1
Chương 3Các phương pháp
thnghim
3.1 Các khung cnh thnghim
3.2 Nhng mô hình thnghim
3.3 Smrng các mô hình thnghim
3.4 La chn mô hình thnghim thích hp
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
3.1 CÁC KHUNG CNH THNGHIM
Th nghim có th tiến hành trong 2 khung cnh:
(
1)
Thnghim trong phòng thí nghim
:
(
1)
Th
nghim
trong
phòng
thí
nghim
:
Nhà nghiên cu btrí các đi tượng trong khung cnh
được sp đt cho mc tiêu nghiên cu thnghim, vic
này giúp nhà nghiên cu gim thiu đến mc thp nht
nhng nh hưởng không thích hp ca biến sngoi lai
nhvào skim soát và điu chnh sbiến thiên ca
mt sbiến snào đó.
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
Trong phòng thí nghim được trang bđy đcác thiết b
cn thiết như: gương mt chiu, máy nh, nút kim tra
đthp sáng và nhit đ, cũng nhưcác yếu tkhác có
nh hưởng đến thnghim.
2
Hai khái nim liên quan đến môi trường thnghim là (1) giá
trni nghim và (2) giá trngoi dng.
Giá trni nghim – Giá trngoi dng
(1) Giá trni nghim: xem kết quthnghim chlà do
nhng nguyên nhân đnh đưa ra thnghim ngay tđu,
kết qunày không chu nh hưởng ca nguyên nhân nào
khác dù yếu tđó vn có mt trong lúc thnghim.
Ta có thkết lun kết quđt được ca thnghim trong
phòng thí nghim là do vic xlý các biến s, các yếu t
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
ngoi lai đã bki
m soát, bloi trtác dng.
(2) Giá trngoi dng: giá trịứng dng vào thc tế.
Các khung cnh thnghim
(2) Th nghim trên hin trường: Thnghim trên
hin trường là thnghim được tiến hành môi
tr
ườ
ng
ngoài đ
i
(th
ế
gi
i th
c c
a cu
c s
ng)
tr
ườ
ng ngoài đ
i (th
ế
gi
i th
c c
a cu
c s
ng)
.
Cái li ln nht là tính tht ca khung cnh, nhng
biến sđược đưa thnghim (đnh giá, qung cáo,
sn phm,…) ging nhưhoàn cnh mua bán bình
thường. Hình thc thnghim này cho giá trngoi
dng cao, bi vì người tham gia có điu kin đx
snhưhoàn cnh bình thường. Tuy nhiên, giá tr
n
i nghi
m g
p khó khăn
ch
v
n d
ng khung c
nh
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
n
i nghi
m g
p khó khăn
ch
v
n d
ng khung c
nh
tht và khó kim soát được nhng yếu tngoi lai.
Thnghim trên hin trường thường rt tn kém và
phc tp.
3
Đc đim thnghim trong phòng thí nghim và
thnghim trên hin trường
Đặc đim
Th nghim trong phòng
thí nghim
Th nghim trên hin
trường
Giá tr ni nghimCao Thp
Giá tr ngoi dng ThpCao
Tn phí Có th thpCao
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
Thi gian Có th
th
pCao
Tính phn ánh s thtThpCao
3.2 NHNG MÔ HÌNH THNGHIM
Ba mô hình cơ bn ca th nghim:
Đo lường trước-sau vi nhóm kim chng
(before-after with control group)
Đo lường sau vi nhóm kim chng
(after-only with control group)
hình bn nhóm Solomon
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
hình
bn
nhóm
Solomon
4
3.2 NHNG MÔ HÌNH THNGHIM
Hai tác giCambell và Stanley (1963) dùng các ký tsau đây đ
din tcác mô hình thnghim:
Ký t
R (R d
hiê ) đ
h
là á đ
i t
à á
Ký t
R (R
an
d
om,
ng
u
n
hiê
n
) đ
c
h
c
á
c
đ
i t
ượng
v
à
c
á
c
tác nhân thnghim được la chn và áp dng theo phương
pháp ngu nhiên. Cũng có trường hp không áp dng được
phương pháp ngu nhiên, nên ký tR thường đtrong ngoc
đơn (R).
•Ký tO (Observation hay Output) đchsquan sát hay đo
lường kết qu, ví d: doanh s, mc đtha mãn ca khách
hàng O1 đo l
ườ
ng tr
ướ
c O2 là đo l
ườ
ng sau
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
hàng
,
O1 là đo l
ườ
ng tr
ướ
c
,
O2 là đo l
ườ
ng sau
.
•Ký tX được dùng tượng trưng cho nhân tgây ra tác đng
(chng hn: hgiá, tăng cường qung cáo, thay đi bao bì, …)
3.2 NHNG MÔ HÌNH THNGHIM
Trước khi sơđhóa mt sphương án thnghim căn bn, cn đcp đến ba ghi
chú:
Thnht: Các ghi chú ttrái qua phi chchuyn đng qua thi gian, trước sau,
ca các biến sthnghim. Thí dghi R O1 X O2
Ng
hĩ
a là c
h
đ
t
r
c
n
g
hi
m
đ
ượ
c t
i
ế
n
h
à
nh
t
r
ê
n
m
t
nh
ó
m
b
t
k
(
R
),
m
t l
n
Ng a là c
đ
t
c g
đ
ượ
c t
ế
à tê
t ó b
t ( ),
t l
lượng đnh (đo lường) trước được tiến hành (O1), sau đó các đi tượng được
xlý thnghim (X) và sau đó mt ln lượng đnh tiếp theo (ln sau) (O2) li
được tiến hành.
Thhai: tt cghi chú trên dòng ngang chrng tt cđi tượng thuc cùng mt
nhóm chu các bước xlý thnghim đó.
Thba: ghi chú theo ct thng đng và ni tiếp chiu thng đng chcác biến s
din ra đng thi.
Vy R O1 X O2
R X O3
ó
à
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
Ch
r
ng hai nh
ó
m đ
i tượng được ch
đnh b
t k
(R) được đưa v
à
o th
nghim
cùng thi gian và cùng được tri qua mt cách xlý (X), nhóm mt đã được
tiến hành đo lường trước và sau thnghim (O1, O2), nhóm kia chtiến hành
lượng đnh sau thnghim; lượng đnh hu test (O3); (O3) được tiến hành đng
thi vi (O2).
5
3.2 NHNG MÔ HÌNH THNGHIM
1. Đo lường trước-sau vi nhóm kim chng (before-after
with control group)
Mô hình đo l
ườ
ng tr
ướ
c
-
sau v
i nhóm ki
m ch
ng (before
-
after
Mô hình đo l
ườ
ng tr
ướ
c
-
sau v
i nhóm ki
m ch
ng (before
-
after
with control group), nhà nghiên cu sdng nhóm thc
nghim đđo lường hiu ng ca xlý và nhóm kim chng
đloi trmt shiu ng ca biến ngoi lai. Mô hình thc
nghim đo lường trước sau vi nhóm kim chng được biu
din nhưsau:
- Nhóm thc nghim: R O1 X O2
- Nhóm kim chng: R O3 O4
ế
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
Hiu ng ca bi
ế
n ngoi lai là O4-O3 (không xlý thì đo lường
vn thay đi tO3 sang O4) nên chúng ta có hiu ng ca x
lý (treatment effect) = (O2-O1) – (O4- O3).
3.2 NHNG MÔ HÌNH THNGHIM
Thí d: Đo lường trước sau vi nhóm kim chng
Gischúng ta mun đo lường hiu ng ca POP vào doanh thu ca các ca
hàng vmt loi thương hiu “x” nào đó vi thi gian thc nghim 30
ngày. Thc nghim này được tiến hành bng cách chn ngu nhiên, ly ví
d
20
à hi
hiê thà h h i 10
d
20
c
a
ng
v
à
c
hi
a
ng
u
n
hiê
n
c
ng
ra
thà
n
h h
a
i
n
m:
10
c
a
ng
cho nhóm thc thc nghim và 10 cho nhóm kim soát. Gistrước khi
tiến hành trưng bày POP thì doanh thu trung bình ca “x” ti mt ca
hàng trong mt ngày là 10 triu đng (O1=O3 = 10.000.000 đng).
Sau 30 ngày trưng bày POP, gisdoanh thu trung bình ca “x” ti 1 ca hàng
là 15 triu đng (O2= 15.000.000 đng). Vi nhóm kim soát, dù không
trưng bày POP nhưng do tác đng ca biến ngoi lai nên sau 30 ngày, gi
sdoanh thu trung bì ca “x” ti mt ca hàng là 12 triu đng
(O4=12 000 000 đ
ng) Nh
ư
v
y ch
ươ
ng trình chiêu th
b
ng POP làm tăng
ThcsĩHunh Quang Minh Email: minhhqvn@hcm.vnn.vn
(O4=12
.
000
.
000 đ
ng)
.
Nh
ư
v
y
,
ch
ươ
ng trình chiêu th
b
ng POP làm tăng
doanh thu trung bình ti mt ca hàng (hiu ng xlý):
TE = (O2- O1)- (O4 –O3)
= (15.000.000-10.000.000) (12.000.000- 10.000.000)
= 3.000.000 đng