôi khi: +Nằm sấp. +Thở ra sâu (tìm sự ứ khí). July 15, 2013 12
  13. CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO (HIGH RESOLUTION CT-HRCT) July 15, 2013 13
  14. CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO (HIGH RESOLUTION CT-HRCT) LÁT CẮT MỎNG: THẤY ĐƯỢC VÁCH LÁT CẮT DÀY: THẤY ĐƯỢC LIÊN TIỂU THÙY VÀ ĐỘNG MẠCH MẠCH MÁU PHỔI TRUNG TÂM TIỂU THÙY July 15, 2013 14
  15. CT VỚI ĐỘ LY GIẢI CAO (HIGH RESOLUTION CT-HRCT) July 15, 2013 15
  16. DÀN BÀI  Định nghĩa.  Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.  Các dấu hiệu X quang.  CT với độ ly giải cao (HRCT).  Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân tương ứng.  Hình ảnh X quang.  Kết luận. July 15, 2013 16
  17. CÁC LOẠI TỔN THƯƠNG CHÍNH VÀ NGUYÊN NHÂN TƯƠNG ỨNG A.Đường mờ thẳng hoặc mạng lưới: 1.Phù mô kẽ do hẹp 2 lá hoặc suy tim (T). 2.Silicose. 3.Sarcoidose. 4.Lymphangite carcinomateuse. B.Nốt: B1.Phân loại: Kê < 3mm. Nốt = 3mm-3cm. Nốt lớn > 3cm. B2.Thường gặp: 1.Lao. 2.Nấm. 3.Di căn. 4.Bụi phổi. 5.Sarcoidose. July 15, 2013 17
  18. CÁC LOẠI TỔN THƯƠNG CHÍNH VÀ NGUYÊN NHÂN TƯƠNG ỨNG B3.Hiếm: 1.Histiocytose. 2.Viêm đa khớp dạng thấp. 3.Hémosidérose. 4.Viêm phổi dị ứng (Phổi người ở nông trại). C.Hình tổ ong: 1.Xơ phổi không rõ nguyên nhân. 2.Histiocytose. 3.Sarcoidose. 4.Bụi phổi. 5.Xơ cứng bì. 6.Viêm đa khớp dạng thấp. July 15, 2013 18
  19. DÀN BÀI  Định nghĩa.  Giải phẫu tiểu thùy thứ cấp Miller-mô kẽ.  Các dấu hiệu X quang.  CT với độ ly giải cao (HRCT).  Các loại tổn thương chính và các nguyên nhân tương ứng.  Hình ảnh X quang.  Kết luận. July 15, 2013 19
  20. HÌNH ẢNH X QUANG July 15, 2013 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2