Chương 3: Tầng Mạng Internet Layer
lượt xem 77
download
Internet Protocol là một giao thức ở tầng mạng, hai chức năng cơ bản: chọn đường (routing): xác định đường đi của gói tin từ nguồn đến đích, Chuyển tiếp (forwarding): chuyển dữ liệu từ đầu vào tới đầu ra của bộ định tuyển (router)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 3: Tầng Mạng Internet Layer
- Chương 3: T ng m ng – Internet Layer D án HEDSPI Khoa CNTT- ðHBK Hà N i Gi ng viên: Ngô H ng Sơn B môn Truy n thông và M ng máy tính 1 Bài gi ng có s d ng ngu n tài li u cung c p b i trư ng ð i h c Keio, Nh t B n
- T ng quan Tu n trư c… Vì sao ph i phân t ng Ki n trúc phân t ng, mô hình OSI/TCP Khái ni m v ñ a ch IP, ñ a ch MAC, s hi u c ng, tên mi n. Tu n này Giao th c t ng m ng – Internet Protocol ð a ch IP và khuôn d ng gói tin IP Giao th c thông báo ñi u khi n- ICMP 2
- Gi i thi u v giao th c t ng m ng IP Khái ni m cơ b n Nguyên lý lưu-và-chuy n ti p ð c ñi m giao th c IP 3
- Internet Protocol Là m t giao th c t ng m ng Hai ch c năng cơ b n Ch n ñư ng (Routing): Xác ñ nh ñư ng ñi c a gói tin t ngu n ñ n ñích Chuy n ti p (Forwarding): Chuy n d li u t ñ u vào t i ñ u ra c a b ñ nh tuy n (router) application application TCP/UDP TCP/UDP IP 1. Send data 2. Receive data IP data link data link physical physical 4
- Ch n ñư ng và chuy n ti p gói tin IP packet Ver IHL TOS Packet length Identification Flag Fragment Offset TTL Protocol Header Checksum Source IP address payload IP header Destination IP address Host Router • ðư ng ñi ti p theo? • Chuy n ti p ñ n router Router nào? Router 5 Host
- ð c ñi m c a giao th c IP Không tin c y / nhanh Truy n d li u theo phương th c “best effort” IP không có cơ ch ph c h i l i Khi c n, s s d ng d ch v t ng trên ñ ñ m b o ñ tin c y (TCP) Giao th c không liên k t Các gói tin ñư c x lý ñ c l p 6
- ð a ch IP L p ñ a ch IP CIDR – ð a ch IP không phân l p M ng con và m t n m ng Các ñ a ch IP ñ c bi t 7
- ð a ch IP (IPv4) ð a ch IP : M t s 223.1.1.1 32-bit ñ ñ nh danh 223.1.2.1 giao di n máy tr m, 223.1.1.2 b ñ nh tuy n 223.1.1.4 223.1.2.9 M i ñ a ch IP ñư c 223.1.1.3 223.1.3.27 223.1.2.2 gán cho m t giao di n ð a ch IP có tính duy 223.1.3.1 223.1.3.2 nh t 223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001 223 1 1 18
- Ký hi u th p phân có ch m Ví d : 203.178.136.63 o 259.12.49.192 x 133.27.4.27 o 8 bits 0 – 255 integer S d ng 4 ph n 8 bits ñ miêu t m t ñ a ch 32 bits 3417476964 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 0 203 178 143 100 9
- ð a ch máy tr m, ñ a ch m ng ð a ch IP có hai ph n Host ID – ñ a ch máy tr m Network ID – ñ a ch m ng Network ID Host ID 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 0 203 178 143 100 Làm th nào bi t ñư c ph n nào là cho máy tr m, ph n nào cho m ng? Phân l p ñ a ch 10 Không phân l p – CIDR
- Phân l p ñ a ch IP 8bits 8bits 8bits 8bits Class A 0 7bit H H H Class B 1 0 6bit N H H Class C 1 1 0 5bit N N H Class D 1 1 1 0 Multicast Class E 1 1 1 1 Reserve for future use # of network # of hosts Class A 128 2^24 Class B 16384 65536 Class C 2^21 256 11
- H n ch c a vi c phân l p ñ a ch Lãng phí không gian ñ a ch Vi c phân chia c ng thành các l p (A, B, C, D, E) làm h n ch vi c s d ng toàn b không gian ñ a ch Cách gi i quy t … CIDR: Classless Inter Domain Routing Ph n ñ a ch m ng s có ñ dài b t kỳ D ng ñ a ch : a.b.c.d/x, trong ñó x là s bit trong ph n ng v i ñ a ch m ng 12
- M t n m ng M t n m ng chia m t ñ a ch IP làm 2 ph n Ph n ng v i máy tr m Ph n ng v i m ng Dùng toán t AND Tính ñ a ch m ng Tính kho ng ñ a ch IP 13
- Mô t m t n m ng 255.255.255.224 S là m t trong các s : /27 0 248 0xFFFFFFe0 128 252 192 254 224 255 240 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 255 255 255 224 14
- Cách tính ñ a ch m ng Network part Host Part 203 . 178 . 142 . 130 IP Address 11001011 10110010 10001110 10000010 255 . 255 . 255 . 224 Netmask 11111111 11111111 11111111 11100000 Prefix Length /27 27 (bit) 203 . 178 . 142 . 128 IP Address & Netmask 11001011 10110010 10001111 10000000 Network address 203.178.142.128/27 15
- M t n m ng và kích thư c m ng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 255 255 255 192 Kích thư c Trong trư ng h p /26 Theo lũy th a 2 Ph n máy tr m = 6 bits 26=64 RFC1878 D i ñ a ch có th gán: 0 - 63 64 - 127 128 - 191 192 - 255 16
- ð a ch IP và m t n m ng ð a ch nào là ñ a ch máy tr m, ñ a ch m ng, ñ a ch qu ng bá? (1) 203.178.142.128 /25 (2) 203.178.142.128 /24 (3) 203.178.142.127 /25 (4) 203.178.142.127 /24 Lưu ý: V i cách ñ a ch hóa theo CIDR, ñ a ch IP và m t n m ng luôn ph i ñi cùng nhau 17
- M ng con - subnet Là m t ph n c a m t 223.1.1.1 m ng nào ñó 223.1.2.1 ISP thư ng ñư c gán 223.1.1.2 m t kh i ñ a ch IP 223.1.1.4 223.1.2.9 M t vài m ng con s 223.1.2.2 ñư c t o ra 223.1.1.3 223.1.3.27 subnet T o subnet như th 223.1.3.2 nào 223.1.3.1 S d ng m t m t n m ng dài hơn M ng v i 3 m ng con 18
- Ví d : Chia 1 m ng thành 4 m ng con 11001000 00010111 00010000 00000000 200. 23. 16. 0 /23 11001000 00010111 00010000 00000000 200. 23. 16. 0 /25 11001000 00010111 00010000 10000000 200. 23. 16. 128 /25 11001000 00010111 00010001 00000000 200. 23. 17. 0 /25 11001000 00010111 00010001 10000000 200. 23. 17. 128 /25 19
- T o m ng con như th nào M ng v i m t n /24 C n t o 4 m ng con M ng v i 14 máy tính M ng v i 30 máy tính M ng v i 31 máy tính M ng v i 70 máy tính Có t o ñư c như v y hay không /28 /27 /26 /25 /24 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Mạng máy tính và Internet: Chương 3 - Trần Quang Hải Bằng
43 p | 208 | 20
-
Chương 3: Tầng mạng và Internet Layer
60 p | 113 | 14
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - Ngô Hồng Sơn
60 p | 124 | 10
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer
60 p | 78 | 8
-
Bài giảng Kỹ thuật liên mạng: Chương 3 - ThS. Nguyễn Đức Thiện
53 p | 15 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn