ạ
ự ọ
ả ế ị ườ ấ ả ậ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ Trong s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c, qu n tr tài chính là ệ ệ ị ả c v m t vi mô và vĩ mô. Mu n ố ụ ệ ả c l ng đòi h i các doanh nghi p s n xu t ph i ượ ợ ệ ng xuyên quan tâm đ n chi phí s n xu t. Do đó công tác qu n lý chi phí là công
ả
c các quy t đ nh qu n tr tài chính. c xoay quanh tr ấ ướ ệ công c quan tr ng ph c v cho vi c qu n lý kinh t ụ ụ ế ả ề ặ i nhu n trong c ch th tr có đ ỏ ơ th ả ườ vi c tr ng tâm và luôn đ ệ ế ượ ấ ướ ế ị ả ọ ị
ộ ệ ệ ệ ụ
ắ Vi c doanh nghi p có t n t ồ ạ ỏ ượ ả
ợ ả ề
ấ ả ệ ự ỉ
ả ệ ạ ộ
ậ ư
ả ủ ả ệ ệ ấ ụ ệ ệ ấ ấ ố ọ
ề ủ ề ấ ậ ọ
ệ ấ ộ ấ ả ả ả
ứ ấ
ể ủ ệ ệ
i hay không ph thu c vào vi c doanh nghi p có ệ c chi phí b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh hay không. b o đ m bù đ p đ ấ ả ả Đi u dó có nghĩa là doanh nghi p ph i tính toán h p lý chi phí s n xu t và th c hi n ệ ự ả ấ ọ ng quan tr ng quá trình s n xu t theo đúng s tính toán y. Chi phí là ch tiêu ch t l ấ ượ ấ ẩ ph n ánh hi u qu ho t đ ng s n xu t c a doanh nghi p. Chi phí s n xu t s n ph m ả ấ ủ ả ả ấ ả lao th p hay cao, gi m hay tăng ph n ánh k t qu c a vi c qu n lý, s d ng v t t ử ụ ả ế ả ả ấ t ki m chi phí s n xu t là m c tiêu quan tr ng không đ ng ti n v n. Vi c ph n đ u ti ộ ế nh ng c a m i doanh nghi p mà còn là v n đ quan tâm c a toàn xã h i. Vì v y, công ủ ữ ị tác qu n lý chi phí s n xu t là m t khâu quan trong đ m b o cung c p thông tin k p ả ế th i chính xác v k t qu ho t đ ng s n xu t, đáp ng nhu c u trong vi c ra quy t ầ ề ế ờ đ nh qu n lý, là y u t i và phát tri n c a doanh nghi p nói riêng, ị tăng tr nói chung. ộ ạ ộ ả đ m b o s t n t ả ự ồ ạ ế ả ế ố ả ng và phát tri n n n kinh t ề ể ả ưở
i Trung tâm l ướ ệ ố ớ
ự ậ ạ ng, em đã nh n th c đ ậ ứ ượ
ầ ế ị ề ả ẩ ọ
" đ ứ i đi n phân ph i cùng v i ki n th c ế c ph n nào vai trò quan tr ng c a vi c qu n lý chi ả ệ ủ ọ "Chi phí s n xu t kinh ả ấ c chia thành 3 ượ ệ ả ấ
Qua quá trình th c t p t h c tr ọ ở ườ phí, h giá thành s n ph m. Em quy t đ nh ch n đ tài: ạ doanh và các bi n pháp qu n lý chi phí s n xu t kinh doanh ả ch ng: ươ
Ch ươ ậ ề ấ
qu n lý chi phí s n xu t kinh doanh ả doanh nghi p. ả ở
: Nh ng lý lu n chung v chi phí s n xu t kinh doanh và công tác ng 1 ả ệ ả : Th c tr ng công tác qu n lý chi phí s n xu t và giá thành s n ng II ữ ấ ự ạ ả ả ấ
t b l i đi n phân ph i. ẩ ế ị ướ ệ ố
Ch ủ Ch ng III : M t s ý ki n đ xu t v tăng c ươ ph m c a Trung tâm thi ươ ả
kinh doanh và giá thành s n ph m Trung tâm thi ườ t b l ế ề ấ ề ẩ ở ộ ố ả ng qu n lý chi phí s n xu t ấ ả i đi n phân ph i. ố ế ị ướ ệ
1
NG I
CH
ƯƠ NH NG LÝ LU N CHUNG V CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH VÀ CÔNG TÁC Ả
Ữ
Ấ
Ậ
Ề
QU N LÝ CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH
DOANH NGHI P.
Ả
Ả
Ấ
Ở
Ệ
1. Chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m c a doanh nghi p ẩ ủ ệ ả ấ ả
1.1. Khái ni m và b n ch t c a chi phí s n xu t kinh doanh ấ ủ ệ ả ả ấ
S phát sinh và phát tri n c a xã h i loài ng ể ủ ự ộ ườ ắ ấ i g n li n v i quá trình s n xu t. ề ả ớ
N n s n xu t xã h i c a b t kỳ ph ộ ủ ấ ề ả ấ ươ ớ ự ậ ng th c s n xu t nào cũng g n li n v i s v n ứ ả ề ấ ắ
c b n t o nên quá trình s n xu t. Nói cách khác, quá trình đ ng và tiêu hao các y u t ộ ế ố ơ ả ạ ả ấ
ng lao s n xu t hàng hoá là quá trình k t h p gi a ba y u t ả ế ợ : t ế ố ư ệ li u lao đ ng, đ i t ộ ố ượ ữ ấ
đ ng và s c lao đ ng. Đ ng th i quá trình s n xu t hàng hoá cũng chính là quá trình ộ ứ ả ấ ộ ồ ờ
tiêu hao c a chính b n thân các y u t trên. Nh v y đ ti n hành s n xu t hàng hoá, ế ố ủ ả ể ế ư ậ ả ấ
ng i lao đ ng ph i b chi phí v thù lao lao đ ng, v t ườ ả ỏ ề ư ệ li u lao đ ng và đ i t ộ ố ượ ng ề ộ ộ
ả lao đ ng. Vì th s hình thành nên các chi phí s n xu t đ t o ra giá tr s n ph m s n ấ ể ạ ế ự ị ả ả ẩ ộ
t y u khách quan, không ph thu c vào ý chí ch quan c a ng i s n xu t. xu t là t ấ ấ ế ụ ủ ủ ộ ườ ả ấ
Các chi phí mà doanh nghi p chi ra c u thành nên giá tr c a s n ph m, lao v ấ ị ủ ả ệ ẩ ụ
ậ d ch v đ đáp ng nhu c u tiêu dùng c a xã h i. Giá tr s n ph m g m ba b ph n ị ụ ể ị ả ứ ủ ẩ ầ ộ ồ ộ
là : C,V,m.
Trong đó :
- C: Là toàn b giá tr t ị ư ệ ả ả li u s n xu t đã tiêu hao trong quá trình t o ra s n ấ ạ ộ
ph m d ch v nh : Kh u hao tài s n c đ nh, chi phí nguyên v t li u, công c , năng ố ị ậ ệ ụ ụ ư ả ẩ ấ ị
c g i là hao phí v t ch t. l ượ ng... B ph n này đ ộ ậ ượ ọ ậ ấ
- V: Là chi phí ti n l ng, ti n công ph i tr cho ng i lao đ ng tham gia quá ề ươ ả ả ề ườ ộ
trình s n xu t t o ra s n ph m, d ch v , đ c g i là hao phí lao đ ng c n thi t. ấ ạ ụ ượ ọ ầ ả ả ẩ ộ ị ế
ấ - m : Là giá tr m i do lao đ ng s ng t o ra trong quá trình ho t đ ng s n xu t ạ ạ ộ ị ớ ả ộ ố
ra giá tr s n ph m, d ch v . ụ ị ả ẩ ị
Do v y, chi phí s n xu t c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a toàn b ề ủ ấ ủ ệ ể ệ ằ ậ ả ộ
ể ế các hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hoá mà doanh nghi p ph i chi ra đ ti n ậ ề ệ ả ộ ố ộ
hành s n xu t s n ph m trong m t th i gian nh t đ nh. ấ ả ấ ị ả ẩ ộ ờ
Ti p theo sau quá trình s n xu t, doanh nghi p ph i t ả ổ ứ ụ ả ch c vi c tiêu th s n ế ệ ệ ả ấ
ph m đ thu ti n v . Đ th c hi n đ ể ự ể ề ề ệ ẩ ượ ả ỏ c vi c này, doanh nghi p cũng ph i b ra ệ ệ
ậ nh ng chi phí nh t đ nh ch ng h n nh chi phí đóng gói s n ph m, chi phí v n ư ữ ẳ ạ ả ẩ ấ ị
2
chuy n, b c d , b o qu n s n ph m... H n n a, trong đi u ki n n n kinh t ỡ ả ữ ể ề ệ ề ả ẩ ả ố ơ ế ị th
tr ng có s c nh tranh nh hi n nay, ngoài các chi phí tiêu th trên, doanh nghi p còn ườ ư ệ ự ạ ụ ệ
ph i b ra chi phí đ nghiên c u th tr ả ỏ ị ườ ứ ể ng, chi phí qu ng cáo đ gi ả ể ớ ẩ i thi u s n ph m, ệ ả
ự ư chi phí b o hành s n ph m. Nh ng kho n chi phí này phát sinh trong lĩnh v c l u ả ữ ả ả ẩ
thông s n ph m nên đ c g i là chi phí tiêu th hay chi phí l u thông s n ph m. ả ẩ ượ ọ ụ ư ả ẩ
Ngoài nh ng chi phí nêu trên, doanh nghi p còn ph i th c hi n đ c nghĩa v ữ ự ệ ệ ả ượ ụ
c nh n p thu giá tr gia tăng, thu xu t nh p kh u, thu tiêu c a mình v i Nhà n ủ ớ ướ ư ộ ế ế ế ấ ậ ẩ ị
t, thu khai thác tài nguyên... Nh ng kho n chi phí này đ u di n ra trong th đ c bi ụ ặ ệ ữ ế ề ễ ả
quá trình kinh doanh vì th đó cũng là kho n chi phí kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ế ệ ả
Tóm l i, chi phí s n xu t kinh doanh c a m t doanh nghi p là toàn b chi ạ ủ ộ ộ ệ ả ấ
ệ phí s n xu t, chi phí tiêu th s n ph m và các kho n ti n thu mà doanh nghi p ụ ả ề ế ả ấ ẩ ả
ấ ph i b ra đ th c hi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t th i kỳ nh t ể ự ạ ộ ả ỏ ộ ờ ệ ả ấ
đ nh. ị
1.2. Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh ạ ả ấ
Đ qu n lý và ki m tra ch t ch vi c th c hi n các đ nh m c chi phí, tính toán ẽ ệ ự ứ ể ể ệ ặ ả ị
đ c k t qu ti t ki m chi phí t ng b ph n s n xu t c a toàn doanh nghi p, doanh ượ ế ả ế ệ ở ừ ộ ậ ả ấ ủ ệ
ả nghi p c n ph i ti n hành phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh. Phân lo i chi phí s n ệ ầ ả ế ạ ả ấ ạ
xu t kinh doanh có nhi u cách phân lo i sau: ề ạ ấ
* Phân lo i chi phí theo y u t chi phí : ế ố ạ
ộ Cách phân lo i này đ ph c v cho vi c t p h p qu n lý các chi phí theo n i ụ ụ ệ ậ ể ả ạ ợ
dung kinh t ban đ u đ ng nh t c a nó mà không xét đ n đ a đi m phát sinh và chi phí ế ấ ủ ế ể ầ ồ ị
đ ượ ự c dùng cho m c đích gì trong s n xu t. Cách phân lo i này giúp cho vi c xây d ng ụ ệ ả ấ ạ
và phân tích đ nh m c v n l u đ ng cũng nh vi c l p, ki m tra và phân tích d toán ứ ố ư ư ệ ậ ự ể ộ ị
chi phí.
Theo quy đ nh hi n hành Vi ệ ị ở ệ t Nam toàn b chi phí s n xu t kinh doanh phát ả ấ ộ
sinh l n đ u trong doanh nghi p đ c chia thành các y u t ệ ượ ầ ầ nh : ế ố ư
+ Y u t ế ố ậ ệ nguyên li u, v t li u bao g m toàn b giá tr tài nguyên v t li u ệ ệ ậ ồ ộ ị
ấ chính, nguyên v t li u ph , ph tùng thay th , công c , d ng c s d ng vào s n xu t ụ ử ụ ậ ệ ụ ụ ụ ụ ế ả
kinh doanh trong kỳ (lo i tr giá tr dùng không h t nh p l ạ ừ ậ ạ ế ị ồ i kho và ph li u thu h i ế ệ
cùng v i nhiên li u đ ng l c). ự ệ ớ ộ
+ Y u t nhiên li u, đ ng l c mua ngoài s d ng vào quá trình s n xu t kinh ế ố ử ụ ự ệ ả ấ ộ
doanh trong kỳ (tr s dùng không h t nh p l ừ ố ậ ạ ế i kho và ph li u thu h i). ế ệ ồ
3
+ Y u t ti n l ế ố ề ươ ng và các kho n ph c p l ả ụ ấ ươ ố ề ng : Ph n ánh t ng s ti n ả ổ
ng và ph c p mang tính ch t l ng ch doanh nghi p ph i tr cho cán b công l ươ ụ ấ ấ ươ ả ả ủ ệ ộ
nhân viên ch c. ứ
+ Y u t , kinh phí công đoàn trích theo t ế ố ả b o hi m xã h i, b o hi m y t ộ ể ể ả ế ỷ ệ l
quy đ nh trên t ng s ti n l ng và ph c p l ng ch doanh nghi p ph i tr cho ố ề ươ ổ ị ụ ấ ươ ủ ệ ả ả
công nhân viên ch c.ứ
+ Y u t kh u hao tài s n c đ nh : Ph n ánh t ng s kh u hao tài s n c đ nh ế ố ả ố ị ả ố ị ả ấ ấ ổ ố
ph i trích trong kỳ c a t t c tài s n c đ nh s d ng cho s n xu t kinh doanh trong ủ ấ ả ử ụ ố ị ả ả ấ ả
kỳ.
+ Y u t chi phí d ch v mua ngoài. ế ố ụ ị
+ Y u t ế ố ề chi phí khác b ng ti n : Ph n ánh toàn b các chi phí khác b ng ti n ề ằ ả ằ ộ
ch a ph n ánh vào các y u t ế ố ư ả trên dùng vào quá trình s n xu t kinh doanh trong kỳ. ả ấ
* Phân lo i chi phí theo kho n m c giá thành ụ ả ạ
Theo quy đ nh hi n hành, giá thành công x ệ ị ưở ả ng s n ph m bao g m ba kho n ả ẩ ồ
m c chi phí sau: ụ
ậ ệ + Chi phí nguyên v t li u tr c ti p : g m các chi phí v nguyên li u, v t li u, ồ ậ ệ ự ế ề ệ
nhiên li u và đ ng l c tr c ti p dùng vào s n xu t kinh doanh. ự ế ự ệ ả ấ ộ
+ Chi phí nhân công tr c ti p : g m các kho n chi phí tr cho ng ồ ự ế ả ả ườ ộ i lao đ ng
tr c ti p s n xu t (chi phí ti n l ấ ự ế ả ề ươ ng,ti n công) và các kho n trích n p c a công nhân ả ộ ủ ề
tr c ti p s n xu t mà doanh nghi p ph i có trách nhi m chi tr cho h . ọ ự ế ả ệ ệ ả ả ấ
ấ + Chi phí s n xu t chung: là các chi phí s d ng chung cho ho t đ ng s n xu t ạ ộ ử ụ ả ả ấ
ch bi n c a phân x ế ế ủ ưở ả ng, b ph n kinh doanh c a doanh nghi p tr c ti p t o ra s n ế ạ ự ủ ệ ậ ộ
ph m. Chi phí s n xu t chung bao g m chi phí ti n l ề ươ ẩ ả ấ ồ ng, ph c p tr cho nhân viên ả ụ ấ
phân x ng, kh u hao tài s n c đ nh ưở ng, chi phí v t li u, d ng c dùng cho phân x ụ ậ ệ ụ ưở ả ố ị ấ
thu c phân x ộ ưở ằ ng (b ph n s n xu t), chi phí d ch v mua ngoài, chi phí khác b ng ậ ả ụ ấ ộ ị
ti n phát sinh phân x ng. ề ở ưở
Ngoài ra, khi tính ch tiêu giá thành s n ph m tiêu th thì ch tiêu giá thành còn ụ ả ẩ ỉ ỉ
bao g m kho n m c chi phí qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng. ụ ệ ả ả ồ
ố * Phân lo i chi phí s n xu t theo m i quan h gi a chi phí s n xu t v i kh i ệ ữ ấ ớ ấ ả ạ ả ố
l ượ ng s n xu t s n ph m. ấ ả ả ẩ
Căn c vào m i quan h gi a chi phí s n xu t v i kh i l ệ ữ ấ ớ ố ượ ứ ả ố ng s n ph m, công ẩ ả
vi c lao v s n xu t trong kỳ, chi phí s n xu t đ c chia làm hai lo i: ụ ả ấ ượ ệ ả ấ ạ
4
ộ + Chi phí c đ nh (hay chi phí b t bi n) là nh ng chi phí không b bi n đ ng ị ế ố ị ữ ế ấ
tr c ti p theo s thay đ i c a kh i l ng s n xu t s n ph m. Chi phí này g m có ổ ủ ố ượ ự ự ế ấ ả ả ẩ ồ
ng máy móc thi t b , ti n thuê đ t, chi phí kh u hao tài s n c đ nh, chi phí b o d ố ị ả ấ ả ưỡ ế ị ề ấ
qu n lý doanh nghi p... Tuy nhiên trong kỳ có th thay đ i v kh i l ổ ề ố ượ ệ ể ả ẩ ng s n ph m ả
thì các kho n chi phí c đ nh này ch mang tính ch t t ố ị ấ ươ ả ỉ ặ ng đ i có th kh ng đ i ho c ể ố ố ổ
bi n đ i ng c chi u. N u nh trong kỳ có s thay đ i v kh i l ng s n ph m thì ế ổ ượ ổ ề ố ượ ư ự ề ế ả ẩ
các kho n chi phí c đ nh này tính trên m t đ n v s n ph m s bi n đ ng t ng quan ộ ơ ẽ ế ố ị ị ả ẩ ả ộ ươ
ngh ch v i s bi n đ ng c a s n l ng. t l ỷ ệ ớ ự ế ộ ủ ả ượ ị
ị ế + Chi phí bi n đ i (hay còn g i là chi phí kh bi n): là nh ng chi phí b bi n ả ế ữ ế ổ ọ
ng s n xu t s n ph m các chi đ ng m t cách tr c ti p theo s thay đ i c a kh i l ộ ổ ủ ố ượ ự ự ế ộ ấ ả ả ẩ
phí này cũng tăng theo t l ng ng. Thu c v chi phí kh bi n bao g m chi phí t ỷ ệ ươ ả ế ứ ề ộ ồ
v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p. ậ ệ ự ế ự ế
Vi c phân lo i chi phí theo tiêu th c trên có ý nghĩa l n trong công tác qu n lý ứ ệ ả ạ ớ
ớ ừ doanh nghi p. Nó giúp nhà qu n lý tìm ra các bi n pháp qu n lý thích ng v i t ng ứ ệ ệ ả ả
ố lo i chi phí đ h th p giá thành s n ph m. Nó cũng giúp cho vi c phân đi m hoà v n ể ạ ấ ệ ể ả ẩ ạ
c kh i l ng s n xu t nh m đ t hi u qu kinh t cao. đ xác đ nh đ ể ị ượ ố ượ ệ ả ấ ả ạ ằ ế
1.3. Giá thành s n ph m ả ẩ
1.3. Khái ni mệ
Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n toàn b chi phí v t ch t và hao phí ể ệ ề ằ ấ ậ ả ẩ ộ
ạ ả s c lao đ ng c a doanh nghi p đ hoàn thành vi c s n xu t và tiêu th m t lo i s n ứ ệ ả ụ ộ ủ ệ ể ấ ộ
ph m nh t đ nh ấ ị ẩ
1.3.2. N i dung ộ
* Giá thành s n xu t c a s n ph m và d ch v g m: ấ ủ ả ụ ồ ẩ ả ị
- Chi phí v t t ậ ư ự ế ự tr c ti p : Bao g m chi phí nguyên li u, nhiên li u s d ng tr c ệ ử ụ ệ ồ
ti p t o ra s n ph m, d ch v . ụ ế ạ ả ẩ ị
ng, ti n công, các kho n trích - Chi phí nhân công tr c ti p: Bao g m chi phí l ự ế ồ ươ ề ả
ả ộ n p c a công nhân tr c ti p t o ra s n ph m và d ch v mà doanh nghi p ph i n p ẩ ộ ủ ế ạ ự ụ ệ ả ị
c a công nhân theo quy đ nh nh b o hi m xã h i, kinh phí công đoàn, b o hi m y t ộ ư ả ể ể ả ị ế ủ
s n xu t. ả ấ
- Chi phí s n xu t chung : Là các chi phí s d ng cho ho t đ ng s n xu t, ch ạ ộ ử ụ ả ấ ả ấ ế
bi n c a phân x ng tr c ti p t o ra s n ph m hàng hoá, d ch v . Bao g m : Chi phí ế ủ ưở ự ế ạ ụ ẩ ả ồ ị
ng, ti n l ng các v t li u, công c lao đ ng nh , kh u hao tài s n c đ nh phân x ậ ệ ả ố ị ụ ấ ộ ỏ ưở ề ươ
kho n trích n p theo quy đ nh c a nhân viên phân x ng, chi phí d ch v mua ngoài, ủ ả ộ ị ưở ụ ị
chi phí khác b ng ti n phát sinh ph m vi phân x ng. ề ằ ở ạ ưở
5
Giá thành s n xu t s n ph m = Chi phí v t t tr c ti p + Chi phí nhân công ấ ả ậ ư ự ế ẩ ả
tr c ti p + Chi phí s n xu t chung. ự ế ả ấ
* Giá thành tiêu th c a s n ph m, d ch v tiêu th bao g m: ụ ủ ả ụ ụ ẩ ồ ị
- Giá thành s n xu t c a s n ph m, d ch v tiêu th ấ ủ ả ụ ẩ ả ị ụ
- Chi phí bán hàng : Là toàn b các chi phí liên quan t ộ ớ ẩ i vi c tiêu th s n ph m, ụ ả ệ
d ch v , bao g m các chi phí b o hành s n ph m. ị ụ ẩ ả ả ồ
- Chi phí qu n lý doanh nghi p : Bao g m các chi phí cho b máy qu n lý và ồ ệ ả ả ộ
đi u hành doanh nghi p, các chi phí có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh ạ ộ ủ ề ệ ế
nghi p nh : Chi phí công c lao đ ng nh , kh u hao tài s n c đ nh ph c v cho b ỏ ả ố ị ụ ụ ư ụ ệ ấ ộ ộ
máy qu n lý và đi u hành doanh nghi p, ti n l ng và các kho n trích n p theo quy ề ươ ề ệ ả ả ộ
đ nh c a b máy qu n lý và đi u hành doanh nghi p, chi phí mua ngoài, chi phí khác ị ủ ộ ề ệ ả
b ng ti n phát sinh ằ ề ở ả doanh nghi p nh chi phí v ti p khách, giao d ch, chi các kho n ề ế ư ệ ị
tr c p thôi vi c cho ng i lao đ ng. ợ ấ ệ ườ ộ
Giá thành tiêu th = giá thành s n xu t + chi phí bán hàng + chi phí qu n lý ấ ụ ả ả
doanh nghi p.ệ
1.3.3. Phân lo i giá thành s n ph m ả ẩ ạ
Đ giúp cho vi c nghiên c u và qu n lý t ứ ể ệ ả ố t giá thành s n ph m cũng nh xây ẩ ư ả
t các lo i giá thành khác nhau. Có hai cách phân d ng giá c hàng hoá c n ph i phân bi ự ả ả ầ ệ ạ
lo i ch y u là : ủ ế ạ
* Phân lo i giá thành theo c s s li u và th i đi m tính giá thành: ơ ở ố ệ ể ạ ờ
- Giá thành k ho ch : Giá thành k ho ch là giá thành s n ph m đ c tính trên ế ế ạ ả ẩ ạ ượ
c s chi phí s n xu t k ho ch và s n l ơ ở ấ ế ả ượ ả ạ ng k ho ch. ế ạ
- Giá thành đ nh m c : Giá thành đ nh m c là giá thành đ c tính trên c s đ nh ứ ứ ị ị ượ ơ ở ị
ng s n ph m hàng năm. m c chi phí s n xu t và s n l ả ả ượ ứ ấ ả ẩ
- Giá thành th c t : Là giá thành s n ph m đ c tính trên c s s li u chi phí ự ế ả ẩ ượ ơ ở ố ệ
đã phát sinh và t p h p đ c trong kỳ cũng nh s n l s n xu t th c t ấ ả ự ế ậ ợ ượ ư ả ượ ả ng đã s n
xu t th c t trong kỳ. ự ế ấ
* Phân lo i giá thành theo ph m vi các chi phí c u thành: ạ ấ ạ
ậ - Giá thành s n xu t: Giá thành s n xu t là bi u hi n b ng ti n các hao phí v t ấ ể ệ ề ả ằ ả ấ
ấ ả ch t và hao phí lao đ ng s ng mà doanh nghi p chi ra đ hoàn thành vi c s n xu t s n ệ ả ệ ể ấ ộ ố
ph m nh t đ nh. ấ ị ẩ
6
ẩ Giá thành s n xu t s n ph m bao g m : các chi phí s n xu t, ch t o s n ph m ế ạ ả ấ ả ẩ ả ấ ả ồ
ấ (chi phí nguyên li u v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t ậ ệ ự ự ế ế ệ ả
chung) tính cho s n ph m, công vi c hay lao v đã hoàn thành. ụ ệ ẩ ả
- Giá thành tiêu th c a s n ph m tiêu th : Là bi u hi n b ng ti n các hao phí ụ ủ ả ụ ể ệ ề ằ ẩ
ấ v t ch t và hao phí lao đ ng s ng mà doanh nghi p chi ra đ hoàn thành vi c s n xu t ậ ệ ả ệ ể ấ ộ ố
và tiêu th s n ph m, lao v nh t đ nh. ẩ ụ ấ ị ụ ả
Giá thành s n ph m tiêu th bao g m : Bao g m giá thành s n xu t và chi phí ụ ả ấ ả ẩ ồ ồ
bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p tính cho s n ph m tiêu th . Giá thành toàn b ụ ệ ả ẩ ả ộ
dùng đ xác đ nh k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ể ế ệ ả ị
ẩ 1.3.4. M i quan h gi a chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m. ệ ữ ấ ả ả ố
M i doanh nghi p khi đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình, thì ạ ộ ủ ệ ả ấ ỗ
doanh nghi p đó ph i b ra nh ng kho n chi phí nh t đ nh đ ti n hành s n xu t ra ả ỏ ể ế ấ ị ữ ệ ả ấ ả
ố s n ph m. T đó ta th y chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m có m i ả ừ ả ẩ ả ấ ấ ẩ
quan h m t thi t v i nhau, giá thành s n ph m cao hay th p ph thu c vào chi phí ệ ậ ế ớ ụ ẩ ả ấ ộ
cao hay th p.ấ
ề Chi phí s n xu t và giá thành đ u gi ng nhau v ch t : đ u bi u hi n b ng ti n ệ ằ ề ấ ề ề ể ả ấ ố
các hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hoá nh ng trong ph m vi và n i dung ư ề ạ ậ ộ ố ộ ộ
c a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m cũng có nh ng đi m khác nhau. ủ ữ ể ẩ ả ấ ả
Chi phí s n xu t là tính toàn b nh ng chi phí s n xu t phát sinh trong m t kỳ ữ ả ấ ả ấ ộ ộ
nh t đ nh (tháng, quý, năm). Giá thành s n ph m thì gi i h n s chi phí s n xu t có ấ ị ả ẩ ớ ạ ố ấ ả
liên quan đ n m t kh i l ế ố ượ ộ ng s n ph m, d ch v hoàn thành. ị ụ ẩ ả
II. Các nhân t ch y u nh h ng đ n chi phí s n xu t kinh doanh và giá ố ủ ế ả ưở ế ấ ả
thành s n ph m và các bi n pháp ph n đâú gi m chi phí h giá thành s n ph m ệ ả ạ ả ấ ẩ ả ẩ
2.1. Các nhân t ch y u nh h ng đ n chi phí s n xu t kinh doanh và ố ủ ế ả ưở ế ả ấ
giá thành s n ph m ẩ ả
2.1.1 Nh ng ti n b khoa h c k thu t và công ngh ế ộ ọ ỹ ữ ậ ệ
S ti n b c a khoa h c k thu t và công ngh vi c áp d ng nhanh chóng ệ ệ ự ế ộ ủ ụ ậ ọ ỹ
nh ng thành t u khoa h c và công ngh vào s n xu t là nhân t c c kỳ quan tr ng cho ữ ự ệ ả ấ ọ ố ự ọ
phép các doanh nghi p gi m đ c chi phí h th p giá thành s n ph m và thành công ệ ả ượ ạ ấ ẩ ả
trong kinh doanh.
7
Máy móc hi n đ i d n d n thay th s c ng ạ ầ ế ứ ệ ầ ườ ộ i trong nh ng công vi c lao đ ng ữ ệ
n ng nh c cũng nh đòi h i s tinh vi, chính xác và t ặ ỏ ự ư ọ ừ ệ ủ đó làm thay đ i đi u ki n c a ổ ề
quá trình s n xu t. V i trình đ chuyên môn hoá, t ả ấ ớ ộ ự ộ ờ ủ đ ng hoá cao, v i s ra đ i c a ớ ự
các công ngh m i, không ch có chi phí v ti n l ng đ ề ề ươ ệ ớ ỉ ượ ạ ấ ạ ấ c h th p mà còn h th p
c m c tiêu hao nguyên v t li u đ s n xu t ra s n ph m. Nhi u lo i v t li u m i ra ấ ả ứ ạ ậ ệ ậ ệ ể ả ề ả ẩ ớ
ậ ệ đ i v i tính năng tác d ng h n, chi phí th p h n cũng làm cho chi phí nguyên v t li u ấ ờ ớ ụ ơ ơ
đ c h th p. ượ ạ ấ
2.1.2. T ch c s n xu t và s d ng con ng ấ ổ ứ ả ử ụ i ườ
quan tr ng đ nâng cao năng su t lao đ ng gi m chi phí và Đây là m t nhân t ộ ố ể ấ ả ọ ộ
ề h giá thành s n ph m c a doanh nghi p, nh t là đ i v i doanh nghi p s d ng nhi u ạ ệ ử ụ ố ớ ủ ệ ấ ả ẩ
lao đ ng trong s n xu t. Vi c t ả ệ ổ ứ ế ch c lao đ ng khoa h c s t o ra s k t h p các y u ọ ẽ ạ ự ế ợ ấ ộ ộ
s n xu t m t cách h p lý, lo i tr đ c tình tr ng lãng phí lao đ ng, lãng phí gi t ố ả ạ ừ ượ ấ ộ ợ ạ ộ ờ
máy, có tác d ng r t l n thúc đ y nâng cao năng su t lao đ ng gi m chi phí và h giá ấ ớ ụ ẩ ấ ả ạ ộ
thành s n ph m - d ch v . ụ ẩ ả ị
2.1.3. Nhân t t ố ổ ứ ch c qu n lý tài chính doanh nghi p ệ ả
Nhân t này tác đ ng m nh m t i chi phí s n xu t kinh doanh và h giá thành ố ẽ ớ ạ ộ ả ấ ạ
s n ph m. B i l ẩ ả ở ẽ chi phí s n xu t kinh doanh là bi u hi n b ng ti n c a toàn b lao ể ề ủ ệ ấ ằ ả ộ
ệ đ ng s ng và lao đ ng v t hoá qua đó ta th y đ s n xu t kinh doanh doanh nghi p ộ ể ả ấ ấ ậ ố ộ
ng v n ti n t nh t đ nh, qua quá trình s n xu t l c n ph i có m t l ầ ộ ượ ả ề ệ ố ấ ị ấ ượ ả ề ng v n ti n ố
này s b tiêu hao nên vi c qu n lý và s d ng chúng t t ệ ử ụ ẽ ị ệ ả ố ạ t là m t trong nh ng ho t ữ ộ
đ ng tài chính ch y u c a doanh nghi p. Ho t đ ng tài chính có tác đ ng l n t ệ ộ ủ ế ủ ạ ộ ớ ớ ộ ệ i vi c
đó làm tăng l h th p chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m t ạ ấ ẩ ả ả ấ ừ ợ ậ i nhu n
c a doanh nghi p. ủ ệ
2.2. Các ph ng h ng bi n pháp gi m chi phí h giá thành ươ ướ ệ ả ạ
Ph n đ u gi m phí và h giá thành là bi n pháp ch y u đ tăng l ủ ế ệ ể ạ ấ ấ ả ợ ậ ủ i nhu n c a
ề doanh nghi p. Mu n gi m chi phí và h giá thành thì ph i th c hi n đ ng b nhi u ự ệ ệ ạ ả ả ố ồ ộ
ph ng h ng, bi n pháp sau: ươ ướ ệ
2.2.1 Gi m chi phí nguyên v t li u, nhiên li u, năng l ậ ệ ệ ả ượ ả ng trong giá thành s n
ph mẩ
Trong giá thành s n ph m, đ ti ể ế ẩ ả t ki m nguyên li u, v t li u, năng l ệ ậ ệ ệ ượ ầ ng c n
ph i c i ti n k t c u c a s n ph m, c i ti n ph ế ấ ủ ả ả ả ế ả ế ẩ ươ ổ ng pháp công ngh , s d ng t ng ệ ử ụ
i d ng tri t đ ph li u, s d ng v t li u thay th , gi m t ph h p nguyên li u, l ợ ệ ợ ụ ệ ể ế ệ ậ ệ ử ụ ế ả l ỷ ệ ế
ph m, b o qu n, v n chuy n. ả ể ẩ ả ậ
8
Ti t ki m nguyên v t li u, nhiên li u, năng l ng s làm cho chi phí nguyên ế ậ ệ ệ ệ ượ ẽ
v t li u... trong giá thành gi m và s làm cho giá thành gi m nhi u vì trong k t c u giá ậ ệ ế ấ ẽ ề ả ả
thành t tr ng nguyên v t li u chi m b ph n l n nh t, có doanh nghi p chi m t 60- ỷ ọ ậ ệ ậ ớ ế ệ ế ấ ộ ừ
80%.
2.2.2. Gi m chi phí ti n l ng và ti n công trong giá thành s n ph m ề ươ ả ề ả ẩ
Mu n gi m chi phí ti n l ề ươ ả ố ng trong giá thành s n ph m c n tăng nhanh năng ẩ ả ầ
su t lao đ ng, b o đ m cho năng su t lao đ ng tăng nhanh h n ti n l ng bình quân ề ươ ấ ấ ả ả ộ ộ ơ
ch c lao đ ng, áp và ti n công. Nh v y c n : c i ti n t ư ậ ả ế ổ ứ ả ch c s n xu t, c i ti n t ấ ả ế ổ ứ ề ầ ộ
i hoá t đ ng hoá, d ng ti n b khoa h c k thu t công ngh , nâng cao trình đ c gi ụ ộ ơ ớ ọ ỹ ế ệ ậ ộ ự ộ
hoàn thi n đ nh m c lao đ ng, tăng c ứ ệ ộ ị ườ ứ ng k thu t lao đ ng, áp d ng các hình th c ụ ậ ộ ỹ
ti n l ng và trách nhi m v t ch t đ kích thích lao đ ng, đào t o nâng ề ươ ng, ti n th ề ưở ấ ể ệ ạ ậ ộ
cao trình đ k thu t công nhân. ộ ỹ ậ
T c đ tăng năng su t lao đ ng nhanh h n t c đ tăng ti n l ng bình quân và ơ ố ộ ố ộ ề ươ ấ ộ
ti n công s cho phép gi m chi phí ti n l ề ươ ẽ ề ả ả ng trong giá thành s n ph m do đó kho n ả ẩ
m c ti n l ng trong giá thành s n ph m s gi m theo t tr ng ti n l l ề ươ ụ ẽ ả ẩ ả v i t ỷ ệ ớ ỷ ọ ề ươ ng
trong giá thành.
2.2.3. Gi m chi phí c đ nh trong giá thành s n ph m ố ị ả ẩ ả
Mu n gi m chi phí c đ nh trong giá thành s n ph m c n ph n đ u tăng nhanh, ố ị ầ ấ ấ ẩ ả ả ố
tăng nhi u s n ph m hàng hoá s n xu t ra. ề ả ấ ả ẩ
T c đ tăng và quy mô tăng s n ph m hàng hoá s làm cho chi phí c đ nh trong ố ộ ố ị ẽ ả ẩ
giá thành s n ph m gi m vì t c đ tăng chi phí c đ nh ch m h n t c đ tăng quy mô ơ ố ộ ố ộ ố ị ậ ả ẩ ả
và s n l ng. Nói cách khác là t c đ tăng chi phí c đ nh không l thu c v i t c đ ả ượ ố ị ố ộ ệ ớ ố ộ ộ
và quy mô tăng c a s n l ng. Đ tăng s n l ủ ả ượ ả ượ ể ề ng hàng hoá c n ph i s n xu t nhi u. ả ả ầ ấ
ả Mu n s n xu t nhi u thì ph i s n xu t nhanh trên c s tăng năng su t lao đ ng, ph i ố ả ả ả ơ ở ề ấ ấ ấ ộ
ụ m r ng quy mô s n xu t, tinh gi m b máy qu n lý doanh nghi p, gi m các hao h t ở ộ ệ ả ả ả ấ ả ộ
m t mát do ng ng s n xu t gây ra. ừ ấ ả ấ
CH
NG II
ƯƠ
9
Ả TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ CHI PHÍ S N XU T VÀ GIÁ THÀNH S N
Ự
Ấ
Ạ
Ả
Ả
PH M T I TRUNG TÂM THI T B L
I ĐI N PHÂN PH I
Ị ƯỚ
Ẩ
Ạ
Ế
Ố
Ệ
CÔNG TY S N XU T THI T B ĐI N Ấ
Ả
Ế
Ệ
Ị
I. Khái quát chung v tình hình s n xu t kinh doanh c a Trung tâm. ả ủ ề ấ
1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Trung tâm thi i đi n phân t b l ể ủ ế ị ướ ệ
ph i.ố
Trung tâm thi i đi n phân ph i đ c thành l p ngày 30 tháng 4 năm t b l ế ị ướ ố ượ ệ ậ
1988 t i Hà N i theo quy t đ nh s 553/NL - TCCBLĐ c a B th ạ ế ị ộ ươ ủ ộ ố ế ng M i và Quy t ạ
i doanh nghi p Nhà n c s 1170/NL-TCCBLĐ ngày 24.6.1993 theo d nh thành l p l ị ậ ạ ệ ướ ố
ngh đ nh 388/CP c a Chính ph . Trung tâm ho t đ ng d ạ ộ ủ ủ ị ị ướ ự ả ệ ủ i s qu n lý toàn di n c a
t b đi n và ch u s qu n lý c a Nhà n Công ty s n xu t thi ả ấ ế ị ệ ị ự ủ ả ướ c v ho t đ ng kinh ạ ộ ề
danh xu t nh p kh u c a B th ng m i, ẩ ủ ộ ươ ấ ậ ạ
Trung tâm thi t b l i đi n phân ph i i : ế ị ướ ệ ố đ t tr s t ặ ụ ở ạ
ng Qu c T Giám - Qu n Đ ng Đa - HN. S 14 Ph Bích Câu - Ph ố ố ườ ố ử ậ ố
Tên giao d ch: VINAELECTRO. ị
Đi n tho i : 7.320.946 ệ ạ
Quá trình hình thành phát tri n c a trung tâm có th phân chia làm hai giai ể ủ ể
đo n nh sau: ư ạ
- Giai đo n I : T khi thành l p ( 1988 ) đ n năm 1991. ừ ế ậ ạ
- Giai đo n II : t ạ ừ 1991 đ n nay. ế
Xu t phát t nh ng đ c đi m kinh t xã h i trong n c và trên th gi i cũng ấ ừ ữ ể ặ ế ộ ướ ế ớ
nh s thay đ i v c ch qu n lý kinh t ổ ề ơ ư ự ế ả ế ể ủ nên trong nh ng giai đo n phát tri n c a ữ ạ
trung tâm cũng có nh ng đ c đi m khác nhau. ữ ể ặ
1.2. Ch c năng nhi m v c a Trung tâm ệ ụ ủ ứ
Ch c năng và nhi m v c a Trung tâm đ v ụ ủ ứ ệ ượ c quy đ nh c th trong đi u l ụ ể ề ệ ề ị
ch c và ho t đ ng c a Trung tâm đ c th hi n nh sau: t ổ ứ ạ ộ ủ ượ ể ệ ở ư
- Ti p nh n v t t hàng hoá, thi t b k thu t đi n thu c ch ng trình l ậ ư ế ậ ế ị ỹ ệ ậ ộ ươ ướ i
đi n 35KV trên toàn qu c theo hi p đ nh ngày 19/5/1987 gi a Vi t Nam và Liên Xô cũ. ữ ệ ệ ố ị ệ
- Năm 1991 Trung tâm đ c B Năng l ng giao nhi m v d ch v u thác ượ ộ ượ ụ ỷ ụ ị ệ
nh p kh u, cung ng v t t , nguyên li u thi t b đi n và tiêu th s n ph m cho các ậ ư ứ ậ ẩ ệ ế ị ệ ụ ả ẩ
đ n v trong Công ty. ơ ị
Ph m vi ho t đ ng ạ ộ ạ
10
- Xu t nh p kh u: ậ ẩ ấ
+ V t li u và thi i đi n, phân ph i và truy n t ậ ệ ế ị t b ph c v phát tri n l ụ ể ướ ụ ề ả i ệ ố
đi n t khâu gia công, ch t o, l p đ t và s a ch a. ệ ừ ế ạ ử ữ ặ ắ
+ Các d ch v , k thu t ngành s a ch a và ch t o thi ụ ỹ ế ạ ử ữ ậ ị ế ị ệ ồ t b đi n k c ngu n ể ả
i - thi t b dùng đi n. l ướ ế ị ệ
+ H p tác qu c t trong lĩnh v c v t li u, thi ố ế ợ ự ậ ệ ế ị ỹ t b k thu t đi n, xây d ng và ệ ự ậ
i Vi t Nam. tham gia các hình th c h p tác đ phát tri n các công trình đi n t ể ứ ợ ệ ạ ể ệ
+ Có quan h h p tác v i trên 100 doanh nghi p, Công ty, t ch c trong và ngoài ệ ợ ệ ớ ổ ứ
c đ th c thi các d án phát tri n đi n l c Vi t Nam. n ướ ể ự ệ ự ự ể ệ
- Cung ng v t t ứ ậ ư - đi n l c: ệ ự
+ Th c hi n các d ch v l u thông v n t ụ ư ậ ả ự ệ ị i các lo i hàng đ c ch ng c a ngành ặ ủ ủ ạ
đi n theo yêu c u c a khách hàng. ầ ủ ệ
+ Qu n lý và cung ng v t t - thi t b đi n thu c ch ng trình phát tri n l ậ ư ứ ả ế ị ệ ộ ươ ể ướ i
đi n 35KV và các ch ng trình phát tri n l ệ ươ ể ướ i đi n nông thôn b ng ngu n v n vay ằ ệ ồ ố
c ngoài. n ướ
1.3. T ch c b máy qu n lý và t ch c công tác k toán Trung tâm ổ ứ ộ ả ổ ứ ế ở
ch c b máy qu n lý 1.3.1. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ộ ả
B máy qu n lý c a Trung tâm đ c t ủ ả ộ ượ ổ ứ ế ch c theo c c u qu n lý tr c tuy n ơ ấ ự ả
ch c năng và đ c th hi n qua s đ sau : ứ ượ ể ệ ơ ồ
11
S Đ C C U T CH C B MÁY C A TRUNG TÂM Ứ Ộ
Ơ Ồ Ơ Ấ Ổ
Ủ
Giám đ cố
C a ử hàng GTSP
Phòng T ch c ổ ứ hành chính
Phòng Tài chính k ế toán
Phòng K ế ho ch ạ v t tậ ư
Phòng D ánự đ u ấ th uầ
Phòng Kinh doanh- Ti p thế ị
1.3.2. T ch c công tác k toán ổ ứ ế
* Tr ng phòng: ưở
Ph trách chung, ch u s đi u hành, ch u trách nhi m tr c ti p tr ị ự ề ự ụ ế ệ ị ướ ố c giám đ c
và pháp lu t. Đi u hành t ch c ho t đ ng tài chính c a Trung tâm. ề ậ ổ ứ ạ ộ ủ
* K toán bán hàng : ế
Theo dõi hàng hoá nh p xu t t n, theo dõi th kho chi ti t cho t ng lo i hàng ấ ồ ẻ ậ ế ừ ạ
hoá. Vi ế ậ t hoá đ n bán hàng theo l nh xu t kho, theo dõi cho đ n khi khách hàng nh n ệ ế ấ ơ
t cho t ng khách hàng. đ y đ hàng hoá, theo dõi đôn đ c thu n (n u có) chi ti ầ ủ ợ ế ố ế ừ
* K toán thanh toán ế
Theo dõi ti n g i ngân hàng, ngo i t : căn c ch ng t ạ ệ ử ề ứ ứ ừ ạ ổ ư , h ch toán vào s , l u
gi ch ng t theo trình t th i gian, cân đ i d báo tình hình v ngo i t đ báo cáo ữ ứ ừ ự ờ ố ự ạ ệ ể ề
lãnh đ o. Theo dõi thanh toán các h p đ ng mua bán. ạ ồ ợ
* K toán qu , ti n l ng và BHXH ỹ ề ươ ế
Ki m soát ch ng t ứ ể ừ thu chi vào s qu , ki m qu hàng ngày. Cu i tháng, quý, ỹ ể ố ổ ỹ
năm l p báo cáo qu , ti n l ng và BHXH. ỹ ề ươ ậ
* K toán TSCĐ ế
t cho t ng lo i tài s n, theo dõi tăng, Hàng tháng tính kh u hao TSCĐ chi ti ấ ế ừ ạ ả
gi m, theo dõi th kho chi ti t cho t ng lo i tài s n, vào b ng kê TSCCĐ. ẻ ả ế ừ ạ ả ả
12
* Nhân viên kinh t c a c a hàng GTSP ế ủ ử ứ ụ ệ ậ
: Có nhi m v thu nh p ch ng t ổ ế ệ ề
ể i trình đ y đ và trung th c s li u v phòng đ t ng h p, l p báo cáo. ừ đ nh kỳ chuy n v phòng TC - KT ki m tra và ghi s k toán. Có trách nhi m báo cáo ị gi ả ể ầ ủ ự ố ệ ể ổ ề ậ ợ
* K toán t ng h p, Thu : ổ ợ ế ế
Cu i quý năm căn c vào các báo cáo chi ti ứ ố ế ủ ậ t c a các b ph n, ki m soát và l p ể ậ ộ
, b ng kê, lên s cái, g i báo cáo tài báo cáo tài chính. T p h p các nh t ký ch ng t ợ ứ ậ ậ ừ ả ử ổ
chính (theo pháp l nh k toán) đ nh kỳ lên các c quan ch c năng ị ứ ế ệ ơ
1.4. Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Trung tâm ạ ộ ủ ả ấ
* V th tr ng : ề ị ườ
N u nh trong giai đo n I, th tr ị ườ ư ế ạ ng c a Trung tâm ch y u là Liên Xô cũ và ủ ế ủ
các n c xã h i ch nghĩa do đ c đi m kinh t đ i ngo i n c ta lúc b y gi và th ướ ủ ể ặ ộ ế ố ạ ướ ấ ờ ị
tr t Nam thì ườ ng bán c a Trung tâm ch duy nh t là các đ n v trong ngành đi n Vi ấ ủ ệ ơ ỉ ị ệ
trong giai đo n phát tri n th hai c a Trung tâm có s thay đ i và m r ng c th ở ộ ả ị ự ứ ủ ể ạ ổ
tr ng bán. V th tr ng nh p kh u, hi n nay Trung tâm đã có ườ ng mua l n th tr ẫ ị ườ ề ị ườ ệ ậ ẩ
c ngoài h u h t các khu v c trên th gi quan h giao d ch v i nhi u b n hàng n ớ ề ệ ạ ị ướ ở ầ ế ớ i ự ế
nh : Trung Qu c, Đài Loan, Anh, Đ c. ư ứ ố
V th tr ề ị ườ ệ ng bán cũng có nh ng thay đ i đó là vi c Trung tâm m r ng vi c ở ộ ữ ệ ổ
buôn bán kinh doanh v i các đ n v ngoài Công ty s n xu t thi ơ ấ ả ớ ị ế ị ệ ạ t b đi n. Bên c nh
nh ng vi c xác đ nh th tr ị ườ ữ ệ ị ng Trung tâm là các đ n v thu c Công ty s n xu t thi ị ấ ả ộ ơ ế ị t b
đi n, Trung tâm còn m r ng th tr ng b ng vi c cung c p các v t t thi t b l ở ộ ị ườ ệ ậ ư ệ ằ ấ ế ị ướ i
đi n cho các doanh nghi p trong c n c. ả ướ ệ ệ
* V v n kinh doanh : ề ố
Hi n nay t tr ng v n l u đ ng trên t ng s v n là ch y u, chi m t ệ ỷ ọ ố ư ủ ế ố ố ế ộ ổ ỷ ọ tr ng
70%. Năm 2001, t ng s v n kinh doanh c a Trung tâm đ t 5.065.000.000 đ ng trong ủ ố ố ạ ổ ồ
đó v n l u đ ng chi m 70.68% hàng năm. V n kinh doanh c a Trung tâm th ố ư ủ ế ộ ố ườ ng
xuyên đ c b sung t hai ngu n v n chính là v n t b sung và ngân sách nhà n ượ ổ ừ ố ự ổ ồ ố ướ c,
đ t t c đ tăng tr ạ ố ộ ưở ả ng v n bình quân hàng năm khá cao. Đi u nay th hi n qua b ng ể ệ ề ố
s li u sau : ố ệ
13
Ồ Ố
Ơ Ấ
Ủ
B ng 2
: C C U NGU N V N KINH DOANH C A TRUNG TÂM
ả
V n c đ nh BQ
V n l u đ ng BQ
ố ố ị
ố ư ộ
T ng v n KDBQ ố
ổ
L
ng v n
L
L
ng v n
ượ
ố
T tr ng ỷ ọ
ngượ
T tr ng ỷ ọ
ượ
ố
Tỷ
TT
Năm
v nố
tr ngọ
(1000đ)
(%)
(%)
(1000đ)
(1000đ)
(%)
702.000
17,76 3.250.000
82,24
3.952.000
100
1
1999
881.000
20,75 3.364.000
79,25
4.245.000
100
2
2000
1.485.000
29,32 3.580.000
70,68
5.065.000
100
3
2001
Nhìn vào B ng 2, ta th y quy mô ho t đ ng s n xu t c a Trung tâm ngày càng ạ ộ ấ ủ ấ ả ả
m r ng và đ t đ c hi u qu . V n c đ nh năm 2001 tăng đáng k so v i năm 2000 ở ộ ạ ượ ố ố ị ệ ể ả ớ
= 68,58 % ( t c là 604.000 ngàn đ ng) ph n tăng này m t ph n do Trung tâm đ ứ ầ ầ ồ ộ ượ c
ngân sách nhà n c c p và m t ph n do Trung tâm vay c a ngân hàng. Cũng trong năm ướ ấ ủ ầ ộ
c đ u đem l i hi u qu cho 2000 Trung tâm b t đ u đ a tr s m i và s d ng b ư ụ ở ớ ắ ầ ử ụ ướ ầ ạ ệ ả
Trung tâm th hi n t ng v n kinh doanh c a Trung tâm năm 2001 tăng 19% so v i năm ủ ể ệ ổ ố ớ
2000. Đây có l là b c thu n l i cho Trung tâm ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ẽ ướ ậ ợ ạ ộ ả ấ ố t
i. h n trong các năm t ơ ớ
* V k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh : ạ ộ ề ế ả ấ ả
M c d u đ ng tr ặ ầ ứ ướ c nh ng khó khăn do nh ng cu c kh ng ho ng tài chính khu ộ ữ ữ ủ ả
Vi t Nam cũng b nh h ng, t giá USA tăng cao v c, trên th gi ự ế ớ i mà n n kinh t ề ế ệ ị ả ưở ỷ
khi n vi c nh p kh u m t s ngành g p nhi u khó khăn. Có th nói ngu n đem l ộ ố ế ệ ề ể ặ ậ ẩ ồ ạ i
ủ doanh thu l n hàng năm cho Trung tâm chính là vi c xu t nh p kh u m t hàng c a ệ ấ ậ ẩ ặ ớ
Trung tâm ra các đ i tác n c ngoài mà ch y u là các n c Tây Âu và Đông Âu, trong ố ướ ủ ế ướ
khi giá thành nh p kh u v t t , thi ậ ư ẩ ậ ế ị ụ ụ ạ t b ph c v cho công nghi p trao đ i b ng ngo i ổ ằ ệ
không thay đ i thì giá tiêu th t i th tr ng l i tăng lên, các khách hàng trong n t ệ ụ ạ ổ ị ườ ạ ướ c
n lên, khó có kh năng ch p nh n s thay đ i nay. M c dù v y, b ng s c g ng v ổ ự ố ắ ậ ự ặ ậ ằ ả ấ ươ
Trung tâm không nh ng duy trì đ c ho t đ ng c a mình mà còn phát huy hi u qu ữ ượ ạ ộ ủ ệ ả
tích c c th hi n b ng sau đây: ể ệ ở ả ự
14
Ạ Ộ
Ừ
Ủ
Ả
Ế
B ng 3
: K T QU HO T Đ NG SXKD C A TRUNG TÂM T 1999 - 2001
ả
NĂM 2000
Năm 1999
Năm 2001
Ch tiêu ỉ
TH
2000/1999
2001/2000
TH
TH/KH
TH
%
%
%
25
139
30
120
32
107
T ng D.Thu
ổ
(t đ )ỷ
6,1
130
9,1
149
9,2
101
Kim ngh ch ạ
XNK (Tr USD)
5,2
137
11
211
6,5
59
Thu n p ộ
NSNN (t đ)ỷ
168
704
140
L i nhu n
300
128
504
ợ
ậ
(tr.đ)
103
886.463
110
1.081.661
122
1.116.125
Thu nh pậ
bquân ( đ/ng )
II. Th c tr ng công tác qu n lý chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành ự ấ ả ả ạ
s n ph m c a Trung tâm m t s năm qua ả ộ ố ủ ẩ
2.1. Nh ng thu n l i và khó khăn c a Trung tâm trong công tác qu n lý chi ậ ợ ữ ủ ả
phí
Trong công tác qu n lý chi phí, cùng v i vi c t p h p chi phí theo y u t đúng ệ ậ ế ố ả ớ ợ
theo quy đ nh ch đ c a nhà n c ban hành, Trung tâm luôn luôn t p trung nghiên ế ộ ủ ị ướ ậ
c u, tìm tòi đ đ a ra các gi ứ ể ư ả i pháp c th nh m gi m thi u t ằ ụ ể ể ố ả ạ i đa chi phí trong ho t
đ ng kinh doanh, h giá thành s n ph m. Qua đó giá bán s n ph m c a t ng m t hàng ộ ủ ừ ả ẩ ả ặ ẩ ạ
đã h m c dù m t s chi phí trong t ng m t hàng v n có xu th tăng lên. ừ ạ ặ ộ ố ế ẫ ặ
Bên c nh nh ng u đi m mà Trung tâm đã đ t đ c trong công tác qu n lý chi ữ ư ạ ượ ể ạ ả
c đi m c n đ c kh c ph c. phí, Trung tâm v n còn nh ng nh ẫ ữ ượ ầ ượ ể ụ ắ
c coi Công tác l p k ho ch chi phí ho t đ ng kinh doanh còn s sài ch a đ ạ ộ ư ượ ế ậ ạ ơ
tr ng trong công tác qu n lý chi phí, ch a đ c v n d ng t t trong công tác qu n lý ư ượ ả ọ ụ ậ ố ả
chi phí ho t đ ng kinh doanh và h giá bán s n ph m. ạ ộ ạ ả ẩ
15
ế Hàng hoá c a Trung tâm ch y u là nh p kh u theo nh ng h p đ ng đã ký k t ậ ủ ế ủ ữ ẩ ồ ợ
s n, nên Trung tâm ch a th c s ch đ ng trong vi c xác đ nh chi phí cũng nh giá ẵ ự ự ủ ộ ư ư ệ ị
bán c a s n ph m đó. ủ ả ẩ
c a quá trình ho t đ ng kinh doanh thì vi c áp Đ i v i vi c s d ng các y u t ệ ử ụ ố ớ ế ố ủ ạ ộ ệ
ng ph t ch a đ d ng các hình th c th ụ ứ ưở ư ạ c t ượ ố t nên ch a ta đ ư ọ ượ ự ạ c s thi đua c nh
tranh nhau trong Trung tâm.
Chi phí d ch v mua ngoài và chi phí b ng ti n khác còn cao ch a t ư ươ ụ ề ằ ị ứ ng ng
i. v i k t qu đem l ớ ế ả ạ
Đánh giá hi u qu kinh doanh b ng m i quan h gi a doanh thu đ t đ c và ệ ữ ạ ượ ệ ằ ả ố
chi phí b ra trong quá trình ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ỏ
Doanh thu Hi u qu kinh doanh = ệ ả Chi phí
29.893 Hi u qu kinh doanh năm 2000 = =1,10 ệ ả 27.215
31.903 Hi u qu kinh doanh năm 2001 = =1,07 ệ ả 29.901
T k t qu tính toán trên ta th y hi u qu kinh doanh năm 2000 là 1,10 t c là ừ ế ứ ệ ấ ả ả
m t đ ng chi phí b ộ ồ ỏ ra năm 2000 t o ra doanh thu l n h n m t đ ng chi phí b ra năm ớ ộ ồ ạ ỏ ơ
2001 là 1,10 - 1,07 = 0,03 đ ng. T đó ta th y đây cũng là m t trong nh ng nh ữ ừ ấ ồ ộ ượ c
đi m mà Trung tâm c n kh c ph c. ụ ể ầ ắ
2.2. Khái quát v chi phí s n xu t kinh doanh c a Trung tâm ủ ề ấ ả
Trung tâm thi i đi n phân ph i t p h p chi phí ho t đ ng s n xu t kinh t b l ế ị ướ ạ ộ ố ậ ệ ả ấ ợ
chi phí và đ ạ ượ ế ố
ả ố ị ấ
- Y u t - Y u t - Y u t - Y u t - Y u t c chia ra năm lo i: chi phí nguyên v t li u ậ ệ chi phí nhân công chi phí kh u hao tài s n c đ nh chi phí d ch v mua ngoài chi phí b ng ti n khác. doanh theo y u t ế ố ế ố ế ố ế ố ế ố ụ ề ị ằ
ủ Đ đánh giá khái quát v th c tr ng qu n lý chi phí ho t đ ng kinh doanh c a ả ề ự ạ ộ ể ạ
ủ Trung tâm ta đi phân tích đánh giá công tác qu n lý chi phí ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ả
Trung tâm trong hai năm qua b ng sau : ở ả
16
B ng 4 : T p h p chi phí s n xu t kinh doanh theo y u t c a Trung tâm thi t ả ế ố ủ ậ ợ ế ấ ả
b l i đi n phân ph i trong m t s năm qua Đ n v : 1.000 đ ị ướ ệ ộ ố ơ ị ố
chi phí
Năm 2000
Năm 2001
ế ố
Chênh l chệ
Y u t
TT
TT
TT
S ti n ố ề
S ti n ố ề
S ti n ố ề
1. Chi phí NLVL
26.903.155
94,08
28.327.538
92,8
1.424.383 5,29
2. Chi phí NC
442.292
1,16
774.000
2,53
331.708
75
3. Chi phí KHTSCĐ
131.423
0,5
81.213
0,3
50.210 -38,2
4. Chi phí DVMN
526.451
1,84
659.221
2,2
132.770
25
593.440
700.909
2,3
107.469
18
2,1
5. Chi phí b ng ti n ề
ằ
T ng chi phí
28.596.761
30.542.881
100
1.946.120
6,8
100
ổ
* Chi phí nguyên li u, v t li u: ậ ệ ệ
ể ủ ả Chi phí nguyên li u v t li u là kho n chi phí c u thành nên th c th c a s n ậ ệ ự ệ ả ấ
ph m. Nhìn vào k t qu tính toán ế ẩ ả ở ả ậ ệ ủ b ng trên ta th y chi phí nguyên li u v t li u c a ệ ấ
Trung tâm chi m t tr ng lón nh t trong t ng chi phí t 92,7% - 94%. ế ỷ ọ ấ ổ ừ
ứ Năm 2001 chi phí nguyên li u v t li u đã tăng lên so v i năm 2000 v i m c ậ ệ ệ ớ ớ
tăng 1.424.388 ngàn đ ng t ng ng v i t l tăng 5,29% và chi m t ồ ươ ứ ớ ỷ ệ ế ớ ứ i 73% trong m c
tăng c a t ng chi phí. ủ ổ
ọ Trên góc đ là m t nhà qu n lý chi phí, thì chi phí nguyên li u v t li u là tr ng ậ ệ ệ ả ộ ộ
tâm trong công tác qu n lý chi phí c a Trung tâm. Vi c ti t ki m kho n chi phí này là ủ ệ ả ế ệ ả
nhân t quy t đ nh vi c ph n đ u h giá thành c a s n ph m. ố ủ ả ế ị ệ ấ ạ ẩ ấ
Nguyên li u v t li u ệ ậ ệ ở ậ Trung tâm chính là giá v n hàng hoá mà Trung tâm nh p ố
ả ộ kh u v bao g m các lo i chi phí nh : giá mua hàng hoá, thu nh p kh u ph i n p, ư ề ế ậ ẩ ẩ ạ ồ
chi phí v n chuy n, chi phí qu n lý, bao bì,... ể ả ậ
Công tác qu n lý chi phí nguyên li u : đ i v i t ố ớ ấ ả ậ t c các lo i nguyên li u v t ệ ệ ạ ả
ớ li u Trung tâm nh p kh u v đ u ti n hành nh p kho, khi có khách hàng mua m i ề ề ệ ế ậ ậ ẩ
xu t kho giá th c t ự ế ấ nguyên li u v t li u xu t kho đ ậ ệ ệ ấ ượ ệ c tính theo đ n giá nguyên li u ơ
v t li u xu t kho theo giá bình quân nguyên li u v t li u xu t kho ậ ệ ệ ậ ệ ấ ấ
* Chi phí nhân công :
Trung tâm thi i đi n phân ph i : chi phí nhân công bao g m toàn b Ở t b l ế ị ướ ệ ố ồ ộ
ti n l , kinh phí công đoàn ề ươ ng và các kho n ph c p b o hi m xã h i, b o hi m y t ả ụ ấ ể ể ả ả ộ ế
17
ng th c t ph i tr cho nhân viên qu n lý đ c căn c c a nhân viên qu n lý. Ti n l ủ ề ươ ả ự ế ả ả ả ượ ứ
vào h s l ng c b n c a t ng cán b công nhân viên. ệ ố ươ ơ ả ủ ừ ộ
Các kho n trích theo l ng bao g m : b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí ả ươ ể ể ả ả ồ ộ ế
công đoàn đ ượ ệ c tính vào chi phí ho t đ ng kinh doanh theo đúng ch đ quy đ nh hi n ạ ộ ế ộ ị
c. hành c a nhà n ủ ướ
- B o hi m xã h i : 15% tính vào ti n l ề ươ ể ả ộ ng c b n. ơ ả
- B o hi m y t : 2% tính vào ti n l ể ả ế ề ươ ng c b n. ơ ả
- Kinh phí công đoàn : 2% tính theo ti n l ng th c t ề ươ . ự ế
Chi phí nhân công c a Trung tâm chi m m t t tr ng khá l n trong t ng chi phí ộ ỷ ọ ủ ế ớ ổ
t ừ 1,6% đ n 2,53%. ế
Năm 2001 chi phí nhân công c a Trung tâm đã tăng lên so v i năm 2000 là ủ ớ
331.708 ngàn đ ng v i t l tăng t ng ng là 75%. Đi u này cho th y trong năm ớ ỷ ệ ồ ươ ứ ề ấ
2001 đ i s ng cán b công nhân viên c a Trung tâm đã đ c c i thi n đáng k thông ờ ố ủ ộ ượ ả ệ ể
qua t ng qu l ng tăng lên. Trong khi đó t c đ tăng doanh thu thu n năm 2001 ch ỹ ươ ổ ầ ố ộ ỉ
ng c a Trung tâm năm 2001 l i tăng lên 75%. Đi u này cho đ t 7,5%, mà t ng qu l ạ ỹ ươ ổ ủ ạ ề
th y vi c tăng qu l ng c a Trung tâm là quá cao so v i doanh thu thu n đ t đ ỹ ươ ệ ấ ạ ượ c, ủ ầ ớ
ch a ph n ánh đúng th c ch t hi u qu kinh doanh mang l ấ ự ư ệ ả ả ạ i. Nh ng đi u này cũng d ề ư ễ
lý gi i b i vì Trung tâm ngoài ho t đ ng kinh doanh thì còn th c hi n cung c p hàng ả ở ạ ộ ự ệ ấ
cho ch t Nam, nên s đ ươ ng trình 35KV c a T ng công ty đi n l c Vi ổ ệ ự ủ ệ ẽ ượ ả ề c tr ti n
ng, đi u này có th lý gi i sao doanh thu thu n ch tăng có 7,5%, mà trong khi l ươ ề ể i t ả ạ ầ ỉ
đó t ng qu l ng l i tăng lên 75%. ỹ ươ ổ ạ
* Chi phí kh u hao : ấ
b ng trên ta th y chi phí kh u hao chi m m t t Theo k t qu tính toán ả ế ở ả ộ ỷ ọ tr ng ế ấ ấ
ệ r t nh trong t ng chi phí, đây cũng là đ c đi m c b n c a lo i hình doanh nghi p ấ ơ ả ủ ể ặ ạ ỏ ổ
th ươ ng m i - d ch v . ụ ạ ị
ớ Năm 2001 chi phí kh u hao là 81.213 ngàn đ ng gi m 50.210 ngàn đ ng so v i ả ấ ồ ồ
năm 2000 - t ng ng v i t gi m 38,2%. ươ ứ l ớ ỷ ệ ả
Qua tìm hi u th c t ự ế ể ờ năm 2001, Trung tâm đã thanh lý m t s tài s n h t th i ộ ố ế ả
c chính xác h n kh u hao và đánh giá l ạ ấ ạ i tài s n c đ nh đ vi c tính kh u hao đ ể ệ ố ị ả ấ ượ
ả h n. Nên đã làm chi phí kh u hao tài s n c đ nh c a Trung tâm trong năm 2001 gi m ả ố ị ơ ủ ấ
đi so v i năm 2000. ớ
18
* Chi phí d ch v mua ngoài : ụ ị
Chi phí d ch v mua ngoài là kho n chi phí h t s c c n thi t ph c v cho quá ế ứ ầ ụ ả ị ế ụ ụ
trình ho t đ ng kinh doanh c a Trung tâm bao g m (đi n, đi n tho i và các d ch v ạ ộ ủ ệ ệ ạ ồ ị ụ
khác....). Qua b ng so sánh cho th y chi phí d ch v mua ngoài c a Trung tâm không ủ ụ ấ ả ị
ng ng tăng lên v i m c tăng 132.770 ngàn đ ng đ t t l ạ ỷ ệ ừ ứ ớ ồ ố ệ tăng 25%, cũng theo s li u
chi ti t c a chi phí và s li u c a doanh thu cho th y thì t c đ tăng c a doanh thu qua ế ủ ố ệ ủ ố ộ ủ ấ
so sánh c a hai năm 2000 và 2001 t ng ng (t c đ tăng doanh thu ch đ t 6,7% trong ủ ươ ứ ố ộ ỉ ạ
khi t c đ tăng chi phí d ch v mua ngoài tăng v i 25%, tăng h n ba l n t c đ tăng ầ ố ụ ộ ố ơ ớ ộ ị
doanh thu). Qua tìm hi u s li u th c t cho th y chi phí d ch v mua ngoài tăng lên ể ố ệ ự ế ụ ấ ị
ch y u tăng ủ ế ở ệ hai kho n : chi phí giao nh n giám đ nh hàng hoá và chi phí th nghi m ử ậ ả ị
s n ph m công t ẩ ả đi n t ơ ệ ử , kho n chi phí này tuỳ theo t ng th i đi m cũng nh theo ừ ư ể ả ờ
ạ t ng m t hàng mà th i đi m đó Trung tâm nh p kh u, n u nh nh p kh u ch ng lo i ừ ư ậ ủ ể ế ậ ẩ ẩ ặ ờ
máy móc nhi u thì các kho n chi phí v giám đ nh, th nghi m s n ph m s tăng lên. ử ẽ ề ệ ề ả ẩ ả ị
* Chi phí b ng ti n khác : ề ằ
Chi phí b ng ti n không ph i là kho n chi phí tr c ti p t o ra s n ph m hàng ế ạ ự ề ẩ ả ả ả ằ
hoá nh : chi phí ti p khách, qu ng cáo, các lo i thu , công tác phí, văn phòng phí... ư ế ế ả ạ
Tuy nhiên nó cũng là m t trong nh ng kho n chi phí t ữ ả ộ ươ ệ ng đ i l n mà doanh nghi p ố ớ
ph i chi ra trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a mình qua b ng 4 cho th y chi phí ạ ộ ủ ấ ả ả
l tăng 18%, đem so sánh t tăng b ng ti n năm 2001 tăng 107.469 ngàn đ ng đ t t ằ ạ ỷ ệ ề ồ l ỷ ệ
ớ doanh thu ch đ t 6,7%. Cho th y t c đ tăng chi phí b ng ti n l n h n hai l n so v i ấ ố ộ ề ớ ỉ ạ ầ ằ ơ
ế m c tăng c a doanh thu nguyên nhân làm tăng chi phí b ng ti n là tăng kho n ti n ti p ứ ủ ề ề ả ằ
khách năm 2001 tăng 75.713 ngàn đ ng v i t l tăng 48,6% chi m t tr ng 22,2% ớ ỷ ệ ồ ế ỷ ọ
t ng chi phí b ng ti n. ổ ề ằ
V y cũng nh kho n chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí khác, công tác ư ụ ậ ả ị
t ki m gây lãng phí làm nh h ng t qu n lý chi phí b ng ti n còn y u kém, ch a ti ề ư ế ế ả ằ ệ ả ưở ớ i
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Trung tâm. ạ ộ ủ ả ấ
Năm 2001 doanh thu c a Trung tâm là 31.903.333 ngàn đ ng tăng 2.009.725 ủ ồ
l tăng 6,7%. ngàn đ ng v i t ồ ớ ỷ ệ
Nh v y t c đ tăng doanh thu năm 2001 là 6,7% nh h n t c đ tăng chi phí là ư ậ ố ộ ỏ ơ ố ộ
ể 6,8%, m c dù chênh l ch gi a t c đ tăng doanh thu và chi phí là không đáng k ,. ữ ố ệ ặ ộ
Nh ng đi u này cho th y công tác qu n lý chi phí ho t đ ng kinh doanh c a Trung tâm ạ ộ ư ủ ề ả ấ
ch a t t. Đây là nguyên nhân chính làm gi m l ư ố ả ợ ừ i nhu n c a Trung tâm trong năm v a ậ ủ
qua.
Trung tâm 2.3. Tình hình th c hi n nhi m v h giá thành s n ph m ệ ụ ạ ẩ ở ự ệ ả
19
Trung tâm thi Ở t b l ế ị ướ ậ i đi n phân ph i ho t đ ng kinh doanh xu t nh p ạ ộ ệ ấ ố
kh u hàng hoá ph c v cho ngành đi n, nên s n ph m c a nó khá đa d ng và phong ụ ụ ủ ệ ạ ả ẩ ẩ
phú. T đó mu n đánh giá chi phí s n xu t kinh doanh c a Trung tâm ta đi sâu phân ấ ừ ủ ả ố
tích nhi m v h giá thành c a m t s s n ph m có th so sánh đ c c a Trung tâm: ộ ố ả ụ ạ ủ ệ ể ẩ ượ ủ
dây thép m k m, nhôm th i. ạ ẽ ỏ
ng xuyên nên có th so Đây là hai s n ph m ch y u mà Trung tâm nh p th ủ ế ậ ả ẩ ườ ể
sánh đ c đ i v i vi c đánh giá công tác h giá thành s n ph m. ượ ố ớ ệ ẩ ả ạ
ả Do vi c Trung tâm ch a th c s coi tr ng công tác k ho ch hoá công tác qu n ọ ự ự ư ệ ế ạ
lý chi phí cũng nh k ho ch h giá thành c a Trung tâm, nên ạ ư ế ủ ạ ở đây ta ch đi sâu phân ỉ
chi phí trong giá thành c a hai s n ph m th c hi n qua tích s bi n đ ng các y u t ộ ự ế ế ố ủ ự ệ ẩ ả
hai năm 2000 và 2001.
ể D a vào đ c đi m trong vi c qu n lý giá thành s n ph m c a Trung tâm, đ có ự ủ ệ ể ả ả ẩ ặ
đ c nh ng đánh giá đúng th c t v v n đ này ta đi phân tích s bi n đ i chi phí ượ ự ế ề ấ ự ế ữ ề ổ
đó phát hi n s tăng gi m c a các y u t trong giá trong giá thành đ n v s n ph m t ơ ị ả ẩ ừ ệ ự ế ố ủ ả
thành s n ph m giúp Trung tâm bi t đ ẩ ả ế ượ ẽ ẩ c s khai thác vi c gi m giá thành s n ph m ả ệ ả
nào. y u t ở ế ố
Đ u tiên ta đi xem xét chi phí c a hai s n ph m tiêu th trong hai năm. ụ ủ ẩ ả ầ
20
Ạ Ẽ
Ả
B ng 5
: CHI PHÍ S N PH M
Ẩ DÂY THÉP M K M
ả
Chênh l chệ
Y u t
chi phí
Năm 2000
Năm 2001
ế ố
TL (%)
TT
S ti n ố ề
1. Chi phí NLVL
629.647
834.974 + 205.327
32,60
93,5
2. Chi phí NC
7.350
8.834
+1.484
20,19
0,67
4. Chi phí DVMN
8.590
10.515
+1.925
22,41
0,87
50.299
63.266
+12.967
25,78
5,9
5. Chi phí b ngằ
ti nề
3. Chi phí KHTSCĐ
7.156
5.037
-2.119
-29,61
-0,94
T ng chi phí
703.042
922.626
219.584
31,23
100
ổ
Doanh thu
712.303
869.157
156.854
22,02
Ả
B ng 6
: CHI PHÍ S N PH M NHÔM TH I Ỏ Ẩ
ả
Chênh l chệ
Y u t
chi phí
Năm 2000
Năm 2001
ế ố
TL (%)
TT
S ti n ố ề
1. Chi phí NLVL
8.046.610 7.521.165
-525.445
-6,53
-93,8
2. Chi phí NC
18.251
20.552
+2.301
+12,61
+0,4
4. Chi phí DVMN
26.392
25.650
-742
-2,81
0,13
159.632
121.652
-37.980
-23,79
6,7
5. Chi phí b ngằ
ti nề
3. Chi phí KHTSCĐ
8.174
10.159
1.985
24,28
0,35
T ng chi phí
8.259.059 7.699.178
-559.881
-6,78
100
ổ
Doanh thu
8.292.874 7.732.805
-560.069
-6,7
Qua s li u tính toán hai b ng trên ta th y đ c chi phí c a hai s n ph m dây ố ệ ở ấ ượ ả ủ ẩ ả
thép m k m và nhôm th i. ạ ẽ ỏ
Đ i v i s n ph m dây thép m k m chi phí s n xu t kinh doanh năm 2001 tăng ố ớ ả ạ ẽ ả ấ ẩ
219.584 ngàn đ ng so v i năm 2000 v i t t ng 31,23% trong đó ch có y u t chi l ớ ỷ ệ ặ ế ố ồ ớ ỉ
21
phí kh u hao là gi m 2.119 ngàn đ ng v i t gi m là 29,61% còn l i các y u t chi l ớ ỷ ệ ả ả ấ ồ ạ ế ố
phí khác đ u tăng lên. ề
- Chi phí nguyên li u v t li u tăng 205.327 ngàn đ ng v i t l tăng 32,60% ậ ệ ớ ỷ ệ ệ ồ
chi m t ế ỷ ọ tr ng l n nh t trong t ng m c tăng toàn b chi phí 93,50%. ứ ấ ớ ổ ộ
- Chi phí nhân công tăng 1.484 ngàn đ ng v i t l tăng 20,19% chi m t ớ ỷ ệ ồ ế ỷ ọ tr ng
0,67% trong t ng chi phí. ổ
- Chi phí d ch v mua ngoài tăng 1.925 ngàn đ ng v i t l ớ ỷ ệ ụ ồ ị ế tăng 22,41% chi m
tr ng 0,87% trong t ng chi phí. t ỷ ọ ổ
- Chi phí b ng ti n khác tăng 12.967 ngàn đ ng v i t l tăng 25,78% chi m t ớ ỷ ệ ề ằ ồ ế ỷ
tr ng 5,8% trong t ng chi phí. ổ ọ
- Chi phí kh u hao gi m 2.119 ngàn đ ng v i t gi m 29,61% chi m t l ớ ỷ ệ ả ế ấ ả ồ ỷ ọ tr ng
0,94%.
Doanh thu s n ph m dây thép m k m năm 2001 cũng tăng h n so v i năm ạ ẽ ả ẩ ơ ớ
2000 là 156.854 ngàn đ ng v i t l tăng 22,02%. Trong khi đó t c đ tăng chi phí ớ ỷ ệ ồ ố ộ
ủ ả 31,23% l n h n t c đ tăng doanh thu. Nh v y ta th y t c đ tăng chi phí c a s n ơ ố ấ ố ư ậ ộ ớ ộ
ph m dây thép m k m là ch a h p lý. ạ ẽ ư ợ ẩ
Đ i v i s n ph m nhôm th i thì ch có y u t chi phí nhân công là tăng lên năm ố ớ ả ế ố ẩ ỏ ỉ
2001 tăng lên 2.301 ngàn đ ng v i t t ng 12,61% chi m t l ớ ỷ ệ ặ ế ồ ỷ ọ ổ tr ng 0,4% trong t ng
chi phí.
T ng chi phí năm 2001 gi m so v i năm 2000 là 559.881 ngàn đ ng v i t l ớ ỷ ệ ả ổ ớ ồ
gi m 6,78%. ả
Trong đó chi phí nguyên li u v t li u năm 2001 gi m so v i năm 2000 là ệ ệ ậ ả ớ
525.445 ngàn đ ng v i t gi m 6,53% chi m t tr ng 93,80% trong t ng chi phí. l ớ ỷ ệ ả ỉ ọ ế ồ ổ
Chi phí d ch v mua ngoài gi m 742 ngàn đ ng v i t gi m 2,81% chi m t l ớ ỷ ệ ả ụ ế ả ồ ị ỉ
tr ng 0,13%. ọ
gi m 23,79% chi m t Chi phí b ng ti n khác gi m 37.980 ngàn đ ng v i t ả l ớ ỷ ệ ả ề ế ằ ồ ỉ
tr ng 6,7% t ng chi phí. ổ ọ
ng ng v i t gi m 24,28% Chi phí kh u hao gi m 1.985 ngàn đ ng t ả ấ ồ ươ l ớ ỷ ệ ả ứ
chi m 0,35% t ng chi phí. ế ổ
Doanh thu năm 2001 gi m h n so v i năm 2000 là 560.069 ngàn đ ng t ớ ả ơ ồ ươ ng
ng v i t ứ l ớ ỷ ệ ả ố ộ ả gi m 6,7%. Trong khi đó t c đ gi m c a chi phí 6,78% thì t c đ gi m ố ộ ả ủ
doanh thu là 6,7%. Nh v y vi c gi m chi phí c a s n ph m nhôm th i có th coi nh ủ ả ư ậ ệ ể ả ẩ ỏ ư
là h p lý. ợ
22
Nhìn vào k t qu phân tích chi phí trên đây thì ta m i ch nh n bi ế ậ ả ớ ỉ t đ ế ượ ộ c m t
cách t ng quát các y u t chi phí và doanh thu. Nh v y, ta ch a th đánh giá m t cách ế ố ổ ư ậ ư ể ộ
ủ chính xác công tác qu n lý chi phí ho t đ ng kinh doanh và h giá thành s n ph m c a ạ ộ ả ẩ ạ ả
Trung tâm tăng hay gi m và h p lý hay không h p lý v y chúng ta đi sâu phân tích giá ậ ả ợ ợ
thành đ n v s n ph m, t ị ả ẩ ơ ừ đó xem xét s bi n đ ng c a các kho n m c trong giá ủ ự ế ụ ả ộ
thành s n ph m. ả ẩ
Căn c vào đ c đi m c a công tác qu n lý giá thành s n ph m c a Trung tâm, ả ủ ủ ứ ể ẩ ả ặ
đ có đ ể ượ c đánh giá đúng đ n v v n đ này ta dùng ph ề ấ ề ắ ươ ự ế ng pháp phân tích s bi n
đó phát hi n đ c các chi phí làm tăng, đ i chi phí trong giá thành đ n v s n ph m t ổ ị ả ẩ ơ ừ ệ ượ
c khai thác kh năng gi m giá thành gi m giá thành s n ph m giúp Trung tâm bi ẩ ả ả t đ ế ượ ả ả
kho n m c chi phí nào. Vì công tác k ho ch giá thành Trung tâm ch a th c s ở ụ ế ạ ả ở ự ự ư
đ c chú tr ng cho nên đây có th th y rõ đ c s bi n đ ng các kho n m c chi ượ ọ ở ể ấ ượ ự ế ụ ả ộ
phí trong giá thành s n ph m đ c th c hi n qua hai năm 2000 và 2001. ẩ ả ượ ự ệ
Ơ Ị
Ạ Ẽ
B ng 7
: GIÁ THÀNH Đ N V DÂY THÉP M K M
ả
Đ n v 1000đ
ơ ị
Chênh l chệ
Y u t
chi phí
Năm 2000
Năm 2001
ế ố
TL (%)
S ti n ố ề
1.
Chi
phí
8.061
8.235
174
2,15
NLVLTT
2. Chi phí NCTT
93
86
-7
-7,5
4. Chi phí SXC
745
723
-22
2,95
Giá thành
8.899
9.044
145
1,63
23
Ơ Ị Ả
Ẩ
B ng 8
: GIÁ THÀNH Đ N V S N PH M NHÔM TH I Ỏ
ả
Đ n v 1000đ
ơ ị
Chênh l chệ
Y u t
chi phí
Năm 2000
Năm 2001
ế ố
TL (%)
S ti n ố ề
1. Chi phí NLVLTT
13.053
13.003
-50
0,38
2. Chi phí NCTT
32
33
1
3,1
4. Chi phí SXC
254
301
47
18,5
Giá thành
13.339
13.337
-2
0,014
Qua s li u c a hai b ng tính giá thành đ n v s n ph m dây thép m k m và ố ệ ủ ạ ẽ ị ả ả ẩ ơ
nhôm th i có th th y r ng giá thành c a s n ph m dây thép m k m tăng, còn giá ủ ả ể ấ ằ ạ ẽ ẩ ỏ
thành s n ph m nhôm th i thì đã gi m song m c gi m không đáng k . ể ả ứ ả ả ẩ ỏ
ấ Năm 2001 giá thành đ n v s n ph m dây thép m k m 9.044 ngàn đ ng/1t n ạ ẽ ị ả ẩ ồ ơ
ấ ả s n ph m so v i giá thành đ n v s n ph m năm 2000 là 8.899 ngàn đ ng/1 t n s n ẩ ả ị ả ẩ ớ ơ ồ
ph m thì đã tăng 145 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t l tăng t ng đ i là 1,63%. ấ ả ớ ỷ ệ ẩ ẩ ồ ươ ố
Còn v i s n ph m nhôm th i năm 2001 giá thành s n ph m đã gi m đ c 2 ngàn ớ ả ẩ ả ả ẩ ỏ ượ
gi m t ng đ i là 0,014%. Cũng qua hai b ng 7 và 8 đ ng/t n s n ph m v i t ồ ấ ả l ớ ỷ ệ ả ẩ ươ ả ố ở
trên ta th y r ng: s tăng gi m c a t ng m c chi phí đã t ng h p nên m c h c a giá ụ ứ ạ ủ ấ ằ ủ ừ ự ả ổ ợ
thành s n ph m. ả ẩ
ả Đ i v i s n ph m dây thép m k m chi phí nhân công tr c ti p và chi phí s n ố ớ ả ạ ẽ ự ế ẩ
chung đã gi m c th : ả ụ ể
Chi phí nhân công tr c ti p gi m 7 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t l ấ ả ớ ỷ ệ ả gi m ự ế ả ẩ ồ
ng đ i 7,5%. t ươ ố
Chi phí s n xu t chung tr c ti p gi m 22 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t l ấ ả ớ ỷ ệ ự ế ẩ ả ả ấ ồ
ng đ i 2,95%. gi m t ả ươ ố
Song kho n m c chi phí nguyên v t li u l ậ ệ ạ ụ ả ả i tăng lên h n m c h c a các kho n ứ ạ ủ ơ
m c trong giá thành, làm giá thành s n ph m v n tăng lên. ụ ẩ ả ẫ
Còn s n ph m nhôm th i chi phí nguyên v t li u tr c ti p gi m còn chi phí ậ ệ ự ế ả ả ẩ ỏ
nhân công tr c ti p và chi phí s n xu t chung l ự ế ả ấ ạ i tăng lên c th : ụ ể
l Chi phí nguyên v t li u tr c ti p gi m 50 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t ả ự ế ấ ả ậ ệ ớ ỷ ệ ẩ ồ
ng đ i 0,38%. gi m t ả ươ ố
Chi phí nhân công tr c ti p tăng 1 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t l tăng ớ ỷ ệ ự ế ẩ ấ ả ồ
ng ng 3,1%. t ươ ứ
24
Chi phí s n xu t chung tăng 47 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t l 18,5%. ấ ả ớ ỷ ệ ẩ ả ấ ồ
Đ đánh giá đ i giá thành ể ượ c m c đ nh h ứ ộ ả ưở ng c a t ng kho n m c chi phí t ả ủ ừ ụ ớ
ế s n ph m cũng nh công tác qu n lý các kho n m c chi phí đó c a Trung tâm, ta ti n ả ư ụ ủ ả ả ẩ
hành phân tích t ng kho n m c chi phí trong giá thành. ừ ụ ả
* Kho n m c chi phí nguyên li u v t li u tr c ti p trong giá thành đ n v ệ ậ ệ ự ế ơ ị ụ ả
s n ph m ả ẩ
Dây thép m k m đ c Trung tâm nh p kh u t Hàn Qu c nó là v t li u ph ạ ẽ ượ ẩ ừ ậ ậ ệ ố ụ
cho vi c s n xu t dây đi n cao th . Tác d ng c a nó không ph i là d n đi n mà là ụ ệ ả ủ ệ ế ệ ả ẫ ấ
ch u l c. ị ự
ạ ẽ Kho n m c nguyên li u v t li u tr c ti p trong s n ph m dây thép m k m ậ ệ ụ ự ệ ế ả ẩ ả
l tăng 2,15% so v i năm 2000. năm 2001 tăng 174 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t ồ ấ ả ớ ỷ ệ ẩ ớ
Chi phí nguyên li u v t li u chi m t ệ ậ ệ ế ỷ ọ ả tr ng ch y u trong k t c u c a giá thành s n ế ấ ủ ủ ế
ị ủ ph m nên vi c thay đ i kho n m c này có tác đ ng tích c c đ n giá thành đ n v c a ự ế ụ ệ ẩ ả ổ ộ ơ
s n ph m. Năm 2001 chi phí nguyên li u v t li u tr c ti p tăng h n năm 2000 là do ả ậ ệ ự ệ ế ẩ ơ
giá c trên th tr ị ườ ả ng có s bi n đ ng hàng hoá nh p kh u c p c ng quá xa n i bán ậ ự ế ẩ ậ ả ộ ơ
làm cho giá c nguyên li u v t li u Trung tâm nh p v tăng cao. ệ ậ ệ ậ ề ả
Còn đ i v i s n ph m nhôm th i y u t ẩ ố ớ ả ỏ ế ố ế chi phí nguyên li u v t li u tr c ti p ệ ậ ệ ự
năm 2001 gi m so v i năm 2000 là 50 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t l ớ ỷ ệ ả gi m ấ ả ẩ ả ớ ồ
n c Nga do trong năm 2000 0,38%. S n ph m nhôm th i Trung tâm nh p kh u t ỏ ẩ ừ ướ ậ ả ẩ
c Nga có s bi n đ ng v th tr ng, t l m phát, t l quy đ i USD cao, n ướ ề ị ườ ự ế ộ ỷ ệ ạ l ỷ ệ ổ
nh ng sang năm 2001 th tr ng n i bình n l m phát gi m, giá c ị ườ ư ướ c Nga d n tr l ầ ở ạ ổ ạ ả ả
tr l i bình th ng. ở ạ ườ
* Kho n m c chi phí nhân công tr c ti p trong giá thành đ n v s n ph m : ự ế ơ ị ả ụ ẩ ả
Năm 2001 chi phí nhân công tính cho m t t n s n ph m dây thép m k m là 86 ộ ấ ả ạ ẽ ẩ
ư ậ ngàn đ ng, năm 2000 chi phí nhân công 93 ngàn đ ng trên m t t n s n ph m. Nh v y ộ ấ ả ẩ ồ ồ
chi phí nhân công năm 2001 gi m 7 ngàn đ ng trên m t t n s n ph m v i t l ộ ấ ả ớ ỷ ệ ả gi m ả ẩ ồ
7,5%.
Đ i v i s n ph m nhôm th i y u t chi phí nhân công năm 2001 so v i năm ố ớ ả ỏ ế ố ẩ ớ
2000 tăng lên 1 ngàn đ ng trên m t t n s n ph m v i t l tăng 3,1%. ộ ấ ả ớ ỷ ệ ẩ ồ
Y u t ế ố chi phí nhân công là m t kho n chi phí chi m t ộ ế ả ỷ ọ tr ng khá l n trong giá ớ
thành s n ph m c a Trung tâm. Qua nghiên c u th c t các kho n trích n p theo ự ế ủ ứ ả ẩ ả ộ
ng đ c Trung tâm th c hi n theo đúng ch đ quy đ nh c a nhà n c, xem xét s l ươ ượ ế ộ ự ủ ệ ị ướ ố
li u trên s k toán cho th y t ng qu l ng năm 2001 đã tăng lên, thu th p bình quân ấ ổ ổ ế ỹ ươ ệ ậ
i tăng lên đ i s ng cán b công nhân viên đã đ c c i thi n. Nh v y có th đ u ng ầ ườ ờ ố ộ ượ ả ư ậ ệ ể
25
chi phí nhân công trong giá thành s n ph m c a Trung k t lu n vi c qu n lý y u t ế ế ố ệ ả ậ ủ ả ẩ
tâm t ng đ i t chi phí nhân công trên ươ ố ố t, tăng năng su t lao đ ng nh m gi m y u t ộ ế ố ấ ằ ả
m t đ n v s n ph m. ị ả ộ ơ ẩ
* Kho n m c chi phí s n xu t chung trong giá thành đ n v s n ph m : ơ ị ả ụ ả ấ ả ẩ
Kho n m c chi phí s n xu t chung trong giá thành đ n v s n ph m dây thép ị ả ụ ẩ ấ ả ả ơ
m k m gi m còn trong giá thành đ n v s n ph m nhôm th i l ạ ẽ ị ả ỏ ạ ẩ ả ơ i tăng lên c th : ụ ể
S n ph m dây thép mã k m chi phí s n xu t chung năm 2001 là 723 ngàn ả ẽ ấ ả ẩ
đ ng/`1 t n s n ph m còn năm 2000 là 745 ngàn đ ng/1 t n s n ph m. Nh v y năm ồ ấ ả ấ ả ư ậ ẩ ẩ ồ
2001 đã gi m đ c 22 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t gi m t ng đ i 2,95%. ả ượ ấ ả l ớ ỷ ệ ả ẩ ộ ươ ố
Còn s n ph m nhôm th i chi phí s n xu t chung năm 2001 là 301 ngàn đ ng/1 ả ấ ả ẩ ồ ỏ
t n s n ph m và năm 2000 là 254 ngàn đ ng/1 t n s n ph m. Nh v y năm 2001 đã ồ ấ ả ấ ả ư ậ ẩ ẩ
tăng lên 47 ngàn đ ng/1 t n s n ph m v i t l tăng t ng đ i là 18,5%. ấ ả ớ ỷ ệ ẩ ồ ươ ố
Kho n chi phí s n xu t chung bao g m nhi u kho n m c nh chi phí kh u hao ụ ư ề ả ấ ấ ả ả ồ
tài s n c đ nh, chi phí nguyên li u v t li u, ti n l ng nhân viên phân x ng... Đây là ệ ậ ệ ả ố ị ề ươ ưở
kho n chi phí chi m t ế ả ỷ ọ tr ng khá l n trong giá thành s n ph m. V y qu n lý sao cho ả ẩ ậ ả ớ
ấ chi phí này gi m trong giá thành s n ph m đòi h i Trung tâm ph i quan tâm nhi u v n ề ả ẩ ả ả ỏ
i các kho n m c chi ti t trong chi phí s n xu t chung. Có th đ , t c là ph i qua tâm t ả ề ứ ớ ụ ả ế ả ấ ể
th y rõ s bi n đ ng cho chi phí s n xu t chung trong giá thành đ n v s n ph m qua ự ế ị ả ả ấ ẩ ấ ộ ơ
b ng sau: s li u ố ệ ở ả
Ụ
Ả
Ả
Ả
Ấ
Ế
B ng 9
: B NG CHI TI T KHO N M C CHI PHÍ S N XU T CHUNG TRONG
ả
Đ N V S N PH M DÂY THÉP M K M
Ơ Ị Ả
Ạ Ẽ
Ẩ
Đ n vơ ị
1000đ
Chi ti
t kho n m c chi phí trong chi
Năm 2000
Năm 2001
ế
ụ
ả
Tăng gi m chi ả
phí
ấ
- Chi phí ti n l
ng
183
189
+6
phí s n xu t chung ả ề ươ
- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh
86
52
-34
ả ố ị
ấ
43
48
+5
- Chi phí nguyên li u v t li u ậ ệ
ệ
433
434
+1
ằ - Chi phí d ch v mua ngoài và b ng
ụ
ị
745
723
-22
ti n khác T ng chi phí s n xu t chung ả
ề ổ
ấ
26
B ng 10
ả
: B NG CHI TI T KHO N M C CHI PHÍ S N XU T CHUNG Ụ
Ả
Ả
Ả
Ấ
Ế
TRONG Đ N V S N PH M NHÔM TH I
Đ n v 1000đ
Ơ Ị Ả
Ỏ
Ẩ
ơ ị
Chi ti
t kho n m c chi phí trong chi
Năm 2000
Năm 2001
ế
ụ
ả
Tăng gi m chi ả
phí
ấ
- Chi phí ti n l
ng
57
72
15
phí s n xu t chung ả ề ươ
- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh
43
39
-4
ả ố ị
ấ
33
42
+9
- Chi phí nguyên li u v t li u ậ ệ
ệ
121
148
+27
ằ - Chi phí d ch v mua ngoài và b ng
ụ
ị
254
301
+47
ti n khác T ng chi phí s n xu t chung ả
ề ổ
ấ
T s li u b ng 9 và 10 ừ ố ệ ở ả ở ộ trên ta th y : chi phí s n xu t chung tính cho m t ấ ả ấ
đ n v s n ph m dây thép m k m gi m đi so v i năm 2000 là do s gi m đi c a chi ơ ự ả ạ ẽ ị ả ủ ả ẩ ớ
ẩ phí kh u hao tài s n c đ nh. Chi phí s n xu t chung tính cho m t đ n v s n ph m ộ ơ ố ị ị ả ả ấ ả ấ
nhôm th i tăng so v i năm 2000 là do tăng chi phí ti n l ng. ề ươ ớ ỏ
Chi phí kh u hao tài s n c đ nh tính cho m t đ n v s n ph m dây thép m ộ ơ ố ị ị ả ẩ ả ấ ạ
k m là gi m đi 34 ngàn đ ng/1 t n s n ph m, còn s n ph m nhôm th i chi phí này ẽ ấ ả ẩ ả ẩ ả ồ ỏ
gi m đi 4 ngàn đ ng/1 t n s n ph m. Con s này ch ng t Trung tâm, vi c trang b ấ ả ứ ẩ ả ồ ố ỏ ở ệ ị
tài s n c đ nh m i và vi c s d ng tài s n c đ nh đ c chú tr ng. Năm 2001, Trung ệ ử ụ ả ố ị ả ố ị ớ ượ ọ
ệ tâm trang b thêm tài s n c đ nh và thanh lý m t s tài s n c đ nh s d ng kém hi u ả ố ị ả ố ị ộ ố ử ụ ị
i toàn b tài s n c đ nh c a Trung tâm cùng v i ý th c gìn q a và cũng đã đánh giá l ủ ạ ả ố ị ứ ủ ớ ộ
gi c a cán b công nhân viên t t đã làm cho kh u hao tài s n c đ nh c a Trung tâm ữ ủ ộ ố ả ố ị ủ ấ
gi m đi. ả
Tuy nhiên chi phí s n xu t chung v n còn tăng lên ấ ẫ ả ở các kho n m c chi phí so ụ ả
v i năm 2000 nh : ớ ư
Chi phí ti n l ng cho nhân viên phân x ề ươ ưở ạ ẽ ng c a s n ph m dây thép m k m ủ ả ẩ
tăng 6 ngàn đ ng, s n ph m nhôm th i tăng 15 ngàn đ ng. ả ẩ ồ ỏ ồ
Chi phí nguyên li u v t li u c a s n ph m dây thép m k m tăng 5 ngàn đ ng, ẩ ậ ệ ủ ả ạ ẽ ệ ồ
còn s n ph m nhôm th i tăng 9 ngàn đ ng. Do v y Trung tâm c n ph i tìm hi u rõ ể ậ ầ ả ả ẩ ỏ ồ
nguyên nhân làm tăng các kho n chi phí này, đ có bi n pháp qu n lý thích h p h n. ợ ơ ể ệ ả ả
Đóng góp l n vào vi c tăng chi phí s n xu t chung là kho n tăng v chi phí d ch ệ ề ả ấ ả ớ ị
v mua ngoài và chi phí b ng ti n khác. S n ph m dây thép m k m chi phí d ch v ả ụ ạ ẽ ề ẩ ằ ị ụ
mua ngoài và chi phí b ng ti n khác năm 2001 tăng lên 1 ngàn đ ng và s n ph m nhôm ề ả ẩ ằ ồ
th i tăng 27 ngàn đ ng. Trung tâm c n xem xét l i kho n m c chi phí này trong giá ầ ồ ỏ ạ ụ ả
thành s n ph m, n u nh chi phí d ch v mua ngoài tăng ư ụ ế ả ẩ ị ở ế các kho n nh chi phí ti p ư ả
27
khách, chi phí đi n, n ệ ướ ệ c, chi phí th nghi m s n ph m thì Trung tâm c n có bi n ẩ ử ệ ầ ả
ắ ụ ầ
pháp kh c ph c nh m góp ph n tăng l ằ CH i nhu n cho Trung tâm. ậ NG III
ợ ƯƠ NG QU N LÝ CHI PHÍ S N XU T KINH M T S Ý KI N V TĂNG C Ế Ộ Ố Ề ƯỜ Ả Ấ Ả
DOANH VÀ GIÁ THÀNH S N PH M TRUNG TÂM THI T B L Ẩ Ở Ả Ị ƯỚ Ệ I ĐI N Ế
PHÂN PH I - CÔNG TY S N XU T THI T B ĐI N Ả Ị Ệ Ố Ấ Ế
Nh ng u đi m và nh ữ ư ể ượ ả c đi m trong công tác qu n lý chi phí và giá thành s n ể ả
ph mẩ
Ư ể : * u đi m
Nhìn chung công tác qu n lý chi phí và giá thành s n ph m Trung tâm là ẩ ở ả ả
t ươ ng đ i và h p lý. Trong công tác t p h p chi phí Trung tâm đã xác đ nh đ i t ợ ố ượ ng ậ ợ ố ị
t p h p chi phí theo toàn doanh nghi p. Theo cách t p h p này công tác t p h p chi phí ậ ệ ậ ậ ợ ợ ợ
đ n gi n, d làm, ph c v k p th i cho công vi c tính giá thành. T đó dùng ph ơ ụ ụ ị ừ ễ ệ ả ờ ươ ng
pháp h p lý đ tính toán giá thành s n ph m, th c hi n t t chi n l c h giá thành mà ệ ố ự ể ẩ ả ợ ế ượ ạ
i nhu n. v n đ m b o có l ẫ ả ả ợ ậ
Trung tâm đã t ng b c m r ng m ng l ừ ướ ở ộ ạ ướ ư ệ i tiêu th s n ph m, cũng nh vi c ẩ ụ ả
ấ tìm ki m nh ng đ i tác m i trong vi c nh p kh u hàng hoá sao cho hàng có ch t ữ ệ ế ẩ ậ ố ớ
ng cao h n mà giá thành l l ượ ơ ạ ạ ớ i h . Trung tâm đã xây d ng nhi u chính sách u đãi v i ư ự ề
i nhu n cho Trung tâm. khách hàng, góp ph n tăng doanh thu và l ầ ợ ậ
V i s n l c c g ng c a t t c t p th cán b công nhân viên trong Trung ớ ự ỗ ự ố ắ ủ ấ ả ậ ể ộ
tâm, nên đã đ t đ c m t s thành tích c th nh ng xét trên góc đ th c t thì giá ạ ượ ộ ự ế ụ ể ộ ố ư
thành s n ph m c a Trung tâm v n ch a gi m. Do đó trong công tác qu n lý chi phí ủ ư ả ẫ ả ẩ ả
ho t đ ng kinh doanh v n còn nh ng t n t i mà Trung tâm c n ph i đ c kh c ph c. ạ ộ ồ ạ ữ ẫ ả ượ ầ ụ ắ
* Nh ượ c đi m : ể
ẩ - Công tác l p k ho ch chi phí ho t đ ng kinh doanh và giá thành s n ph m ạ ộ ế ạ ậ ả
ch a đ ư ượ ạ c coi tr ng nên vi c đánh giá, cũng nh đ nh giá s n ph m còn nhi u h n ư ị ệ ề ẩ ả ọ
ch . T đó d n đ n vi c ki m soát s tăng gi m c a chi phí r t khó khăn. ự ế ừ ủ ể ệ ế ấ ả ẫ
- Trung tâm là m t doanh nghi p ho t đ ng trong ngành th ạ ộ ệ ộ ươ ụ ng m i d ch v , ạ ị
nên chi phí bán hàng chi m t ế ỷ ọ ư tr ng r t l n trong t ng chi phí c a Trung tâm. Nh ng ấ ớ ủ ổ
Trung tâm l i tính chung vào chi phí qu n lý doanh nghi p nên không bi c chi phí ạ ệ ả t đ ế ượ
bán hàng là bao nhiêu, t đó làm cho giá thành s n ph m tăng lên. ừ ả ẩ
- Trong y u t chi phí qu n lý doanh nghi p chi phí ti n l ng tr cho nhân ế ố ề ươ ệ ả ả
ụ ấ viên qu n lý bao g m c ti n ăn tr a (theo quy đ nh ti n ăn tr a là kho n ph c p ả ề ư ư ề ả ả ồ ị
28
trích theo l ng) ho c đ c trích t qu phúc l i c a Trung tâm. Do v y không đ ươ ặ ượ ừ ỹ ợ ủ ậ ượ c
tính vào chi phí qu n lý doanh nghi p làm tăng giá thành s n ph m. ệ ả ẩ ả
- K ho ch giá thành c a Trung tâm còn s sài, do đó vi c đánh giá, phân tích và ế ạ ủ ệ ơ
xác đ nh tr ng tâm c a công tác qu n lý đ ti ể ế ủ ả ọ ị ề t ki m chi phí và h giá thành còn nhi u ạ ệ
khó khăn. K ho ch giá thành là tr ng tâm c a công tác qu n lý, vì th phát huy t t vai ủ ế ế ả ạ ọ ố
trò c a k ho ch giá thành s làm cho công tác qu n lý đem l i hi u qu t ủ ế ạ ẽ ả ạ t h n ả ố ơ ệ
ng hi n nay, m c tiêu t n t Trong đi u ki n n n k thu t th tr ề ị ườ ề ệ ậ ỹ ồ ạ ủ ỗ i c a m i ụ ệ
doanh nghi p là các ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph i t o ra thu nh p t tiêu th ạ ộ ả ạ ậ ừ ệ ả ấ ụ
s n ph m hàng hoá, d ch v đ bù đ p chi phí đã b ra có tích lu đ ti p t c quá ả ỹ ể ế ụ ụ ủ ắ ẩ ỏ ị
trình tái s n xu t và tái s n xu t m r ng. S phát tri n t t y u này đòi h i các doanh ở ộ ể ấ ế ự ấ ả ấ ả ỏ
ệ nghi p ph i ph n đ u nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ả ạ ộ ủ ệ ệ ả ấ ấ
mình t c là ph i chú ý t i vi c ngày càng nâng cao k t qu ho t đ ng kinh doanh và ứ ả ớ ạ ộ ế ệ ả
gi m chi phí b ra. ả ỏ
Là sinh viên th c t p t i Trung tâm thi ự ậ ạ t b l ế ị ướ i đi n phân ph i Hà N i, em xin ố ệ ộ
ả m nh d n đ a ra m t vài ý ki n nh hy vòng góp ph n hoàn thi n h n công tác qu n ư ế ệ ầ ạ ạ ộ ỏ ơ
lý chi phí ho t đ ng kinh doanh và giá thành s n ph m Trung tâm. ạ ộ ẩ ở ả
Th nh t ấ : Chú tr ng h n t ơ ớ ứ ọ ạ ộ i công tác k ho ch hoá chi phí ho t đ ng ế ạ
kinh doanh và h giá thành s n ph m ạ ả ẩ
L p k ho ch chi phí ho t đ ng kinh doanh chính là vi c tính toán tr ạ ộ ế ệ ậ ạ ướ ọ c m i
chi phí mà Trung tâm d chi trong k ho ch đ ph c v cho ho t đ ng kinh doanh và ể ụ ụ ạ ộ ự ế ạ
tiêu th s n ph m. Còn vi c l p k ho ch giá thành là vi c xác đ nh toàn b các ạ ệ ậ ụ ả ế ệ ẩ ộ ị
ị ả kho n chi phí mà Trung tâm s chi ra đ có s n ph m đó và tiêu th m t đ n v s n ụ ộ ơ ẽ ể ả ẩ ả
ph m ho c m t lo i s n ph m c a Trung tâm trong năm k ho ch. ủ ạ ả ế ạ ẩ ặ ẩ ộ
L p chi phí ho t đ ng kinh doanh và giá thành s n ph m s giúp Trung tâm có ạ ộ ẽ ả ẩ ậ
m c tiêu đ ph n đ u, có c s đ tìm tòi và khai thác m i kh năng ti m tàng trong ơ ở ể ụ ể ề ả ấ ấ ọ
ho t đ ng kinh doanh nh m ti t ki m chi phí và tăng l i nhu n cho mình. ạ ộ ằ ế ệ ợ ậ
Trung tâm, công tác l p k ho ch chi phí ho t đ ng kinh doanh và giá thành Ở ạ ộ ế ậ ạ
c coi tr ng. Vì th nó ch a th c s phát huy đ s n ph m ch a đ ả ư ượ ẩ ự ự ư ế ọ ượ ả c ch c năng qu n ứ
lý chi phí. Theo em Trung tâm c n quan tâm h n t ơ ớ ầ i công tác này đ ngày càng hoàn ể
thi n h n công vi c qu n lý chi phí và giá bán s n ph m c a Trung tâm. ệ ơ ủ ệ ả ẩ ả
Căn c đ l p k ho ch giá thành : ứ ể ậ ế ạ
- Căn c vào giá thành th c t năm tr c : căn c vào chi phí th c t phát sinh ự ế ứ ướ ự ế ứ
tính vào giá thành s n ph m năm tr ả ẩ ướ ủ ừ c đ phân tích, đánh giá s tăng, gi m c a t ng ự ể ả
29
nhân t , xác đ nh nh ng nguyên nhân và đ a ra nh ng gi i pháp nh m tính toán các ố ữ ư ữ ị ả ằ
chi phí cho giá thành k ho ch kỳ t c chính xác. y u t ế ố ế ạ i đ ớ ượ
- Căn c vào s bi n đ ng c a giá c th tr ng : hàng kỳ căn c vào chi phí b ả ị ườ ự ế ứ ủ ộ ứ ỏ
ủ ả ra và giá c c a các lo i hàng hoá đ tính toán chi phí tr c ti p trong giá bán c a s n ả ủ ự ế ể ạ
ph m kỳ k ho ch. ế ẩ ạ
- Căn c vào kh i l ng s n ph m tiêu th : đây là căn c r t quan tr ng đ ố ượ ứ ứ ấ ụ ả ẩ ọ ể
ề l p k ho ch giá thành. Giá bán c a s n ph m cũng nh t ng chi phí ph thu c nhi u ẩ ậ ủ ả ư ổ ụ ế ạ ộ
vào s l ng s n ph m tiêu th trong ố ượ ng s n ph m tiêu th trong năm. N u s l ụ ố ượ ế ẩ ả ụ ẩ ả
năm tăng thì doanh thu s tăng và ng i. ẽ c l ượ ạ
- Căn c vào hình th c t ch c qu n lý : tình hình t ứ ổ ứ ứ ả ổ ứ ch c, x p x p b trí cán ế ắ ố
b qu n lý và s tăng hay gi m cán b qu n lý cũng là căn c đ Trung tâm tính chi ả ộ ứ ể ự ả ả ộ
phí gián ti p vào giá bán đ n v s n ph m ẩ : ra quy t đ nh v h u, m t s c v i CBCNV ề ư ấ ứ ớ ế ị ị ả ế ơ
già, y u ho c ch a đ tu i nh ng là vi c kém hi u qu , gi m biên ch cán b phòng ủ ổ ư ư ế ệ ệ ế ả ả ặ ộ
ban, cu i năm khen th ng cho CBCNV tr , làm vi c nhi t tình t 01 tháng l ố ưở ệ ẻ ệ ừ ươ ng
/Năm.
Th hai : Ti ứ ế t ki m t ệ ố ằ i đa các chi phí d ch v mua ngoài và chi phí b ng ụ ị
ti n khác. ề
Chi phí d ch v mua ngoài c a Trung tâm bao g m nhi u kho n trong đó ch ủ ụ ề ả ồ ị ủ
phí và y u là chi phí v n chuy n, th nghi m s n ph m, thông tin liên l c, thu , phí l ế ử ể ế ệ ạ ẩ ả ậ ệ
các kho n ph i n p cho ngân sách nhà n c... Các kho n chi phí này r t d b lãng phí ả ộ ả ướ ấ ễ ị ả
và b s d ng thi u ý th c ti ị ử ụ ứ ế ế t ki m. ệ
- Gi m chi phí v n chuy n t ể ừ ả ế ớ c ng v kho Trung tâm b ng cách liên k t v i ề ằ ả ậ
DNo khác có nhu c u v n chuy n đ n C ng, Trung tâm v n chuy n hàng v kho còn ể ề ể ế ậ ả ầ ậ
DNo b n ch hàng ra C ng, nh v y, gi m đ c chi phí thuê ph ng ti n v n t i. ư ậ ả ạ ả ở ượ ươ ậ ả ệ
ớ - B ng 5 – Năm 2002, có th gi m Chi phí Dây thép m k m tăng h n so v i ể ả ạ ẽ ả ơ
doanh thu b ng cách gi m chi phí d ch v mua ngoài, chi phí khác b ng ti n : nên ký ụ ề ằ ả ằ ị
H p đ ng v n chuy n nguyên t c c năm v i m t đ n v d ch v c đ nh nh m ti ụ ố ị ắ ả ộ ơ ể ằ ậ ồ ợ ớ ị ị ế t
ki m chi phí Xăng d u, s a ch a, chi phí b c x p, v n chuy n chuy n l ... ố ế ế ẻ ử ữ ể ệ ậ ầ
- X lý nhanh l ng hàng t n kho : t n d ng l ng v t t ử ượ ụ ậ ồ ượ ậ ư ộ hàng hoá t n thu c ồ
ng hàng này có thông Ctr35KV có th dùng đ s n xu t, thúc đ y quá trình thanh lý l ấ ể ả ể ẩ ượ
báo r ng rãi trên nhi u ph ng ti n thông tin đ i chúng đ các DNo, cá nhân đ ề ộ ươ ệ ể ạ ượ c
bi c chi phí b o qu n, tránh ng hàng t, t ế ừ đó gi m đ ả ượ ả ả ứ ọ đ ng v n, gi m sút ch t l ả ấ ượ ố
hoá gây nh h ng đ n hi u qu kinh doanh, tránh th t thu cho NSNN. ả ưở ế ệ ả ấ
30
Xây d ng đ nh m c chi tiêu, đ ra các bi n pháp ti t ki m chi phí Th ba : ứ ự ứ ề ệ ị ế ệ
hành chính.
Nh đã trình bày trên chi phí qu n lý doanh nghi p Trung tâm tăng khá cao ư ở ệ ở ả
ố trong đó ch y u là chi phí hành chính. Đó là các kho n chi ti p khách, giao d ch, đ i ủ ế ế ả ị
ngo i, chi phí v mua s m đ dùng văn phòng, báo chí... Trong đi u ki n Trung tâm ề ệ ề ạ ắ ồ
ngày càng m r ng ho t đ ng kinh doanh và quan h v i các đ i tác kinh doanh, các ạ ộ ệ ớ ở ộ ố
kho n chi này tăng lên là m t t t y u khách quan. Song cũng nh chi phí d ch v mua ộ ấ ế ụ ư ả ị
ngoài, chi phí này r t d b r i vào tình tr ng tuỳ ti n và lãng phí b t h p lý . ấ ễ ị ơ ấ ợ ệ ạ
- Căn c vào k ho ch kinh doanh năm nay và năm t i đ t ứ ế ạ ớ ể ự ề ứ đ ra đ nh m c ị
t ng kho n m c chi phí trên doanh thu bán hàng đ t đ ừ ạ ượ ụ ả ạ c : ch ng h n, nên phân lo i ẳ ạ
rõ kho n m c chi ti p khách ra làm các kho n nh nh : Chi ti p khách n c ngoài, ư ụ ế ế ả ả ỏ ướ
DNo liên doanh, liên k t, c p trên, t ng công ty, các c quan B ...t đó, so sánh đ ộ ừ ế ấ ổ ơ ượ c
v i năm tr ớ ướ c mà có quy t đ nh chi h p lý. ế ị ợ
- Ban hành n i quy s d ng thi t b văn phòng, nâng cao h n ý th c ti ử ụ ộ ế ị ứ ơ ế ệ t ki m
cho cán b công nhân viên trong quá trình s d ng h th ng chi u sáng đ tránh hao ệ ố ử ụ ế ể ộ
ng dài ch đ l t n đi n năng, báo cho b u đi n c t toàn b liên l c đi n tho i đ ệ ắ ổ ạ ườ ư ệ ệ ạ ộ ỉ ể ạ i
01 máy th t c n thi t vì khách hàng c a đ n v ch y u trong ngành đi n mà doanh ậ ầ ế ị ủ ế ủ ệ ơ
nghi p đã có S đi n tho i liên l c ngành đi n riêng r t thu n ti n..... ổ ệ ệ ệ ệ ấ ậ ạ ạ
Th tứ ư : Trung tâm nên tách chi phí bán hàng ra kh i chi phí qu n lý doanh ỏ ả
nghi pệ
Trung tâm là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ệ ạ ộ ự ộ ươ ng m i d ch v ạ ị ụ
nên kho n chi phí bán hàng t ng đ i l n, mu n qu n lý t t kho n chi phí này em đ ả ươ ố ớ ả ố ố ả ề
ngh Trung tâm nên t p h p chi phí bán hàng riêng, không nên t p h p chung vào cùng ậ ậ ợ ợ ị
t rõ đ c chi phí bán v i chi phí qu n lý. Theo em làm nh v y Trung tâm không bi ớ ư ậ ả ế ượ
hàng tăng bao nhiêu và tăng nh ng kho n m c nào, nên khó khăn trong vi c qu n lý ở ữ ụ ệ ả ả
chi phí đ ượ ệ c chính xác. Khi tách chi phí bán hàng ra kh i chi phí qu n lý doanh nghi p ả ỏ
thì Trung tâm qu n lý t t đ ả ố ượ ả ớ c c hai kho n chi phí này, có nh v y thì Trung tâm m i ư ậ ả
bi c c hai kho n chi phí này tăng bao nhiêu và tăng t đ ế ượ ả ả ở ữ nh ng kho n m c nào đ ả ụ ể
i nhu n cho Trung tâm. k p th i có bi n pháp x lý thích h p nh m gi m chi phí tăng l ị ử ệ ằ ả ờ ợ ợ ậ
: Th ng xuyên b i d ng, nâng cao tay ngh cho đ i ngũ Th nămứ ườ ồ ưỡ ộ ề
CBCNV nh m ti ằ ế t ki m th i gian, chi phí, s d ng MMTB có hi u qu h n. ử ụ ả ơ ờ ệ ệ
31
Y u t con ng i m t DNo vô cùng quan tr ng, hàng năm, Trung tâm nên t ế ố i t ườ ạ ọ ộ ổ
ch c cho CBCNV h c t p t ọ ậ ạ ứ ọ i ch v PCCC, m i gi ng viên b sung ki n th c tin h c ỗ ề ứ ế ả ờ ổ
cho m i ng ọ ườ ử ấ i, c cán b theo h c các l p nâng cao v qu n tr kinh doanh, s n xu t, ề ả ả ộ ọ ớ ị
bán hàng...c trong n c và n c ngoài. ả ở ướ ướ
t, Trung tâm nên c cán b nghiên c u, tìm hi u v H th ng qu n lý Đ c bi ặ ệ ề ệ ố ử ứ ể ả ộ
ch t l ng ISO 9000, d n d n áp d ng, th c hi n r i xin c p ch ng ch nh m nâng ấ ượ ệ ồ ứ ụ ự ầ ấ ằ ầ ỉ
cao hi u qu s n xu t kinh doanh, theo k p v i xu th c a th tr ng trên th gi i. ế ủ ả ả ị ườ ệ ấ ớ ị ế ớ
32
K T LU N
Ậ
Ế
Th i gian th c t p t i Trung tâm thi i đi n phân ph i đã th c s giúp ự ậ ạ ờ t b l ế ị ướ ự ự ệ ố
Em r t nhi u trong công vi c c ng c ki n th c đã đ c h c và vi c v n d ng lý ệ ủ ố ế ứ ề ấ ượ ụ ệ ậ ọ
thuy t vào th c t ự ế ế ả . Qua đó Em càng nh n th c rõ v t m quan tr ng c a chi phí s n ề ầ ủ ứ ậ ọ
xu t kinh doanh và vi c qu n lý chi phí s n xu t kinh doanh ệ ả ấ ấ ả ở ệ các doanh nghi p hi n ệ
nay.
Nh s h ng d n t n tình c a ờ ự ướ ẫ ậ ủ TS. Tr n Công B y ầ ỡ ủ ả , s ch b o giúp đ c a ự ỉ ả
lãnh đ o Trung tâm đ c bi t là Phòng Tài chính k toán, trên c s nh ng s li u thu ặ ạ ệ ố ệ ơ ở ữ ế
th p đ c k t h p v i ki n th c đã h c, Em đã hoàn thành lu n văn này. ậ ượ ế ợ ớ ứ ế ậ ọ
ắ Tuy đã c g ng r t nhi u nh ng vì đi u ki n còn h n ch nên lu n văn ch c ề ố ắ ư ế ệ ề ạ ậ ấ
ề ấ ch n không tránh kh i sai sót trong nh n th c v chi phí và giá thành v n là v n đ r t ứ ề ấ ậ ắ ỏ ố
ph c t p và sinh đ ng. Vì v y, Em r t mong nh n đ ứ ạ ấ ậ ậ ộ ượ ủ c nh ng ý ki n đóng góp c a ữ ế
cán b công nhân viên Trung tâm, các th y cô giáo và b n bè. ầ ạ ộ
M t l n n a Em xin chân thành c m n s quan tâm c a ả ơ ự ộ ầ ả , ủ TS Tr n Công B y ầ ữ
i Trung tâm thi i đi n phân Ban lãnh đ o cùng toàn b cán b công nhân viên t ộ ạ ộ ạ t b l ế ị ướ ệ
ph i đã giúp Em hoàn thành lu n văn này. ậ ố