Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân |
Kỳ: |
1 |
Họ tên: |
Trương Quốc Thắng |
Vị trí: |
Giám đốc R&D |
|
|
Phòng: |
R&D |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A. |
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI Phòng R&D |
|
Mục tiêu trong kỳ |
Tầm quan trọng |
Kết quả thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
|
|
|
Tháng |
Năm |
ĐVT |
|
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Tthiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra |
|
|
5.00 |
% |
|
5% |
3.0 |
3.0% |
|
2 |
Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm máy nông nghiệp phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra |
|
|
3.00 |
% |
|
5% |
|
0.0% |
|
3 |
Thiết kế sản phẩm và chọn vật tư phù hợp để có Tỷ lệ giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT) |
|
|
10.00 |
% |
|
10% |
|
0.0% |
|
4 |
Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để mang lại sự hài lòng cho người sử dụng |
|
|
80.00 |
% |
|
10% |
|
0.0% |
|
5 |
Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ SP lỗi do t kế / số thành phẩm |
|
|
2.00 |
% |
|
15% |
|
0.0% |
|
6 |
Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm số vụ phản ánh của SX liên quan đến t kế làm ảnh hưởng năng suất |
|
|
5.00 |
lần |
|
5% |
|
0.0% |
|
7 |
Phát triển SP kịp thời để tỷ lệ model SP mới ra thị trường đúng tiến độ/ tổng số model theo kế hoạch |
|
|
80.00 |
% |
|
25% |
|
0.0% |
|
8 |
Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm |
|
|
75.00 |
% |
|
5% |
|
0.0% |
|
9 |
Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý |
|
|
75.00 |
% |
|
5% |
|
0.0% |
|
10 |
Nâng cao năng lực đội ngũ thiết kế để tăng tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực |
|
|
80.00 |
% |
|
10% |
|
0.0% |
|
11 |
Xây dựng chuẩn hóa năng lực đáp ứng tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí |
|
|
75.00 |
% |
|
5% |
|
0.0% |
|
|
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) |
100% |
|
|
|
|
100% |
|
3.0% |
3.0% |
B |
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |
|
|
Các công việc thường xuyên theo MTCV |
0% |
|
|
|
|
0% |
|
0.0% |
0.0% |
C |
Các dự án và công việc đột xuất |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |
|
|
Các dự án và công việc đột xuất |
0% |
|
|
|
|
0% |
|
0% |
0.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.0% |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI vị trí giám đốc R&D, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.