Chương 3: Lớp Transport
lượt xem 70
download
Mục tiêu: hiểu các nguyên tắc đằng sau các dịch vụ lớp transport: multiplexing/demu ltiplexing, truyền dữ liệu tin cậy, điều khiển luồng, điều khiển tắc nghẽn, nghiên cứu về các giao thức lớp, Transport trên Internet: UDP: vận chuyển không kết nối (connectionless), TCP: vận chuyển hướng kết nối (connectionoriented), điều khiển tắc nghẽn TCP.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 3: Lớp Transport
- Chương 3 Lớp Transport Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition. Jim Kurose, Keith Ross AddisonWesley, July 2004. Slide này được biên dịch sang tiếng Việt theo sự cho phép của các tác giả All material copyright 1996-2006 J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved Lớp Transport 1
- Chương 3: Lớp Transport Mục tiêu: Ì hiểu các nguyên Ì nghiên cứu về các tắc đằng sau các giao thức lớp dịch vụ lớp Transport trên transport: Internet: r multiplexing/demu r UDP: vận chuyển không ltiplexing kết nối r truyền dữ liệu (connectionless) tin cậy r TCP: vận chuyển hướng r điều khiển luồng kết nối (connection oriented) r điều khiển tắc nghẽn r điều khiển tắc nghẽn TCP Lớp Transport 2
- Chương 3: Nội dung trình bày Ì 3.1 Các dịch vụ Ì 3.5 Vận chuyển lớp Transport hướng kết nối: TCP Ì 3.2 Multiplexing r cấu trúc phân đoạn và demultiplexing r truyền dữ liệu tin cậy Ì 3.3 Vận chuyển r điều khiển luồng không kết nối: r quản lý kết nối UDP Ì 3.6 Các nguyên lý Ì 3.4 Các nguyên lý của điều khiển của việc truyền tắc nghẽn dữ liệu tin cậy Ì 3.7 Điều khiển tắc nghẽn TCP Transport Layer 3-3
- 3.1 Các dịch vụ lớp Transport Lớp Transport 4
- Các dịch vụ và giao thức Transport Ì cung cấp truyền thông applicat ion logic chạy trên các transpor t host khác nhau network lo network data gi data network link Ì các giao thức transport ca link data physical physical link l chạy trên các hệ thống physical network en data đầu cuối d link network en physical data r phía gửi: cắt các d link tr physical thông điệp ứng dụng network an data sp thành các đoạn, link or physical chuyển cho lớp t applicat ion network transpor t r phía nhận: tái kết network data hợp các đoạn thành link physical các thông điệp, chuyển cho lớp application Lớp Transport 5 Ì có nhiều hơn 1 giao
- Lớp Transport với lớp network Ì lớp network: Tình huống tự nhiên tương tự: truyền thông 12 đứa trẻ gửi thư logic giữa các đến 12 đứa trẻ khác host Ì các tiến trình = Ì lớp transport: các đứa trẻ truyền thông Ì các thông điệp = logic giữa các thư trong bao thư tiến trình Ì các host = các gia đình r dựa vào và làm nổi bật các dịch vụ lớp Ì giao thức transport network = Ann và Bill Ì giao thức lớp network = dịch vụ bưu điện Lớp Transport 6
- Các giao thức lớp transport trên Internet Ì tin cậy, truyền applicat ion theo thứ tự (TCP) transpor t network lo network data r điều khiển tắc gi data network link ca link data physical nghẽn physical link l physical network en r điều khiển luồng data d link network en r thiết lập kết nối physical data d link tr physical Ì không tin cậy, network an data sp truyền không theo link or physical t thứ tự: UDP applicat ion transpor r mở rộng của giao t network thức IP data link Ì không có các dịch physical vụ: r bảo đảm trễ Lớp Transport 7
- 3.2 Multiplexing và demultiplexing Lớp Transport 8
- Multiplexing/demultiplexi ng Demultiplexing tại host nhận: Multiplexing tại host gửi: thu nhặt dữ liệu từ nhiều vận chuyển các đoạn đã nhận socket, đóng gói dữ liệu với được đến đúng socket header (sẽ dùng sau đó cho demultiplexing) = socket = tiến trình P1 application P2 P4 application applicationP3 P1 transport transport transport network network network link link link physical physical physical host 2 host 3 host 1 Lớp Transport 9
- Demultiplexing làm việc như thế nào Ì host nhận các IP datagrams 32 bits r mỗi datagram có địa chỉ IP nguồn và IP port # nguồn port # đích đích r mỗi datagram mang 1 các header fields khác đoạn của lớp transport r mỗi đoạn có số port dữ liệu ứng dụng nguồn và đích (thông điệp) Ì host dùng địa chỉ IP & số port để điều hướng đoạn đến socket thích hợp dạng thức đoạn TCP/UDP Lớp Transport 10
- Demultiplexing không kết nối Ì Khi host nhận đoạn Ì Tạo các sockets với UDP: các số port: DatagramSocket mySocket1 = new r kiểm tra port đích DatagramSocket(12534); trong đoạn DatagramSocket mySocket2 = new r điều hướng đoạn UDP DatagramSocket(12535); đến socket nào phù Ì UDP socket được xác hợp với số port đó định bởi bộ 2: Ì IP datagrams với địa (địa chỉ IP, số port đích) chỉ IP nguồn và/hoặc số port khác nhau có thể được điều hướng đến cùng socket Lớp Transport 11
- Demultiplexing không kết nối (tt) DatagramSocket serverSocket = new DatagramSocket(6428); P2 P1 P1 P3 SP: 6428 SP: 6428 DP: 9157 DP: 5775 SP: 9157 SP: 5775 client DP: 6428 DP: 6428 Client server IP: A IP:B IP: C SP cung cấp “địa chỉ trở về” Lớp Transport 12
- Demultiplexing hướng kết nối Ì TCP socket được Ì Host server có thể xác định bởi bộ 4: hỗ trợ nhiều TCP r địa chỉ IP nguồn socket đồng thời: r số port nguồn r mỗi socket được xác r địa chỉ IP đích định bởi bộ 4 của nó r số port đích Ì Web server có các Ì host nhận dùng cả socket khác nhau 4 giá trị trên để cho mỗi kết nối từ điều hướng đoạn client đến socket thích r kết nối HTTP không hợp bền vững sẽ có socket khác nhau cho mỗi yêu cầu Lớp Transport 13
- Demultiplexing hướng kết nối (tt) P1 P4 P5 P6 P2 P1 P3 SP: 5775 DP: 80 SIP: B DIP:C SP: 9157 SP: 9157 client DP: 80 DP: 80 Client server IP: A SIP: A SIP: B IP:B IP: C DIP:C DIP:C Lớp Transport 14
- Demultiplexing hướng kết nối: Threaded Web Server P1 P4 P2 P1 P3 SP: 5775 DP: 80 SIP: B DIP:C SP: 9157 SP: 9157 client DP: 80 DP: 80 Client server IP: A SIP: A SIP: B IP:B IP: C DIP:C DIP:C Lớp Transport 15
- 3.3 Vận chuyển không kết nối: UDP Lớp Transport 16
- UDP: User Datagram Protocol [RFC 768] Ì giao thức Internet transport “đơn giản Có UDP để làm gì? hóa” Ì không thiết lập kết Ì dịch vụ “best effort”, nối (giúp có thể thêm các đoạn UDP có thể: delay) r mất mát Ì đơn giản: không trạng r vận chuyển không thái kết nối tại nơi thứ tự đến ứng gửi, nơi nhận dụng Ì header của đoạn nhỏ Ì connectionless (không Ì không điều khiển tắc kết nối): nghẽn: UDP có thể gửi r không bắt tay giữa nhanh nhất theo mong bên nhận và bên gửi muốn UDP r mỗi đoạn UDP được quản lý độc lập Lớp Transport 17
- UDP: (tt) Ì thường dùng cho các ứng dụng streaming 32 bits multimedia Độ dài source port # dest port # r chịu mất mát đoạn UDP length checksum r cảm nhận tốc độ bao gồm cả header Ì ngoài ra, UDP dùng r DNS dữ liệu r SNMP ứng dụng Ì truyền tin cậy trên (thông điệp) UDP: thêm khả năng này tại lớp application dạng thức đoạn UDP r sửa lỗi Lớp Transport 18
- UDP checksum Mục tiêu: kiểm tra các “lỗi” (các bit cờ đã bật lên) trong các đoạn đã truyền bên gửi: bên nhận: Ì đối xử các nội dung Ì tính toán checksum của đoạn như một chuỗi đoạn đã nhận các số nguyên 16bit Ì kiểm tra giá trị trên Ì checksum: bổ có bằng với giá trị sung(tổng bù 1) của trong trường checksum: các nội dung đoạn r NO – có lỗi xảy ra Ì đặt giá trị checksum r YES – không có lỗi. vào trường UDP r Nhưng có thể còn lỗi checksum khác nữa? Xem tiếp phần sau …. Lớp Transport 19
- Ví dụ Checksum Ì Lưu ý r Khi cộng các số, một bit nhớ ở phía cao nhất có thể sẽ phải thêm vào kết quả Ì Ví dụ: cộng hai số nguyên 16bit 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 bit dư 1 0 1 tổng 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 checksum 0 1 1 Lớp Transport 20 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet - Chương 3
111 p | 504 | 115
-
Computer Networking - Chương 3: Lớp Transport
111 p | 102 | 20
-
CCENT/CCNA ICND1 Official Exam Certification Guide - Chapter 6
36 p | 122 | 18
-
Bài giảng Nhập môn mạng máy tính: Chương 5 - Ninh Xuân Hương
40 p | 145 | 18
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - J.F Kurose & K.W. Ross
111 p | 104 | 16
-
Bài giảng môn Mạng máy tính: Chương 3 - ThS. Trần Bá Nhiệm
111 p | 35 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn