intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2. KHOA HỌC DỊCH VỤ VÀ LOGIC HƯỚNG DỊCH VỤ

Chia sẻ: Nguyen Thi Giang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:68

72
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đ/nghĩa 2.1: Vargo S.L. & Lusch R. F. [VL04, VL08]  là ho t đ ng s d ng các năng l c đ c bi t (tri th c vạ ộ ử ụ ự ặ ệ ứ à kỹ năng) của một thực thể thông qua các hành vi, quá trình và sự thi hành mang tới lợi ích của thực thể khác và/hoặc của chính chủ thể  các năng lực đặc biệt như thế có thể được biểu lộ trong sự kết hợp phức tạp của hàng hóa, tiền, các hoạt động và các thể chế....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2. KHOA HỌC DỊCH VỤ VÀ LOGIC HƯỚNG DỊCH VỤ

  1. Khoa học, quản lý Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH) và công nghệ dịch vụ (SSME) Chương 2. KHOA HỌC DỊCH VỤ VÀ LOGIC HƯỚNG DỊCH VỤ PGS. TS. Hà Quang Thụy Page 1 > Presentation > SSME - 2009
  2. NỘI DUNG  Xu thế chuyển dịch sang kinh tế dịch vụ  Xu thế kinh tế thế giới  Kinh tế dịch vụ ở Việt Nam  Dịch vụ  Khái niệm & Đặc trưng  Sơ bộ về đo dịch vụ  Khoa học dịch vụ  Khái niệm và tính liên lĩnh vực  Một số nội dung cơ bản  Nội dung đào tạo về khoa học dịch vụ  Logic hướng dịch vụ  Lôgic hướng hàng hóa  Từ lôgic hướng hàng hóa tới logic hướng dịch vụ  Mười tiên đề lôgic hướng dịch vụ Page 2 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  3. XU THẾ CHUYỂN DỊCH SANG KINH TẾ DỊCH VỤ  Về lực lượng lao động khu vực dịch vu: . .  Quy mô quốc gia . . . . Page 3 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  4. XU THẾ CHUYỂN DỊCH SANG KINH TẾ DỊCH VỤ  Quy mô công ty:  IBM  . .  Tại các gia đình, cá nhân . . . . Page 4 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  5. XU THẾ CHUYỂN DỊCH SANG KINH TẾ DỊCH VỤ  Quy mô công ty:  IBM  . .  Tại các gia đình, cá nhân . . . . Page 5 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  6. XU THẾ CHUYỂN DỊCH SANG KINH TẾ DỊCH VỤ  Quy mô công ty:  IBM  . .  Tại các gia đình, cá nhân . . . . Page 6 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  7. KINH TẾ DỊCH VỤ VIỆT NAM  Quy mô công ty:  IBM  . .  Tại các gia đình, cá nhân . . . . Page 7 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  8. KINH TẾ DỊCH VỤ VIỆT NAM  Quy mô công ty:  IBM  . .  Tại các gia đình, cá nhân . . . . Page 8 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  9. Tại trường ĐHCN:  Lĩnh vực KH-CN  CNTT-TT làm trung tâm  Đóng góp tích cực nền kinh tế tri thức  Hợp tác với IBM  Xây dựng chương trình đào tạo SSME  Thạc sỹ, đại học  Phát triển các môn học  Khai phá dữ liệu và phát hiện tri thức trong CSDL  Kho dữ liệu Page 9 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  10. DỊCH VỤ: KHÁI NIỆM Đặt vấn đề  Xu thế chuyển dịch sang kinh tế dịch vụ  Khái niệm dịch vụ: xu thế nội dung  Tiếp cận lôgic hướng hàng hóa sang logic hướng dịch vụ  Good dominal logic → Service dominal logic  Giảm ràng buộc với hoạt động mua – bán /khái niệm hàng hóa  Tính đa dạng và nội dung cốt lõi theo bản chất kinh tế dịch vụ Một số khái niệm  Truyền thống: “hoạt động, các hành vi và sự thi hành đối với những cái mua bán được trong thương mại song vô hình” L.L. Berry và A. Parasuraman [BP93]  Trao đổi dịch vụ thông qua sự tích hợp tài nguyên và cộng  College of Technology ạo giá trị [WWWsdl]  tác khởi t (COLTECH) Page 10 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU)
  11. DỊCH VỤ: KHÁI NIỆM Bob Glushko và Anno Saxenian [GS06]  cái  gì  đó  được  dùng  để  mua  bán  trong  thương  mại  song  vô hình (The Economist)   sản phẩm mà không thể  được bảo quản và  được tiêu thụ  tại  thời  điểm  mua  chúng  (U.S.  Bureau  of  Economic  Affairs)  Jakita N. Owensby và cộng sự [OMS06]  một "đương lượng" phi vật chất của một hàng hóa    quá trình tạo ra “lợi ích nhờ tiện nghi/ một biến đối trong khách hàng, một thay đổi về tài sản vật chất hữu hình hoặc/và vô hình của họ” Page 11 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  12. DỊCH VỤ: KHÁI NIỆM Đ/nghĩa 2.1: Vargo S.L. & Lusch R. F. [VL04, VL08]  là hoạt động sử dụng các năng lực đặc biệt (tri thức và kỹ năng) của một thực thể thông qua các hành vi, quá trình và sự thi hành mang tới lợi ích của thực thể khác và/hoặc của chính chủ thể  các năng lực đặc biệt như thế có thể được biểu lộ trong sự kết hợp phức tạp của hàng hóa, tiền, các hoạt động và các thể chế.  Lưu ý  “cộng tác phát sinh lợi ích”: cộng tác tạo giá trị  “Năng  lực  đặc  biệt”:    tri  thức  và  kỹ  năng  được  huy  động,  khai thác để tạo ra giá trị thông qua dịch vụ Page 12 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  13. DỊCH VỤ: KHÁI NIỆM ịch vụ thông tin   http://law.justia.com/us/cfr/title47/47-3.0.1.1.6.1.4.2.html  hoạt động tạo mới, thu nhận, lưu giữ, truyền dẫn, xử lý, tìm kiếm, sử dụng, hoặc thi hành tính sẵn sàng thông tin nhờ viễn thông, và bao gồm cả xuất bản điện tử  không bao gồm bất kỳ hình thức hoạt động kiểu này cho quản lý, điều khiển hoặc điều hành của một hệ th ống viễn thông hoặc quản lý của một hệ thống viễn thông ịch vụ truyền thống  không là dịch vụ thông tin Page 13 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  14. DỊCH VỤ: HÌNH THỨC  Cung cấp điện, nước; Du lịch, khách sạn, cho thuê nhà; Cung cấp năng lượng (không kể khai thác và sản xuất)  Xây dựng (không kể sản xuất vật liệu xây dựng)  Dịch vụ kinh tế: (i) Thương mại; (ii) Tài chính, ngân hàng, b ảo hi ểm, môi giới chứng khoán, ...  Dịch vụ phục vụ đời sống: (i) Y tế, chăm sóc sức khỏe, chăm sóc trẻ em; (ii) Ăn uống; (iii) Giải trí, thể thao, đánh bạc, dịch vụ tình d ục…  Giáo dục, thư viện, bảo tàng  Thông tin, bưu chính, internet  Giao thông, vận tải  Các dịch vụ chuyên môn: thẩm mỹ, tư vấn, pháp lý...  Dịch vụ tâm linh: Tôn giáo và các hình th ức d ịch v ụ tâm linh khác (theo từng quốc gia, dân tộc, địa phương…)  Khối dịch vụ chính quyền: quân sự, cảnh sát, các công việc quản lý nhà nước  các loại hình dịch vụ khác. Page 14 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  15. DỊCH VỤ: CÁC ĐẶC TRƯNG [wikipedia] ính đồng thời (Simultaneity)   sản  xuất  và  tiêu  dùng  dịch  vụ  xảy  ra  một  cách  đồng  thời ính không thể tách rời (Inseparability)  sản xuất và tiêu dùng dịch vụ không thể tách rời.  Thiếu mặt này thì sẽ không có mặt kia bản  chất  của  dịch  vụ  là  một  quá  trình  cộng  tác  của  nhà  cung cấp và khách hàng để cùng phát sinh giá trị dịch vụ.  làm một kiểu tóc: cộng tác giữa thợ làm tóc với khách hàng, sửa xe ô tô: trao đổi giữa thợ sửa chữa với chủ phương tiện. Page 15 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  16. DỊCH VỤ: CÁC ĐẶC TRƯNG [wikipedia] Sản xuất ô tô hàng loạt   trước  đó  đã tiến hành tham khảo thị hiếu người dùng rất  công phu trong quá trình sản xuất không có sự can thiệp (cộng tác  của người dùng).  Đối với những chiếc ô tô đặt riệng  mang tính dịch vụ hơn. Yêu cầu cộng tác trong hoạt động in ấn một quá trình trong máy tính: người yêu cầu dịch vụ) dịch vụ in của hệ thống: người cung cấp dịch vụ trong hợp đồng giữa hai bên trong quá trình thực hiện thông qua việc trao đổi các thong báo giữa hai phía. Page 16 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  17. DỊCH VỤ: CÁC ĐẶC TRƯNG [wikipedia] ính không đồng nhất (Variability)   không có chất lượng đồng nhất  chất lượng của dịch vụ còn phụ thuộc vào yêu cầu và  chất lượng cộng tác của người yêu cầu dịch vụ mang  theo tính  đa dạng, phong phú và không chuẩn hóa về  thị hiếu của họ đối với dịch vụ.  Hoạt  động  dịch  vụ  thẩm  mỹ  tóc  cho  các  cá  nhân  là  một ví dụ cung cấp rõ nét về điều này ính vô hình (Intangibility)  Không hình hài rõ rệt: Không thấy trước khi tiêu dùng.  Dịch vụ nghiệp vụ (như thẩm mỹ) cho ví dụ rõ nét về  tính không có hình hài rõ nét của dịch vụ Vietnam National University,ác  (VNU)ch  vụ  khác  như  du  lịch,  ăn  uống…  Tương  tự  c Hanoi dị Page 17 > Presentation > SSME 2009 cũng không thể chỉ dẫn hình hài xác định cụ thể. College of Technology (COLTECH)
  18. DỊCH VỤ: CÁC ĐẶC TRƯNG [wikipedia] ính không lưu trữ được (Perishability)  không lập kho để lưu trữ như hàng hóa được.  không thể tách khỏi nhà cung cấp để lưu trữ và sử dụng độc lập được Page 18 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
  19. KHOA HỌC DỊCH VỤ: KHÁI NIỆM IBM http://www.ibm.com/developerworks/spaces/ssme  Khoa  học  dịch  vụ/khoa  học,  quản  lý,  công  nghệ  dịch  vụ  (Service  Science,  Management  and  Engineering  ­  SSME)  liên  lĩnh  vực:  khoa  học  máy  tính,  điều  hành,  công  nghệ, khoa học quản lý, chiến lược kinh doanh, xã hội  học, khoa học nhận thức và luật học.  đối tượng nghiên cứu là dịch vụ và khu vực dịch vụ  mục  đích: tăng cường mức hiệu quả, chất lượng, hiệu  năng, tăng trưởng trong khu vực dịch vụ  Đây là lĩnh vực đang được phát triển mạnh SSME: IBM khởi xướng từ năm 2004 [Spo06] Page 19 > Presentation > SSME 2009 Vietnam National University, Hanoi (VNU)  Trung tâm nghiên cứu Almaden Service Research College of Technology (COLTECH)
  20. KHOA HỌC DỊCH VỤ: KHÁI NIỆM Irene CL Ng và Roger Maull [NM09]  tích  hợp  kỹ  nghệ,  công  nghệ  và  khoa  học  xã  hội  (cả  kinh doanh  và luật học) nhằm cộng tác phát sinh giá  trị với khách hàng, tương tự như y học là tích hợp giữa  vật lý và sinh học vì sức khỏe con người  ứng  dụng  sáng  tạo  của  các  cấu  trúc  lý  thuyết  thích  hợp  hướng  tới  việc  nghiên  cứu  dịch  vụ  nhằm  cộng  tác  để  cùng  phát  sinh  giá  trị  khách hàng  hướng tới các  đặc trưng và tính chất cơ bản của dịch vụ cùng việc  ứng dụng chúng và tương tác hướng cộng tác các tổ chức và khách  hàng của họ trong việc phát sinh giá trị.  Được  hình  thành  thông  qua  các  chuyên  ngành  của  kinh  doanh,  công nghệ, khoa học xã hội và luật học song không bị chi phối bởi  bất kỳ các chuyên ngành thành phần  Không là ghép cơ học các lĩnh vực, hoặc chỉ đóng vai trò c ầu n ối giữa các lĩnh vực thành phần  đòi hỏi mở rộng và thay đổi tri thức từ các lĩnh vực thành phần để trở thành tri thức mới cần thiết cho thao tác và sáng 2t0ạoresentation > SSME 2009ế trong kinh t Page >P Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technologyị(COLTECH) d ch vụ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2