Chương 4 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ KẾT NỐI MẠNG
lượt xem 40
download
Tham khảo tài liệu 'chương 4 cài đặt phần mềm và kết nối mạng', công nghệ thông tin, hệ điều hành phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 4 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ KẾT NỐI MẠNG
- Chương 4 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ A. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM KẾT NỐI MẠNG (3 tiết) Information technology faculty of Saigon University 1/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 2/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Nội dung I. Giới thiệu RPM Việc phân phối sản I. Giới thiệu RPM RPM-Redhat Package Manager II. Sử dụng RPM • Cài đặt Tên gói • Gỡ bỏ name-version-release-architecture.rpm • Nâng cấp Ví dụ: mc-4.2.46-i386.rpm • Vấn tin webmail-2.3-2-nosrc.rpm • Thẩm tra Ý nghĩa III. Phần mềm không đóng gói w Information technology faculty of Saigon University 3/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 4/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1
- I. Giới thiệu RPM (tt) II. Sử dụng RPM Tính năng của RPM Lệnh rpm có nhiều tùy chọn • Cài đặt mới (installing) Cài đặt • Gỡ bỏ (uninstalling) Gỡ bỏ • Nâng cấp (upgrading) Nâng cấp • Vấn tin (querying) • Thẩm tra (verifying) Vấn tin Khởi động RPM Thẩm tra • CLI • GUI: (KDE, GNOME) Information technology faculty of Saigon University 5/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 6/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Cài đặt phần mềm 1. Cài đặt phần mềm Lỗi thường gặp Cú pháp: #rpm -i tên_gói_rpm • Ví dụ 1: #rpm -ivh mc-5.2.4-46.i386.rpm • Tùy chọn: mc package mc-5.2.4-46.i386.rpm is already installed -i : install #rpm -ivh --replacepkgs mc-5.2.4-46.i386.rpm -h : hash • Ví dụ 2: #rpm -ivh mc-5.2.4-46.i386.rpm -v : verbose mc /usr/bin/mc conflicts with from bar-2.1-3 #rpm -ivh --replacefiles mc-5.2.4-46.i386.rpm -vv : cho biết chi tiết quá trình cài • Ví dụ 3: #rpm -ivh bind-devel-8.4-0.i386.rpm • Thường dùng: #rpm -ivh tên_gói_rpm Failed dependecies: bind-8.2-2.i386.rpm #rpm -ivh --nodeps bind-devel-8.4-0.i386.rpm • Ví dụ: #rpm -ivh mc-4.2-36-i386.rpm w Information technology faculty of Saigon University 7/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 8/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 2
- 2. Gỡ bỏ 3. Nâng cấp Cú pháp: #rpm –e tên_phần_mềm Cú pháp: #rpm -U tên_gói_rpm Ví dụ: #rpm –e mc Thường dùng: #rpm -Uvh tên_gói_rpm Thường dùng: Ví dụ: #rpm -Uvh foo-2.0-1.i386.rpm #rpm -evv tên_phần_mềm Saving /etc/foo.conf as /etc/foo.conf.rpmsave Lỗi Lỗi thường gặp: • Ví dụ: Ví dụ:#rpm –e foo #rpm -Uvh foo-2.0-1.i386.rpm Removing these packages would Foo package foo-2.0-1 (which is newer) is already break dependencies: foo is needed by bar- installed 1.0-1 #rpm -Uvh --oldpackage foo-2.0-1.i386.rpm Information technology faculty of Saigon University 9/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 10/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 4. Vấn tin 5. Thẩm tra Cú pháp: #rpm –q tên_phần_mềm Thông tin như: kích thước, checksum, Ví dụ: #rpm –q mc quyền hạn, loại tập tin, người sở hữu, mc-5.2.4-46 nhóm sở hữu tập tin Các tùy chọn: Cú pháp: #rpm – V tên_phần_mềm -i : information Thường dùng: #rpm – Vf tên_tập_tin -c : configuration Chỉ hiển thị thông báo khi có lỗi xảy ra. -l : link -d : document w -a : all Information technology faculty of Saigon University 11/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 12/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 3
- 5. Thẩm tra (tt) III. Phần mềm không đóng gói Thông báo lỗi Định dạng thông báo gồm: Phiên bản mới, mã nguồn mở • 8 kí tự tên tập tin. Cài đặt • Dấu (.) • Kí tự đại diện cho các lỗi kiểm tra: • Giải nén + S: size + M: quyền, loại • README + 5: MD5 checksum • INSTALL + D: device + L : link + U: user + G: group + T : time + ?: no exist Information technology faculty of Saigon University 13/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 14/37 NGUYỄN THÀNH SƠN III. Phần mềm không đóng gói (tt) Các bước • #tar –zxvf src.*.tgz • #cd src • #./configure B. KẾT NỐI MẠNG • #make • #make install w Information technology faculty of Saigon University 15/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 16/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 4
- Nội dung I. TCP/IP trong Linux Transport Control Protocol/ Internet I. TCP/IP trong Linux Protocol II. Công cụ đồ họa Tính năng: Hỗ trợ mạng III. Công cụ dòng lệnh Dịch vụ trên Linux: TCP/IP IV. Tập tin cấu hình Họ giao thức TCP/IP: V. Các lệnh liên quan • Internet Protocol: IP VI. Tiện ích Telnet • Transport Control Protocol: TCP, oriented- VII. Tiện ích SSH connection • User Datagram Protocol: UDP, connectionless Information technology faculty of Saigon University 17/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 18/37 NGUYỄN THÀNH SƠN I. TCP/IP trong Linux (tt) I. TCP/IP trong Linux (tt) Nhắc lại Các thao tác cấu hình: • IP address • Xác định giao tiếp • Đặt địa chỉ IP • Host address • Xem thông tin • Network address (subnet) • Điều khiển hoạt động • Broadcast address Thực hiện cấu hình: cài đặt hệ điều • Subnet mask (net mask) hành, sửa đổi sau cài đặt: • Private address • Công cụ đồ họa Thiết bị mạng: Card mạng, Modem, Hub, • Công cụ dòng lệnh w Switch, Repeater, Router • Các tập tin cấu hình Information technology faculty of Saigon University 19/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 20/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 5
- II. Công cụ đồ họa 1. Tiện ích setup KDE, GNOME Chức năng Tiện ích setup Khởi động: #setup Tiện ích linuxconf Xuất hiện màn hình “Choose a tool”, Chọn phần “Network Configuration”. Xuất hiện thông báo “Would you like to set up networking?”, chọn “Yes”. Cửa sổ “Configure TCP/IP” hiện ra: Information technology faculty of Saigon University 21/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 22/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Tiện ích setup (tt) 2. Tiện ích linuxconf Chức năng Khởi động: #linuxconf w Information technology faculty of Saigon University 23/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 24/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 6
- 2. Tiện ích linuxconf (tt) III. Công cụ dòng lệnh Đáp ứng mọi thao tác cấu hình: Lệnh ifconfig Lệnh route Information technology faculty of Saigon University 25/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 26/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 1. Lệnh ifconfig 1. Lệnh ifconfig (tt1) Công dụng Tính năng thường dùng: Đường dẫn: /sbin/ifconfig • Xem địa chỉ IP và các thông tin khác Cú pháp: • Xem thông tin tất cả các card trong hệ #ifconfig [tùy_chọn] [tên_card_mạng] thống (xem hình trang sau) [địa_chỉ_IP] [netmask mặt_nạ] • Đặt địa chỉ IP cho một card mạng Ý nghĩa các tham số • Điều khiển hoạt động: up/down w Information technology faculty of Saigon University 27/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 28/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 7
- 1. Lệnh ifconfig (tt2) 2. Lệnh route Công dụng Đường dẫn: /sbin/route Cú pháp lệnh: #route [tùy_chọn] [-net] [IP_mạng_đích] [netmask Nm] [gw Gw] Ý nghĩa các tham số Information technology faculty of Saigon University 29/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 30/37 NGUYỄN THÀNH SƠN IV. Tập tin cấu hình 2. Lệnh route (tt) /etc/hosts 192.168.98.100 ln003 localhost.localdomain localhost Tính năng thường dùng /etc/services Tcpmux 1/tcp #TCP port service multiplexer • Xem bảng định tuyến /etc/resolv.conf Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface domain hcmut.edu.vn nameserver 203.16.4.1 10.168.98.0 * 255.255.255.0 U 0 0 0 eth0 127.0.0.0 * 255.0.0.0 U 0 0 0 lo /etc/sysconfig/network NETWORKING=yes default 10.168.1.1 0.0.0.0 UG 0 0 0 eth0 HOSTNAME=ln003 • Thêm đường mạng GATEWAY=192.168.98.1 /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-ethx • Hủy đường mạng DEVICE=eth0 ONBOOT=yes • Thêm default gateway BOOPROTO=static w IPADDR=192.168.1.100 NETMASK=255.255.255.0 GATEWAY=192.168.1.1 Information technology faculty of Saigon University 31/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 32/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 8
- V. Các lệnh liên quan VI. Tiện ích Telnet Lệnh hostname • Công dụng Chức năng • Cú pháp: #hostname [newhostname] Kiểm tra: Setup / System services • Ví dụ: #hostname server01 Cài đặt: #rpm –ivh telnet-package.rpm • Ý nghĩa tác dụng Lệnh netstat Khởi động: • Công dụng • GUI: Setup->System Services chọn telnet • Cú pháp: #netstat [tùy_chọn] • CLI: • Thường sử dụng: + /etc/xinetd.d/telnet sửa Disable=no + Xem bảng định tuyến + #/etc/init.d/xinetd restart Kiểm tra tất cả + Kết nối sử dụng (Windows/Linux) Lệnh ping Information technology faculty of Saigon University 33/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 34/37 NGUYỄN THÀNH SƠN VII. Tiện ích SSH Tóm tắt Vấn đề bảo mật khi truy cập từ xa. Khái niệm RPM SSH-Secure SHell: truy cập từ xa an toàn. Chức năng chính RPM SSH có hai thành phần: • Cài đặt • SSH server: • Gỡ bỏ + Vị trí cài đặt • Nâng cấp + Lệnh: #rpm –ivh openssh-server-package.rpm Phân biệt các dạng đóng gói + /etc/ssh/sshd_config và /etc/ssh/ssh_config Phần mềm không đóng gói + #/etc/init.d/sshd [tùy_chọn] Thuật ngữ trong TCP/IP • SSH client: Thao tác cấu hình mạng bằng lệnh: ifconfig, route + Vị trí cài đặt Tập tin cấu hình: host, ifcfg-ethx + Lệnh: #rpm –ivh openssh-client-package.rpm Tiện ích truy xuất từ xa: telnet, ssh w Kết nối sử dụng Information technology faculty of Saigon University 35/37 NGUYỄN THÀNH SƠN Information technology faculty of Saigon University 36/37 NGUYỄN THÀNH SƠN 9
- Information technology faculty of Saigon University 37/37 NGUYỄN THÀNH SƠN w 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng quan về GHOST 4.0
12 p | 494 | 138
-
Tổng quan về GHOST 4.0 - Chương 1
11 p | 266 | 115
-
CHỨNG CHỈ QUẢN TRỊ MẠNG LINUX - BÀI 4
6 p | 242 | 81
-
Giáo trình lắp ráp, cài đặt máy vi tính - Bài 4
2 p | 161 | 48
-
Phân tích đoạn code WPI của Windows XP PuntO
8 p | 188 | 38
-
Tổng quan về thiết kế và cài đặt mạng phần 4
10 p | 101 | 22
-
chương trình pascal - 3
11 p | 85 | 13
-
Hướng dẫn cài đặt Android 4 trên Windows PC (Phần 1)
8 p | 191 | 13
-
Bài giảng Thực hành chương 4: Triển khai phần mềm tự động cho user và Computer sử dụng Group Policy - Từ Thanh Trí
20 p | 163 | 12
-
CHƯƠNG 4: TÍNH NĂNG CÀI ĐẶT PHẦN MỀM
11 p | 120 | 11
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin: Chương giới thiệu - Trần thị Huế
9 p | 72 | 6
-
Hướng dẫn và sử dụng GHOST 4.0
3 p | 81 | 6
-
Bài giảng An ninh mạng - Chương 4: Gia cố hệ thống (System Hardening)
9 p | 106 | 5
-
Bài giảng Bảo trì hệ thống: Chương 4 - ThS. Trần Quang Hải Bằng
13 p | 77 | 4
-
Bài giảng Bảo trì hệ thống: Chương 4 - ThS. Trần Quang Hải Bằng
13 p | 67 | 4
-
Chương II Phần 4: Cài đặt
20 p | 95 | 3
-
KMPlayer 3.4.0.59 : Chương trình nghe nhạc xem phim đa năng
11 p | 94 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn