Ch ng 12. Phân lo i r ngươ
Ch ng 12ươ
PHÂN LO I R NG
C s sinh thái h c c a kinh doanh r ngơ
12.1. M Đ U
các ch ng 4-8ươ , chúng ta đã l n l t kh o sát m i liên ượ h qua l i gi a
nh ng đ c tr ng c a các qu n xã th c v t r ng (thành ư ph n loài cây, hình d ng,
sinh tr ng phát tri n, năng su t...) v i t h p các đi u ki n t nhiên (khíưở
h u, đ a hình - đ t, đ m và không k...). Qua đó cho th y, m c dùc qu n xã
th c v t r ng r t đa d ng và ph c t p, nh ng v n có th liên k t nhi u qu n xã ư ế
thành m t s ki u đ c đ c tr ng b ng t thành c u trúc nh t đ nh. M t ượ ư
khác, chúng ta cũng đã th y m i ki u đi u ki n l p đ a ch phù h p v i m t
ki u r ng nh t đ nh, đ ng th i m i ki u r ng nh ng đ c tr ng sinh tr ng, ư ưở
phát tri n năng su t nh t đ nh. Chính th , nh ng s ph thu c gi a các ế
đ c tr ng c a qu n th c v t v i đi u ki n sinh tr ng c a chúng c s ư ưở ơ
khoa h c c a phân lo i r ng.
Phân lo i m t ho t đ ng k t qu s p x p các s vi c ho c nh ng ế ế
đ v t thành nh ng nhóm ho c nh ng l p (c p, ki u) gi ng nhau. T đó cho
phép đ a ra nh ng nh n đ nh ho c báo cáo chính xác v t t c nh ng thành viênư
c a nhóm d a trên ki n th c thu đ c t vi c nghiên c u ch m t b ph n c a ế ượ
nhóm y. M c đ chính xác c a các nh n đ nh/b n báo cáo tùy thu c vào tính
đ ng nh t c a nhóm nh ng đ c tr ng đ c s d ng đ đ nh nghĩa nhóm. ư ượ
Phân lo i m t đ i t ng là tùy theo m c đích đ t ra. Nh ng m c đích khác nhau ượ
d n đ n cách phân lo i khác nhau. Phân lo i r ng m c đích hi u các ế
đ c tính c a chúng, đ ng th i khai thác các ch c năng có ích c a chúng đ ph c
v loài ng i v i m t chi phí ít nh t v tài chính, th i gian, nhân l c s hao ườ
phí các tài nguyên kc. Vì th , tiêu chu n phân lo i r ng ph i ch n l a tùy theoế
m c đích phân lo i. Đ thu n l i cho vi c phân lo i, ng i ta th ng ch n các ườ ườ
ch tiêu tr i“ h n t t c cho m c đích này. Nh ng kho nh r ng đ c tách ra ơ ượ
theo các ch tiêu tr i đ c g i “th t ng h p nh ng y u t sinh h c t ượ ế
nhiên”. Toàn b th m th c v t bao g m vô s c đ n v nh v y. ơ ư
C n nh n th y là vi c phân chia th m th c v t r ng thành các đ n v d a ơ
trên nhi u ch tiêu t ng h p không có kh năng và không th th c hi n đ c. ượ
Th t v y, m c h sinh thái r ng th ng tr nguyên t c ph thu c l n nhau,
nh ng các h p ph n l i luôn liên h t ng quan l n nhau. M t khác, nhi u v tư ươ
s ng tính ch ng ch u sinh thái r t l n, đ ng th i trong l ch s phát tri n m t
246
Ch ng 12. Phân lo i r ngươ
lo t nhân t này l i thích ng v i nhân t ch đ o nhanh h n nhân t khác. M t ơ
v n đ khác c n nh n th y vi c c g ng ch ng t kh năng c a chúng ta
trong vi c d o các đ c tr ng c a h sinh thái r ng b ng vi c gi m thi u các ư
y u t quy t đ nh ch a bi t s đa d ng trong vi c s d ng h th ng phânế ế ư ế
lo i trong kinh doanh r ng cho th y s c n thi t ph i tìm ki m các ph ng ế ế ươ
pháp phân lo i khác nhau. Cho đ n nay, ng i ta đã xây d ng r t nhi u ph ng ế ườ ươ
pháp phân lo i r ng. M t s ph ng pháp chú ý đ n môi tr ng v t quy t ươ ế ườ ế
đ nh các đ c tr ng c a th m th c v t. d : Ph ng pháp phân lo i khí h u; ư ươ
ph ng pháp phân lo i đ a t nhiên. M t s ph ng pháp d a trên chính cácươ ươ
đ c tr ng c a th m th c v t. Ví d : Ph ng pháp phân lo i r ng d a trên hình ư ươ
thái c a th m th c v t; ph ng pháp phân lo i r ng d a trên đ ng thái th m ươ
th c v t, ho c h p, ho c đ n v th m th c v t. M t s ph ng pháp phân ơ ươ
lo i r ng khác l i c g ng s d ng t t c các nhân t ch đ o c a h sinh thái
trong t p h p th m th c v t - môi tr ng. Ch ng h n: Ph ng pháp phân lo i ườ ươ
r ng d a vào ngo i m o - sinh thái, ho c phân lo i l p đ a.
Nhà lâm nghi p c n nh n th y r ng không th có m t ph ng pháp phân ươ
lo i r ng đ n gi n t t nh t ho c đúng nh t đáp ng đ c t t c các m c đích ơ ượ
d i m i hoàn c nh, m c s luôn có m t ph ng pháp t t nh t đ áp d ngướ ươ
k t qu phân lo i. “Ph ng pháp phân lo i t t nh t” ch đ c đ nh nghĩa b iế ươ ượ
vi c ng d ng các nhu c u thay đ i theo th i gian. M t h th ng phân lo i
t t nh t th ch đúng v i 20 - 25 năm tr c đây, nh ng th tr nên ướ ư
không phù h p trong đi u ki n hi n nay. d : Trong qúa kh phân lo i r ng
h u nh ch d a vào tr l ng g trung bình trên m t đ n v di n tích (hécta) và ư ượ ơ
tu i c a loài cây đáp ng đ c m c tiêu kinh t vào th i đi m y. ràng là, ượ ế
nh ng h th ng phân lo i r ng nh th đã ch ng t tính không phù h p trong ư ế
vi c nh n bi t ph m vi ranh gi i, v trí và các đ c tr ng c a r ng. ế ư
Phân lo i r ng không ph i là m t ho t đ ng tĩnh hay b t bi n. Ngày nay, ế
vi c phân lo i r ng đòi h i ph i phát tri n đ ti p c n các nhu c u đa d ng c a ế
lâm nghi p và các ho t đ ng khác. Tuy v y, nhà lâm nghi p cũng c n nh n th y
r ng h th ng phân lo i nào tr c đây đã bao g m m t ph ng pháp t ng quát, ướ ươ
nghĩa là ph ng pháp h sinh thái, thì nó có th v n phù h p v i h th ng phânươ
lo i c b n đ đáp ng các nhu c u thay đ i. N u công vi c ban đ u đã bao ơ ế
m vi c xây d ng các đ n v c b n c a c h sinh thái, thì h th ng phân ơ ơ
lo i đó s phù h p h n so v i các h th ng phân lo i ch d a trên m t t p h p ơ
nh các tham s c a h sinh thái. Vì th , ngày nay ng i ta xem phân lo i r ng ế ườ
th t s khoa h c ph i là phân lo i theo ngu n g c phát sinh. Phân lo i r ng theo
ngu n g c phát sinh s h p nh t nhi u khu r ng nh ng đ c đi m t ng ươ
đ ng d a trên quan h c a các nhân t hình thành r ng, đ ng th i nói quy
lu t phát sinh, phát tri n và đ c đi m c a r ng, nh m khai thác s d ng, b o v
phát tri n chúng h p . Khi v n d ng ph ng pháp ngu n g c phát sinh, ươ
chúng ta c n liên k t các khu r ng không ph i theo ngu n g c “chung“ theo ế
ngu n g c c a m t h p ph n c th , nghĩa h p ph n l y làm đ n v phân ơ
lo i m t b c nh t đ nh.
Đ phân lo i h sinh thái r ng, cho đ n nay các nhà lâm h c đã s d ng ế
nhi u ph ng pháp khác nhau: Ph ng pháp phân lo i khí h u, ph ng pháp ươ ươ ươ
247
Ch ng 12. Phân lo i r ngươ
phân lo i đ a t nhiên, ph ng pháp phân lo i th m th c v t, ph ng pháp ươ ươ
phân lo i h sinh thái. Do khn kh c a ch ng trình gi ng d y đ i h c, d i ươ ướ
đây ch gi i thi u tóm t t h th ng pn lo i r ng Vi t Nam c a Thái Văn
Tr ng (1970, 1978).
12.2. PHÂN LO I R NG VI T NAM C A THÁI VĂN TR NG
H th ng phân lo i r ng Vi t Nam c a Thái Văn Tr ng (1970, 1978)
đ c tóm t t nh sau: ượ ư
1. Ngun phân lo i th m th c v t r ng. Nguyên c b n c a hơ
th ng phân lo i th m th c v t r ng Vi t Nam c a Thái Văn Tr ng (1970, 1978)
ngun “sinh thái phát sinh qu n th trong th m th c v t, t c s hình
thành c a nh ng ki u th m th c v t“ theo h c thuy t “h sinh thái“. Vì th , đây ế ế
cũng là ph ng pp phân lo i h sinh thái. ươ
2. Đ n v phân lo i th m th c v t r ng.ơ Theo Thái Văn Tr ng, th m
th c v t r ng nhi t đ i hai lo i hình qu n th qu n h h p. Các
qu n h th c v t đ c phân bi t v i nhau d a theo s khác bi t v hình thái và ượ
c u trúc. Tiêu chu n đ phân lo i các h p th c v t thành ph n loài. Đ i
v i vùng nhi t đ i, tiêu chu n phân chia xã h p là nh ng u h p th c v t, trong ư
đó t tr ng c a các loài c s cho s phân chia. Thái Văn Tr ng xem đ n v ơ ơ
phân lo i c s c a th m th c v t r ng Vi t Nam là ki u th m th c v t đ c ơ ượ
hình thành d i c ch đ khi h u khác nhau. Theo đó, th m th c v t r ngướ ế
Vi t Nam đ c phân bi t thành hai ki u d a trên ngu n g c phát sinh: ki u ượ
th m th c v t nguyên sinh và ki u th m th c v t th sinh. Đ n v li n ngay sau ơ
ki u th m th c v t ki u ph . Nh ng ki u ph đ c nh n bi t theo s khác ượ ế
nhau v các nhân t sinh thái nh khu h th c v t, đá m - th nh ng, sinh v t ư ưỡ
- con ng i. Vì trong cùng m t ki u ph có th có các loài cây u th khác nhauườ ư ế
tùy theo hoàn c nh s ng, nên ông đ ngh s d ng đ n v h p th c v t đ ơ
phân lo i các ki u ph th m th c v t. Tùy theo t thành loài cây u th , các ư ế
h p th c v t l i đ c phân chia thành các đ n v nh h n – đó là qu n h p th c ượ ơ ơ
v t, u h p th c v t ph c h p th c v t; trong đó u h p th c v t đ n v ư ư ơ
c b n c ah p. Thái Văn Tr ng đ nh nghĩa u h p th c v t, qu n h p th cơ ư
v t và ph c h p th c v t nh sau: ư
(a) u h p th c v t là qu n xã th c v t có t l cá th (ho c th ch) c a d iƯ ướ
10 loài cây u th chi m 40 - 50% t ng s l ng cá th c a các loài. ư ế ế ượ
(b) Qu n h p th c v t là qu n xã th c v t có t l cá th (ho c th tích) c a 1-
2 loài cây g u th chi m trên 90% s l ng cá th (ho c th tích) c a các ư ế ế ượ
loài cây trong th m th c v t.
(c) Ph c h p th c v t qu n th c v t đ u th c a các loài cây phân ư ế
a kng rõ.
3. Th b c trên d i c a các nhân t hoàn c nh. ướ Theo Thái Văn
Tr ng, s phát sinh th m th c v t trong đi u ki n c a Vi t Nam ch u nh
h ng t ng h p c a 5 nhóm nhân t sinh thái. Các nhóm sinh thái đ c s p x pưở ượ ế
248
Ch ng 12. Phân lo i r ngươ
theo th t gi m d n vai trò c a chúng trong s phát sinh th m th c v t nh ư
sau: đ a - đ a nh, khí h u - th y văn, khu h th c v t, đá m - th nh ng, ưỡ
sinh v t - con ng i. Nh ng nhóm nhân t sinh thái nh h ng đ n qúa trình ườ ưở ế
phát sinh nh ng lo i hình qu n th c v t, theo ông, nh ng nhóm nhân t
sinh thái phát sinh th m th c v t. M i nhóm nhân t sinh thái vai trò khác
nhau tronga trình phát sinh hình thành th m th c v t.
a. Nhóm nhân t đ a - đ a hình. Theo Thái Văn Tr ng, nhóm nhân t
đ a - đ a hình kinh, đ vĩ, đ l c đ a, đ a hình, đ a ch t, đ cao, đ d c,
h ng ph i...) c a m t đ a ph ng là nhóm nhân t cao nh t trong th b c c aướ ơ ươ
nh ng nhóm nhân t phát sinh qu n th . Trong nhóm này, đ vĩ và đ cao có vai
trò l n nh t. D i s tác đ ng c a hai nhân t đ vĩ và đ cao đã hình thành nên ướ
các nh đai th c v t theo đ đ cao. th , khi phân lo i th m th c v t ế
ông đã liên k t các ki u th m th c v t thành nhóm theo các vành đai đ cao ế
đ vĩ kc nhau.
b. Nhóm nhân t khí h u - th y văn. Nhóm này quy t đ nh hình d ngế
c u trúc các ki u c s c a th m th c v t. Trong nhóm này, b i đ m ơ
ph thu c vào ch đ nhi t, nên ch đ nhi t vai trò cao h n ch đ m. ế ế ơ ế
M i ki u th m th c v t có m t ch đ khô m t ng ng. Theo đó, có th x p ế ươ ế
các ki u th m th c v t khí h u theo th t t ch đ m r t t t đ n ch đ ế ế ế
m r t x u.
c. Nhóm nhân t khu h th c v t
Nhómy có nh h ng đ n các ki u ph mi n th c v t. S tác đ ng c a nhân ưở ế
t khu h th c v t đã hình thành các ki u ph th c v t v i s u th c a m t ư ế
s chi h . Nguyên nhân đ a đ n tình hình đó, theo Thái Văn Tr ng, do s ư ế
g n gũi v i các khu h th c v t b n đ a.
d. Nhóm nhân t đá m - th nh ng. ư Nhóm này quy t đ nh s hìnhế
thành các lo i hình th c v t th nh ng. Theo quy lu t, nh ng ki u ph mi n ưỡ
th c v t ch đ c hình thành trên các lo i đ t đ a đ i thành th c, t ng đ t sâu, ượ
y, thoát n c. Nh ng m t khi đ t đã b thoái a (t ng đ t m ng, k t von đáướ ư ế
ong, m c n c ng m sâu...) thì nh ng lo i hình th c v t th nh ng s đ c ướ ưỡ ượ
hình thành. Đó là các ki u ph th c v t th nh ng, trong đó s thi u h t n c ưỡ ế ướ
trong đ t ý nghĩa l n h n so v i a tính đ t. Nh ng ki u ph y hình ơ
thái c u trúc nh t đ nh, đôi khi có h th c v t r t đ c bi t; ch ng h n, các ki u
ph th c v t trên i đá vôi, các r ng ng p ven sông và bi n...
e. Nhóm nhân t sinh v t - con ng i. ườ Nhóm nhân t sinh v t - con
ng i nh h ng ch y u đ n qúa trình phát sinh nh ng ki u ph th c v tườ ưở ế ế
nhân tác (th m th c v t đ c nh thành và phát tri n d i nh h ng c a con ượ ướ ưở
ng i: khai thác r ng, làm n ng r y, tr ng tr t...). Theo Thái Văn Tr ng,ườ ươ
nh ng qu n xã th c v t th sinh hình thành d i nh h ng c a con ng i bao ướ ưở ườ
g m hai lo t: m t lo t trên đ t r ng ngun tr ng m t lo t trên đ t r ng đã
b thoái hóa. Trong các ki u ph yth m th c v t đã phát tri n khá n đ nh,
nh ng cũng nh ng th m th c v t ch a n đ nh.ư ư
249
Ch ng 12. Phân lo i r ngươ
4. Tiêu chu n phân lo i th m th c v t. Đ phân bi t các ki u th m
th c v t v i nhau, ông đã s d ng 4 tiêu chu n c b n: (1) d ng s ng u th ơ ư ế
c a t ng l p qu n, (2) đ tàn che c a t ng u th sinh thái, (3) hình thái sinh ư ế
thái c a lá, (4) tr ng mùa c a tán lá.
(a) Tiêu chu n d ng s ng u th c a t ng l p qu n đ c s d ng trong vi c ư ế ượ
phân chia th m th c v t thành ba qu n h : r ng, tr ng c . m t
qu n th c v t v i u th y thân b i. Tr ng c (th o nguyên nhi t đ i, ư ế
savanna) hình thành t các qu n th cây thân c u th , n u c m c th a ư ế ế ư
đ c g i là truông. ượ
(b) Đ tàn che c a t ng u th sinh thái đ c s d ng đ phân bi t th m th c ư ế ượ
v t r ng thành r ng kín và r ng th a. ư
(c) Ch tiêu hình thái lá đ c s d ng đ phân chia th m th c v t thành 3 nhóm: ượ
r ng lá r ng, r ng lá kim r ng h n h p lá r ng -kim.
(d) Tiêu chu n tr ng a đ c s d ng đ phân lo i th m th c v t r ng thành ượ
r ng th ng xanh (r ng th ng xanh quanh năm) r ng n a r ng ườ ườ
(r ng r ng lá theo mùa).
5. Quy t c đ t tên c a ki u th m th c v t r ng. Theo Thái Văn
Tr ng, tên c a ki u th m th c v t bao g m hai ph n l n. Ph n th nh t bao
g m m t c m t ch đ c tr ng hình thái c u trúc c a th m th c v t; trong đó ư
t đ u tiên ch qu n h (r ng, rú, truông ), t th hai ch đ tàn che tán lá (kín,
th a), còn t cu i bi u th đ c đi m nh thái ho c tr ng mùa c a tán tùyư
theo đi u ki n khô h n trong năm. Ph n th hai m t c m t bi u th ch đ ế
khí h u (m a m, nhi t đ ) t ng ng v i các ki u th m th c v t. Vì m i ki u ư ươ
ph (ki u ph mi n th c v t, ki u ph th nh ng, ki u ph nhân tác) các ưỡ
đ c đi m riêng v thành ph n loài cây, v đ u th c a loài, chi h , nên ư ế
trong tên g i c a ki u ph ph i ghi nh ng đ c đi m đó. Ngoài ra, trong tên
g i c a các ki u ph còn có thêm m t s t nh : “thân thu c“ - ch s g n gũi ư
v i m t h th c v t nào đó, ho c ”trên“- ch r ng phát sinh trên lo i đ t nào đó,
ho c” sau”- sau tác đ ng c a con ng i...Ví d : (1) R ng n th ng xanh m a ườ ườ ư
m nhi t đ i, (2) Ki u ph mi n th c v t thân thu c v i khu h th c v t
Malaysia - Indonesia, u h p h D u (Dipterocarpaceae)...ư
Đ hi u v h th ng phân lo i r ng c a Thái Văn Tr ng, đ c gi
th tham kh o trong cu n sách: “Nh ng h sinh thái r ng nhi t đ i Vi t Nam.
Nghiên c u tr ng h p khu v c: th m th c v t r ng Vi t Nam c a Thái Văn ườ
Tr ng, Nxb. Khoa h c và k thu t, Hà N i, 1998.
12.3. Ý NGHĨA C A KI U R NG TRONG KINH DOANH R NG
Ki u r ng ý nghĩa h t s c to l n c v m t lu n th c ti n. V ế
lu n, ki u r ng cho phép nh n th c đ y đ v b n ch t t nhiên c a r ng,
v s th ng nh t gi a th m th c v t i tr ng, v các a trình phát sinh, ườ
phát tri n hình thành r ng năng su t cao...V ý nghĩa th c ti n, ki u r ng
250