intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chiến lược Marketing mix với việc mở rộng Thị trường Cty Kính Đáp Cầu - Bắc Ninh - p8

Chia sẻ: La Vie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

79
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 3. Marketing trong quản trị kinh doanh- Trương Đình Chiến- PGS-PTS Tăng Văn Bền- NXB Thống kê.1998 4. Marketing căn bản- Philip Kotker- NXB Thống kê.1997 5. Tạp chí, báo chuyên ngành, Báo Bắc Ninh. 64 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com PHỤ LỤC Phụ lục-3 Cơ cấu nguồn nhân lực của công ty năm 1999-2000 Nghành nghề Quy mô (người) 65 Tỷ Lệ (%) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đại học, thạc sỹ, tiến sỹ Cao đẳng và trung cấp Công nhân kỹ thuật Tổng số 105 58 701 864 12.152 6.712 81.136 100.0 Phụ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chiến lược Marketing mix với việc mở rộng Thị trường Cty Kính Đáp Cầu - Bắc Ninh - p8

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 3. Marketing trong quản trị kinh doanh- Trương Đình Chiến- PGS-PTS Tăng Văn Bền- NXB Thống kê.1998 4. Marketing căn bản- Philip Kotker- NXB Thống kê.1997 5. Tạp chí, báo chuyên ngành, Báo Bắc Ninh. 64
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com P H Ụ L ỤC Phụ lục-3 Cơ cấu nguồn nhân lực của công ty năm 1999-2000 Nghành nghề Quy mô Tỷ Lệ (người) (%) 65
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đại học, thạc sỹ, tiến sỹ 105 12.152 Cao đẳng và trung cấp 58 6.712 Công nhân kỹ thuật 701 81.136 Tổng số 864 100.0 Phụ lục - 4 Quá trình phát triển nguồn nhân lực của công ty STT Năm Số lượng lao động Thu nhập bình quân(đồng) 1 1990 560 người 213.000 2 1991 563 - 218.200 3 1992 570 - 333.200 4 9993 590 - 412.000 5 1994 690 - 439.000 6 1995 701 - 750.000 7 1996 784 - 820.000 8 1997 760 - 1.115.000 9 1998 756 - 1.350.000 10 1999 864 - 1.137.000 Theo Báo cáo tổng hợp Lao động- Tiền lương-12.1999- công ty kính Đáp Cầu Phụ lục -5 TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC SẢN PHẨM KÍNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM KÍNH TẤM (KÍNH TRẮNG) 66
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Kính Độ dầy Sai số độ dầy Sai số kích Kích thước nhỏ Kích thước lớn loại (mm) (mm) thước dài,rộng nhất (mm) (mm) (mm) 2 500 x 400 1300 x 1000 2 - 0,15÷+ 0,25 ±2 2,5 500 x 400 2000 x 1300 2,5 - 0,15÷+ 0,25 ±2 3 600 x 500 2000 x 1300 3 - 0,2÷+ 0,3 ±3 4 1200 x 500 2000 x 1500 4 - 0,2÷+ 0,3 ±3 4,5 1200 x 500 2000 x 1500 4,5 - 0,2÷+ 0,3 ±3 5 1200 x 500 2000 x 1500 5 - 0,2÷+ 0,3 ±3 6 1200 x 500 2000 x 1500 6 ± 0,4 ±3 7 1200 x 500 2000 x 1500 7 ± 0,4 ±3 Dạng Yêu cầu chất lượng Tổng chiều Khuyết PHân Diện tích Số lương bọt cho phép Dài cho loại Tật Theo độ Bề mặt Độ dài Độ dài Độ dài 25 Phép của Dầy Của 1 tấm từ 5÷ 15 từ 5÷ 25 trở lên bọt 0,56 m2 tới Không Không quá 1 Không Không 0,74 m2 2 mm quá 3 quá 45 Dưới 0,56 Không Không Không Không quá 2 quá 30 3 mm 1,09 tới Không Không quá Không Không Bọt quá quá 2 4 mm 2,23 m 3 2 50 5 mm Dưới 1,09 Không Không quá Không Không quá quá 2 1 30 Những khuyết tật khác được tính vào Không được phép nếu các khuyết tật tính vào gây nguy hiểm khi sử dụng kính Vết rạn Không cho phép Vết sứt Không được phép các vết sứt lồi ra khi chiều dài và chiều rộng của chúng lớn hơn độ dầy của tấm kính Không cho phép có trên bề mặt tấm kính khi quan sát ở góc 45o so với Sóng bề mặt tấm kính Vết đốm bẩn, xước Không cho phép nếu chúng gây ảnh hưởng thực sự tới độ trong suốt Độ cong vênh Không quá 0,4 % TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM KÍNH PHẢN QUANG. Dạng khuyết tật Mức cho phép Loại đặc biệt Loại A 67
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Lỗ kim: 0,3mm ≤ Φ Không cho phép có tập Tập trung không quá 2 đám trung
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2. Kích thước tấm kính theo chiều dày cho phép sai số ± 0,3 3. Các khuyết tật : - Bọt khí có chiều dài lớn nhất không quá 35mm. Tổng chiều dài của các bọt không quá 100mm. - Sạn đá kết tinh: + Sạn đá, kết tinh có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 1mm. Không quy định. - Vết rạn nứt không cho phép. + Vết lồi ra lõm vào của cạnh tấm kính không lớn hơn chiều dày tấm kính. + Tấm kính có độ cong vênh cho phép không lớn hơn 1%. 4. Bề mặt tấm kính được làm mờ phải đều đặn, không có vết loang, vết bẩn. 5. Độ thô của bề mặt mờ tuỳ theo yêu cầu của khách hàng để xác định ≤ 0,8 mm. + Loại kính mờ thô dùng cát phun: + Loại thô trung bình dùng cát phun: ≤ 0,5 mm. ≤ 0,3mm + Loại mịn dùng cát phun: CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM GƯƠNG SOI Định mức trên 2 1m Loại gương Tên khuyết tật Gương trang trí Gương soi 1. Bọt khí có kích thước nhỏ hơn 0,8mm. Không cho phép có tập Không cho phép có 2. Bọt khí có kích thước từ 0,8 - 3mm trung tập trung Không lớn hơn 2 Không lớn hơn 4 2. Tạp chất sạn, đá kích thước không lớn hơn Không cho phép Không lớn hơn 2 1mm 3. Tạp chất sạn, đá kích thước không lớn hơn Không cho phép Không quá 2 4. Vết xước chiều dài Không cho phép có tập -Xước mờ (dạng tóc) trung - Xước thô (dạng sợi) Không quá 15mm Không quá 50mm 5. Các khuyết tật khác của mặt gương. - Vết mờ phân giải Không cho phép Không cho phép có - Chấm mờ, sáng có kích thước nhỏ hơn Không cho phép có Không quá 10 1mm - Chấm đen và mầu kích thước nhỏ hơn1mm Không cho phép Không quá 6 69
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM KÍNH AN TOÀN. Trọng Số lượng Số lượng khuyết tật Cượng độ lượng mảnh vỡ trên lớn nhất cho phép Vết rạn Vân, chịu uốn. mảnh vỡ diện diện tích trên một tấm kính sóng. (Kg/mm2) lớn nhất 25 cm2 (*) cho phép. (g/mảnh) 3 + Diện tích tấm Không ≤ 30 ο kính- 0,1m2 cho 9- 40 4,25 40-350 0,1m2 phép có ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA BÔNG THUỶ TINH Đường kính sợi Khối lượng thể Nhiệt độ sử dụng cao Hệ số dẫn nhiệt tích nhất Kg/m2 0 μm w/(m.K) C 5 – 13 24 – 12 0,041 – 0,049 400 70
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Phụ lục-6 BẢNG DOANH THU SẢN PHẨM KÍNH TẤM XÂY DỰNG Chỉ tiêu Đơn Năm Năm Năm Năm vị 1991 1992 1993 1994 Sản lượng 2.783.412 2.889.300 1.789.800 3.504.000 2 kính tấm m xây dựng Doanh thu 1000đ 36.126.051 39.800.000 41.253.300 63.000.000 Hiệu quả 1000đ 645.996 317.816 2.438.441 258.196 SXKD BẢNG DOANH THU SẢN PHẨM KÍNH TẤM XÂY DỰNG(Tiếp) Chỉ Đơn vị Năm Năm Năm Năm Năm Tiêu 1995 1996 1997 1998 1999 M2 Sản lượng kính 4.644.723 4.787.312 4.755.277 4.750.000 4.650.000 xây dựng Doanh thu 1000đ 101.158.942 95.250.000 119.500.000 131.000.000 135.000.000 Hiệu quả 1000đ 2.600.000 4.100.000 4.600.000 9.200.000 18.000.000 SXKD 71
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Phụ lục- 7 BẢNG KÊ GIÁ KÍNH TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 1999 Đơn giá: VND/m2 Tháng Chủng loại kính 1997 1998 1999 Kính 2,5 mm 28.000 42.000 37.500 01 Kính 4,5 mm 46.000 58.000 55.000 Kính 5,0 mm 45.500 60.000 57.000 Kính 2,5 mm 28.000 42.000 37.500 02 Kính 4,5 mm 46.000 54.000 55.000 Kính 5,0 mm 48.500 56.000 57.000 Kính 2,5 mm 28.000 35.000 35.200 03 Kính 4,5 mm 46.000 46.600 52.800 Kính 5,0 mm 48.500 48.500 55.000 Kính 2,5 mm 28.000 32.000 37.500 04 Kính 4,5 mm 46.000 40.000 55.000 Kính 5,0 mm 48.500 48.500 57.000 Kính 2,5 mm 29.500 30.500 37.500 05 Kính 4,5 mm 45.000 50.500 55.000 Kính 5,0 mm 47.000 52.000 57.000 Kính 2,5 mm 29.500 30.500 37.500 06 Kính 4,5 mm 45.000 47.500 55.000 Kính 5,0 mm 47.000 49.500 57.000 Kính 2,5 mm 29.500 29.500 34.000 07 Kính 4,5 mm 45.000 46.500 47.280 Kính 5,0 mm 47.000 48.500 - Kính 2,5 mm 29.500 31.500 34.000 08 Kính 4,5 mm 45.000 52.000 47.280 Kính 5,0 mm 47.000 54.000 - Kính 2,5 mm 29.500 33.500 34.000 09 Kính 4,5 mm 45.000 54.000 47.280 Kính 5,0 mm 47.000 56.000 - Kính 2,5 mm 29.000 33.500 34.000 10 Kính 4,5 mm 47.000 54.000 47.280 Kính 5,0 mm 49.000 56.000 - Kính 2,5 mm 34.000 33.500 34.000 Kính 4,5 mm 57.000 54.000 47.280 11 Kính 5,0 mm 59.000 56.000 - Kính 2,5 mm 42.000 37.500 34.000 12 Kính 4,5 mm 63.000 55.000 47.280 72
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0