Chưng 2. Ma tr n – Đ nh th cơ
Chưng 2: ơMA TR N VÀ Đ NH TH C
Bài 1: Khái ni m ma tr n và các phép toán trên ma tr n
______________________________________________________
1. Ma tr n:
1.1 Đ nh nghĩa:
Ma tr n mng, n c t trên tr ng s ườ K (
,
) m t b ng s hình ch nh t g m m dòng,
n c t, m i s trong ma tr n thu c tr ng và đ c g i là m t ph n t c a ma tr n. ườ ượ
Ta ký hi u t p các ma tr n M(m, n; K) và m i ma tr n thu c M(m, n; K) đ c vi t chiượ ế
ti t là:ế
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
a a a
M M O M
ho c
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
a a a
M M O M
Hay vi t g n ế
( )
ij m n
A a
=
ho c
[ ]
ij m n
A a
=
trong đó
1,i m=
ch s ng
1,j n=
ch s
c t c a ph n t .
Hai ma tr n
( )
ij m n
A a
=
( )
ij m n
B b
=
đ c g i là ượ b ng nhau n u ế
ij ij
a b=
v i m i
1,i m=
1,j n=
.
Ví d : Ma tr n
2x3
3 3
1 2 3
1 2 3 ; 4 5 6
4 5 6 789
x
A B
= =
1.2 M t s d ng ma tr n đ c bi t:
1.2.1 Ma tr n vng:
Trong tr ng h p s ng và s c t c a hai ma tr n b ng nhau thì ta có khái ni m ườ ma tr n
vuông. hi u t p các ma tr n vuông là M(n; K), v i n c p c a ma tr n vuông.
A=
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
a a a
M M O M
Trong ma tr n vuông các ph n t
các ph n t n m trên đ ng chéo chính, ườ
các ph n t
1 ( 1)2 1
, ,...,
n n n
a a a
c ph n t n m trên đ ng chéo ph . ườ
Ví d :
1 2
3 4
A
=
ma tr n vuông c p hai và
1 2 3
4 5 7
7 8 9
B
=
m t ma tr n vuông c p 3.
Ph n t n m trên đ ng chéo chính c a ma tr n ườ A 1; 4. Ph n t n m trên đ ng chó ườ
chính c a ma tr n B là 1, 5, 9.
Đ i s tuy n tính ế 1
23
Chưng 2. Ma tr n – Đ nh th cơ
1.2.2 Ma tr n dòng, ma tr n c t:
N u m = 1 thì ma tr n ch có m t dòng, đ c g i là ế ượ ma tr n dòng. T ng t , n u n = 1 tươ ế
ta ma tr n ch m t c t, đ c g i ượ ma tr n c t . Ma tr n dòng ma tr n c t th ng ườ
đ c g i là ượ vect ngơ vect c t.ơ
M t s thu c tr ng K đ c g i là ma tr n m t dòng, m t c t. ườ ượ
Ví d :
Ma tr n dòng:
[ ]
1 2 3 4A=
ma tr n c t
1
5
7
B
=
1.2.3 Ma tr n kng
Ma tr n t t c các ph n t đ u b ng 0 đ c g i ượ ma tr n không. Ta dùng s 0 đ
bi u th cho m i ma tr n kng c p m x n.
Ví d :
Ma tr n 0 c p 2x3:
000
000
1.2.4 Ma tr n co
Ma tr n vuông c ph n t ngoài đ ng chéo chính đ u b ng 0 các ph n t trên ườ
đ ng chéo chính khác không đ c g i ườ ượ ma tr n chéo (hay ma tr n đ ng chéo) ườ . Ma tr n
chéo c p n có d ng
A=
11
22
0 ... 0
0 ... 0
0 0 ...
nn
a
a
a
M M O M
( )
0, :1,
ii
a i n
Ví d :
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 4
C
=
Nh nt: Ma tr n đ ng chéo th ng đ c ký hi u b i ườ ườ ượ
1 2
diag( , ,..., )
n
a a a
v i các ph n t
trên đ ng chéo chínhườ
1 2
, ,...,
n
a a a
1.2.5 Ma tr n đ n v : ơ
Ma tr n chéo c p n, có t t c các ph n t trên đ ng chéo chính đ u b ng 1, đ c g i là ườ ượ
ma tr n đ n v ơ , ký hi u
n
I
1.2.6 Ma tr n tam giác
Ma tr n cóc ph n t trên (ho c d i) đ ng chéo chính b ng 0 đ c g i là ướ ườ ượ ma tr n
tam giác
Đ i s tuy n tính ế 1
24
Chưng 2. Ma tr n – Đ nh th cơ
A =
11 12 1
22 2
...
0 ...
0 0 ...
n
n
nn
a a a
a a
a
M M O M
Trong đó
0
ij
a=
khi i> j đ c g i là ượ ma tr n tam gc trên.
Ví d :
1 2 3 4
0 4 3 2
0 0 1 2
0 0 0 5
A
=
ma tr n tam giác trên
B =
11
21 22
1 2
0 ... 0
... 0
...
n n nn
b
b b
b b b
M M O M
Trong đó
0
ij
b=
khi i < j đ c g i là ượ ma tr n tam giác d i ướ .
Ví d :
300
1 2 0
011
B
=
ma tr n tam giác d i. ướ
Nh n xét: Ma tr n tam giác trên và ma tr n tam giác d i đ c g i chung là ướ ượ ma tr n tam
giác.
1.2.7 Ma tr n chuy n v
a) Đ nh nghĩa:
Cho ma tr n A, ma tr n chuy n v c a ma tr n A, ký hi u
T
A
là ma tr n mà trong đó, vai trò
c a dòngc t hn chuy n cho nhau nh ng v n gi nguyên ch s c a chúng. ư
Gi s tama tr n A=
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
a a a
M M O M
thì khi đó ma tr n chuy n v c a ma tr n A là
11 21 1
12 22 2
1 2
...
...
...
m
m
T
n n mn
a a a
a a a
A
a a a
=
M M O M
N u ma tr n ế A c p là m x n thì ma tr n
T
A
c p là n x m.
Tr ng h p đ c bi t chuy n v c a ma tr n c t là ma tr n dòng ng c l i chuy n vườ ượ
c a ma tr n dòng là ma tr n c t.
Ví d :
Ma tr n
1 2 3 4
5 6 7 8
9 1 2 3
A
=
thì ma tr n chuy n v c a ma tr n A
1 5 9
2 6 1
3 7 2
4 8 3
T
A
=
Đ i s tuy n tính ế 1
25
Chưng 2. Ma tr n – Đ nh th cơ
b) Đ nh : Cho các ma tr n
x
, ( )
m n
A B M K
. Khi đó tacác kh ng đ nh sau:
( )
T
T
A A
=
.
T T
A B A B= =
1.2.8 Ma tr n đ i x ng – Ma tr n ph n đ i x ng:
N u ma tr n vuông A th a ế
T
A A
=
thì ta nói A là ma tr n đ i x ng .
Ví d : Ma tr n
1 2 3
2 1 0
301
A
=
m t ma tr n đ i x ng c p3.
Ma tr n
1 2 3 4
2 0 1 2
3 1 1 0
4 2 0 3
A
=
ma tr n đ i x ng c p 4.
N u ma tr n vuông ế A th a
T
A A=
thì A ma tr n ph n đ i x ng .
Ví d :
Ma tr n
0 2 3 4
2 0 5 1
3 5 0 3
4 1 3 0
B
=
ma tr n ph n đ i x ng.
Đ nh : N u A ma tr n đ i x ng thì ế
, , 1,
ij ji
a a i j n= =
N u A là ma tr n ph n x ng tế
, , 1,
ij ji
a a i j n
= =
, t đây suy ra
0
ii
a=
(các ph n t trên
đ ng chéo chính b ng 0).ườ
1.2.9 Ma tr n b c thang:
N u m t ma tr n trên ế K các ng khác 0 n m n trên các ng 0, đ ng th i trên hai
ng khác 0, ta các ph n t khác 0 đ u tiên c a dòng d i n m n ph i ph n t khác 0 ướ
đ u tiên c a dòng trên thì ma tr n đó đ c g i là ma tr n b c thang trên ượ K.
Ví d : Ma tr n
0 3 12 1 7 0
0 0 1 2 3 4
0 0 0 0 4 5
0 0 0 0 0 0
B
=
là ma tr n b c thang có bang kc 0.
1.3c pp bi n đ i s c p trên dòng c a ma tr n: ế ơ bao g m các phép bi n đ i sau ế
i. Đ i ch haing idòng j c a ma tr n cho nhau.
ii. Nn dòng th i v i m t s khác không.
iii. C ng dòng th i v i dòng th j nhân v i m t s
λ
v i
i j
.
N u thay t dòng b ng t c t ta các phép bi n đ i s c p trên c t.ế ế ơ
Ma tr n B đ c g i là ượ t ng đ ng ngươ ươ v i ma tr n A n u m t s h u h n phép bi nế ế
đ i s c p dòng bi n ma tr n ơ ế A thành ma tr n B.
Nh nt:
- Các phép bi n đ i s c p trên dòng, c t đ c g i chung là các phép bi n đ i s c p. ế ơ ượ ế ơ
Đ i s tuy n tính ế 1
26
Chưng 2. Ma tr n – Đ nh th cơ
- Quan h t ng đ ng dòngm t quan h t ng đ ng v i các tính ch t ph n x ; đ i ươ ươ ươ ươ
x ng; b c c u.
- M t ma tr n vuông c p n trên K nh n đ c t ma tr n đ n v ượ ơ
n
I
qua duy nh t m t phép
bi n đ i s c p đ c g i là ma tr n s c p. ế ơ ượ ơ
Ví d :
3
100
0 1 0
001
I
=
thì có c ma tr n s c p nh n đ c t ơ ượ
3
I
qua các phép bi n đ i s c p là:ế ơ
1
0 0 1
0 1 0
1 0 0
S
=
v i
1 4
3 1
d d
I S
2
1 0 0
0 1 0
0 0 4
S
=
v i
3 3
4
3 2
d d
I S
3
1 0 2
0 1 0
0 0 1
S
=
v i
1 1 4
2
3 3
d d d
I S
+
2. Các phép toán trên ma tr n
2.1 Phép c ng các ma tr n
2.1.1 Đ nh nghĩa: T ng c a hai ma tr n
( )
ij m n
A a
=
( )
ij m n
B b
=
m t ma tr n
( )
ij m n
C c
=
v i
ij ij ij
c a b= +
. T ng hai ma tr n đ c ký hi u C = A+B. ượ
11 12 1 11 12 1 11 11 12 12 1 1
21 22 2 21 22 2 21 21 22 22 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
... ... ...
... ... ...
... ... ...
n n n n
n n n n
m m mn m m mn m m m m mn mn
a a a b b b a b a b a b
a a a b b b a b a b a b
a a a b b b a b a b a b
+ + +
+ + +
+ =
+ + +
M M O M M M O M M M O M
2.1.2 Ví d :
1 2 3
2 1 4
A
=
0 2 1
1 3 4
B
=
. Khi đó,
1 0 4
3 2 0
A B
+ =
2.2 Phép nhân ma tr n v i m t s :
2.2.1 Đ nh nghĩa: ch c a ma tr n
( )
ij m n
A a
=
v i s
λ
thu đ c b ng cách nhân cácượ
ph n t c a ma tr n A v i s
λ
, ký hi u
A
λ
. Ta,
( )
ij m n
A a
λ λ
=
2.2.2 Ví d :
4 2 3 8 4 6
27 3 2 14 6 4
=
V i A B hai ma tr n c p m x n, ta ký hi u A + (-1)B = AB, g i là phép tr c a hai
ma tr n.
Đ i s tuy n tính ế 1
27