Chương IV<br />
<br />
CÁC NGHIÊN CỨU ĐIEN<br />
<br />
h ìn h<br />
<br />
Trong chương này sẽ đưa ra một sô ví dụ nghiên cứu điểm<br />
hình vế kiếm toán chất thải công nghiệp của một sô ngành công<br />
nghiệp VỚI mức độ gây ô nhiễm môi trường tương’đối nghiêm<br />
trọng. Các ví dụ này có thể là các nội dung thảo luận nhóm cho<br />
sinh viên để thực hành đánh giá công tác kiểm toán chất thải<br />
công nghiệp.<br />
4.1. KIỂM TOÁN<br />
THUỘC DA<br />
<br />
4.1.1.<br />
KTCTCN<br />
+<br />
<br />
CHẤT THẢI<br />
<br />
CÔNG<br />
<br />
NGHIỆP<br />
<br />
NGÀNH<br />
<br />
Xác đ ịn h các d ữ liệu cơ b ả n để th ự c h iệ n<br />
<br />
Mục tiều của chương trình KTCTCN<br />
<br />
- Nhằm đạt được tiêu chuẩn thải mới đề ra.<br />
- Nâng cáp các phương tiện xử lý hiện tại.<br />
- Bảo vệ môi trường nước.<br />
Các d ặ c điểm chính của công ty<br />
Loại san phẩm: Da thuộc (bằng crôm sau ép và bào).<br />
<br />
Công suất: 14,0 tâVi/ngày (tương ứng 40 tấn/ngày da ướt<br />
hoặc 34,6 tấn/ngày da đã xén mép sau khi ngâm vôi lại).<br />
Sô lượng công nhân:<br />
Sô ngày hoạt động:<br />
+<br />
<br />
Các thông tin cơ bản khác<br />
<br />
- Hiện trạng xử ]ý chất thải.<br />
Sử dụng bể lắng sơ bộ vối hệ thống 3 hồ nôi tiếp.<br />
Bùn cặn đô ra xung quanh trong khuôn viên nhà máy.<br />
Mô tả đặc diêm công nghê và thiết bi cơ sỏ sản xuất<br />
Dây truyền công nghệ được mô tả vối các thông tin. sò' liệu<br />
vê nguyên liệu, nhiên liệu và thiết bị.<br />
Bước 1. Liệt kê các công đoạn<br />
Hồ tươi (ngâm)<br />
<br />
Ép<br />
<br />
Khử lỏng và ngâm vôi<br />
<br />
Bào<br />
<br />
Xén mép, nạo thịt, chẻ<br />
<br />
Thuộc lần hai, nhuộm và ăn<br />
<br />
Khử vôi và làm mểm da<br />
<br />
dầu<br />
<br />
Tẩy<br />
<br />
Sấy khô, xén, phân loại<br />
<br />
Thuộc crỏm<br />
<br />
Đánh bóng<br />
<br />
Bước 2. Lập sơ đồ khôi của quá trinh công nghệ<br />
* Chứa lông, bùn, chất hữu cơ, muối, vôi dư và Natri ổunfua<br />
Hình 4.1 dưới đây mô tả sơ đồ dây chuyển công nghệ<br />
thuộc da.<br />
84<br />
<br />
C ác đấu vào<br />
<br />
Các cô n g đoạn<br />
<br />
Các đẩu ra<br />
<br />
Hình 4.1 Sơ đố dây chuyển sản xuất công nghệ thuộc da<br />
<br />
85<br />
<br />
*<br />
<br />
Chất thài rắn<br />
<br />
------------- ►<br />
<br />
Nước thài<br />
<br />
.............. ^<br />
<br />
Khí thải<br />
<br />
Nguyên, nhiên liệu, hoá chất sử d u n g của quá trình<br />
công nghệ<br />
Các đầu vào<br />
<br />
kg/ngày<br />
<br />
Da tươi<br />
<br />
40000<br />
<br />
Các hoá chất không kể muối xử lý có trong da tươi<br />
<br />
19693<br />
<br />
Nước<br />
<br />
2450000<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
2509693<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng các công đoạn thuộc da<br />
<br />
Sản phẩm<br />
<br />
Nguyên liệu: Nguyên liệu thô trung bình 40.000kg da<br />
thô/ngày<br />
Lượng nước thải trung bình: 50 m Vtấn<br />
Loại và lượng nhiên liệu:<br />
Các hoá chất sử dụng trong quy trình sản xuất cũng như<br />
nước cung cấp, nguyên nhiên liệu khác được chi ra ở các báng<br />
4.1; 4.2 và 4.3.<br />
<br />
86<br />
<br />
Bảng 4.1 Danh mục các loại hoá chất sử dụng trong nhà máy thuộc da<br />
<br />
Đơn vị: tàn/năm<br />
<br />
Tên hoá chất<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
Natri clorua (ngoài muôi xử lý có trong da<br />
<br />
622<br />
<br />
nguyên liệu thó)<br />
Vói tôi<br />
<br />
1.123<br />
<br />
Natri suníua (62% Na2S)<br />
<br />
445<br />
<br />
Axit suníuric<br />
<br />
160<br />
<br />
Natri cacbonat khan<br />
<br />
74<br />
<br />
Chất làm mềm da<br />
<br />
65<br />
<br />
[95% (NH4)2S04, 5% enzym]<br />
Canxi fomat<br />
<br />
40<br />
<br />
Axit lactic (30%)<br />
<br />
35<br />
<br />
Natri fomat<br />
<br />
26<br />
<br />
Chất diêt khuẩn<br />
<br />
19<br />
<br />
Amon clorua<br />
<br />
9<br />
<br />
ĩanolin (16% Crôm)<br />
<br />
760<br />
<br />
Sytan A và B<br />
<br />
424<br />
<br />
ĩhuốc nhuôm<br />
<br />
77<br />
<br />
Dầu<br />
<br />
312<br />
<br />
Các chất chiết tanin<br />
<br />
190<br />
<br />
Soyaric flo<br />
<br />
45<br />
<br />
ĩitan dioxit<br />
<br />
30<br />
<br />
Metyl xenluloza<br />
<br />
9<br />
<br />
Keo bán dung dịch<br />
<br />
17<br />
<br />
Tồng<br />
<br />
4.482<br />
<br />
Q7<br />
<br />