intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 10 - THĂM DÒ DỮ LIỆU THỨ CẤP ( PP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC )

Chia sẻ: Lê Đức Hoàng Minh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

206
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Expand understanding of management dilemma (mở rộng hiểu biết về các khó khăn trong quản lý). Expand understanding of research question (mở rộng hiểu biết về vấn đề nghiên cứu). Identify plausible investigative questions (nhận diện các vấn đề khảo sát hợp lý)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 10 - THĂM DÒ DỮ LIỆU THỨ CẤP ( PP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC )

  1. Chương 10 THĂM DÒ DỮ LiỆU THỨ CẤP 10-1
  2. Exploratory Research 10-2
  3. Exploratory Research Nghiên cứu thăm dò • Expand understanding of management dilemma (mở rộng hiểu biết về các khó khăn trong quản lý) • Expand understanding of research question (mở rộng hiểu biết về vấn đề nghiên cứu) • Identify plausible investigative questions (nhận diện các vấn đề khảo sát hợp lý) 10-3
  4. Levels of Information Các cấp thông tin • Primary sources – dữ liệu sơ cấp • Secondary sources – dữ liệu thứ cấp • Tertiary sources – dữ liệu tam cấp 10-4
  5. Integrating Secondary Data Tổng hợp dữ liệu thứ cấp 10-5
  6. Types of Information Sources Các nguồn thông tin • Indexes and Bibliographies (danh mục, thư mục) • Dictionaries (từ điển) • Encyclopedias (từ điển bách khoa) • Handbooks (sổ tay) • Directories (danh bạ) 10-6
  7. Secondary Sources by Type Các loại nguồn thứ cấp • Indexes and Bibliographies – to find or locate books or articles – to find authors, topics to use in online searches 10-7
  8. Secondary Sources by Type • Dictionaries (tự điển) – to identify jargon (biệt ngữ) of an industry--used for online searches (để phân biệt các biệt ngữ trong ngành, và dùng để làm từ khóa tìm kiếm trên mạng) – to identify bell-weather events (sự kiện nổi bật) in an industry – to identify knowledgeable people to interview (tìm kiếm những người am hiểu trong lĩnh vực đang nghiên cứu để đến phỏng vấn) – to identify organizations of influence (tìm ra các tổ chức có ảnh hưởng để lấy thông tin) 10-8
  9. Secondary Sources by Type • Encyclopedias (từ điển bách khoa) – To identify historical or background information (thông tin lịch sử và thông tin chung) – To find critical dates within an industry (các ngày quan trọng) – To find events of significance to the industry, company (các sự kiện ý nghĩa trong ngành) 10-9
  10. Secondary Sources by Type • Handbooks (sổ tay) – To find facts relevant to topic (tìm các sự kiện có liên quan) – To identify influential individuals through source citations (nhận biết các cá nhân có ảnh hưởng qua các phần trích dẫn) 10-10
  11. Secondary Sources by Type • Directories (danh bạ) – To identify influential people and organizations (nhận biết các tổ chức và cá nhân có nhiều ảnh hưởng) – to find addresses, e-mail, other contact info on these people and organizations (tìm kiếm các địa chỉ của các tổ chức và cá nhân này) 10-11
  12. Evaluating Information Sources Đánh giá các nguồn thông tin thứ cấp • Purpose (mục đích) • Scope (phạm vi) • Authority (uy tín) • Audience (đối tượng của nguồn) • Format (hình thức) 10-12
  13. Evaluating Sources • Purpose (mục đích của nguồn phát ra thông tin) – What the author is attempting to accomplish (Các tác giả của nguồn thông tin này đang muốn đạt được điều gì) • identify hidden agenda(s) – nhận ra những vấn đề chưa rõ ràng • identify direction of bias – nhận ra những hướng lệch lạc – Seek both biased and unbiased sources (tìm kiếm những nguồn lệch lạc và những nguồn không lệch lạc), ví dụ CBRE nghiên cứu và công bố những thông tin về thị trường địa ốc VN, đây là nguồn lệch lạc vì CBRE là công ty vừa tiếp thị, vừa quản lý, vừa tư vấn và vừa nghiên cứu về địa ốc, cho nên các kết quả nghiên cứu của CBRE được cho là lệch lạc có lợi cho CBRE bằng cách đưa ra các số liệu lạc quan về thị trường địa ốc để hấp dẫn nhà đầu tư nước ngoài vào thị trường, qua đó CBRE sẽ cung cấp thêm những dịch vụ khác có liên quan) 10-13
  14. Evaluating Sources • Scope (phạm vi) – Identify dates of inclusion and exclusion (Ngày trong phạm vi tìm kiếm) – Identify subjects of inclusion and exclusion (đối tượng trong phạm vi tìm kiếm) 10-14
  15. Evaluating Sources • Authority (uy tín) – Identify background of author • Credentials (tự giới thiệu): educational, professional • Experience: duration, setting, level – Identify the level of scholarship in content • footnotes, endnotes 10-15
  16. Evaluating Sources • Audience – Identify knowledge level and background – Identify orientation and bias – Seek biased and unbiased sources 10-16
  17. Evaluating Sources • Format – Order of content – Versatility of use • Indexed? • Searchable? • Downloadable? 10-17
  18. Searching Databases Tìm kiếm trên các cơ sở dữ liệu ‚ Select an appropriate database 5ABI/Inform 5Business InfoSuite 5Business Source 5DowJones Interactive 5Nexis-Lexis Universe … Ghi chú: một số cơ sở dữ liệu đòi hỏi người tìm kiếm phải đăng ký, trả phí (để có account) mới truy cập được 10-18
  19. Searching Databases ‚ Select an appropriate database ƒ Construct a search query 5Boolean Operators 5OR - for plurals, synonyms spelling variations (woman OR women) 5AND - narrows your search 5advertising AND bibliography 10-19
  20. Searching Databases ƒ Construct a search query 5Boolean Operators (cont.) 5NOT/AND NOT- eliminates terms 5award NOT trophy 5ADJ - order key terms within your search 5assisted ADJ living 10-20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2