Chương 5: Kết nối Cơ sở dữ liệu
lượt xem 99
download
ADO ActiveX Data Objects: ADO là một giao diện lập trình mức ứng dụng để truy cập dữ liệu thông qua OLE DB. ADO cung cấp một phương thức truy cập dữ liệu nhất quán và hiệu năng cao. OLE DB là một giao diện lập trình mức hệ thống cho phép truy cập trực tiếp tới tất cả các kiểu dữ liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 5: Kết nối Cơ sở dữ liệu
- Kết nối Cơ sở dữ liệu 1
- Kết nối cơ sở dữ liệu Kiến trúc chung ADO Kết nối cơ sở dữ liệu với ADO 2
- Kiến trúc chung Lớp trình diễn Presentation layer Lớp nghiệp vụ Bussiness layer Lớp dữ liệu Data layer Kiến trúc chung truy cập dữ liệu 3
- Kiến trúc chung Kiến trúc kết nối cơ sở dữ liệu 4
- ADO ADO ActiveX Data Objects ADO là một giao diện lập trình mức ứng dụng để truy cập dữ liệu thông qua OLE DB ADO cung cấp một phương thức truy cập dữ liệu nhất quán và hiệu năng cao OLE DB là một giao diện lập trình mức hệ thống cho phép truy cập trực tiếp tới tất cả các kiểu dữ liệu 5
- ADO Kiến trúc 6
- ADO Kiến trúc Application Ứng dụng sử dụng các đối tượng của ADO để giao tiếp với một nguồn dữ liệu (Data Source). Gửi các câu lệnh SQL và xử lý kết quả trả về ADO Quản lý việc giao tiếp giữa ứng dụng và trình cung cấp (provider) OLE DB provider Xử lý các lời gọi ADO từ ứng dụng, kết nối đến từng nguồn dữ liệu, truyền các câu lệnh SQL từ ứng dụng đến nguồn dữ liệu và trả kết quả về cho ứng dụng Data source Chứa thông tin sử dụng bởi trình cung cấp để truy cập vào một thể hiện cụ thể của dữ liệu trong một hệ quản trị cơ sở dữ liệu 7
- ADO Các đối tượng cơ bản Connection Quản lý một kết nối tới một nguồn dữ liệu, đối tượng Connection định nghĩa các thuộc tính của kết nối (trong đó có thuộc tính Provider và Data Source) Recordset Quản lý tập các bản ghi thu được từ truy vấn tới cơ sở dữ liệu 8
- Kết nối CSDL với ADO Thao tác với Connection Thao tác trên Recordset 9
- Thao tác với Connection Mở kết nối tới nguồn dữ liệu ‘file thuDB.asp trong thư mục C:\MyWebs Dim cnn set cnn=Server.CreateObject("ADODB.Connection") cnn.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; " &_ “Data Source=C:\MyWebs\DB\thu.mdb" cnn.Open Data Source = Server.MapPath("db/thu.mdb") cnn.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; " &_ “Data Source= " & Server.MapPath("db/thu.mdb") 10
- Thao tác với Connection Đóng kết nối cnn.Close 11
- Thao tác trên Recordset Thực hiện một câu truy vấn Recordset.Open(Source, ActiveConnection, CursorType, LockType, Options) Source Câu lệnh truy vấn ActiveConnection tên đối tượng kết nối CursorType Kiểu con trỏ khi mở Recordset LockType Kiểu khoá khi mở Recordset Options Lựa chọn thêm 12
- Thao tác trên Recordset Thực hiện một câu truy vấn dim rs set rs = Server.CreateObject("ADODB.Recordset") rs.Open "select * from person", cnn 13
- Thao tác trên Recordset Truy cập đến các trường của 1 bản ghi (Fields of Record) trong tập bản ghi Recordset Response. Write rs(“name”) & “ có tuổi là “ & rs(“age”) Response. Write rs![name] & “ có tuổi là “ & rs![age] Truy cập đến các trường của tất cả các bản ghi trong tập bản ghi Recordset if not rs.EOF then rs.MoveFirst Do Until rs.EOF Response. Write rs(“name”) & “ có tuổi là “ & rs(“age”) & ”” rs.MoveNext Loop 14
- Thao tác trên Recordset Di chuyển qua các bản ghi Recordset.MoveFirst Recordset.MoveLast Recordset.MoveNext Recordset.MovePrevious 15
- Thao tác trên Recordset Bookmark Thuộc tính của Recordset Đánh dấu vị trí của bản ghi hiện tại Thường được dùng để lưu vị trí của một bản ghi nào đó làm điểm quay trở về sau đó Dim varBkmk varBkmk = Recordset.Bookmark 16
- Thao tác trên Recordset Tìm kiếm bản ghi Find Recordset.Find “điều kiện”, [SkipRows], [Direction], [Start] Các toán tử điều kiện =, , =, LIKE rs.Find “name=‘A’ “ rs.Find “name LIKE ‘%A%’ “ Chú ý: 1 xâu trong điều kiện được đặt trong cặp nháy đơn 17
- Thao tác trên Recordset Lọc các bản ghi Filter: Tạm thời giới hạn các bản ghi trong Recordset Recordset.Filter = “điều kiện tìm kiếm” Chú ý: 1 xâu trong điều kiện được đặt trong cặp nháy đơn rs.Filter = “name=‘A’ OR age>30” Xoá bỏ bộ lọc bằng cách thiết lập lại thuộc tính Filter về rỗng 18
- Thao tác trên Recordset Cập nhật bản ghi Thêm bản ghi Recordset.AddNew Nhập nội dung cho bản ghi mới Recordset.Update rs.AddNew rs(“name”) = “D” 19
- Thao tác trên Recordset Cập nhật bản ghi Sửa bản ghi Thay đổi nội dung bản ghi (vị trí hiện tại) Recordset.Update rs(“name”) = “Nguyễn Văn B” rs.Update 20 Xoá bản ghi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình: Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access
112 p | 732 | 242
-
Giáo trình Lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic: Phần 1 - NXB ĐHQG TP.HCM
110 p | 190 | 59
-
Giáo trình Tin học đại cương - Phan Thị Hà, Nguyễn Tiến Hùng
85 p | 134 | 28
-
Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Phạm Thị Thanh
100 p | 146 | 25
-
Nhập môn Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 5
135 p | 146 | 21
-
Access 2003 và Visual Basic.NET - Tự học lập trình cơ sở dữ liệu: Phần 2
316 p | 103 | 18
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 5: Kết nối cơ sở dữ liệu
38 p | 119 | 16
-
Nhập môn Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 4 ( tiếp theo )
25 p | 80 | 14
-
Bài giảng Cơ sở lập trình 2: Chương 5 - Lê Quý Tài
46 p | 102 | 14
-
Bài giảng Lập trình Web ASP.Net: Chương 5 - Dương Thành Phết
66 p | 92 | 10
-
Giáo trình Lập trình Window với C# (Ngành/Nghề: Công nghệ thông tin – Trình độ: Trung cấp) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM (2019)
80 p | 20 | 8
-
Bài giảng Lập trình Web ASP.Net với C#: Chương 5 - Th.S Phạm Đào Minh Vũ
73 p | 72 | 6
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server: Chương 5 - Nguyễn Thị Mỹ Dung
24 p | 39 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết cơ sở dữ liệu - Chương 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu (Data normalization)
52 p | 79 | 5
-
Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 5.2 - TS. Lê Thị Tú Kiên
75 p | 26 | 4
-
Các phương pháp lập trình trực quan: Phần 2
103 p | 8 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 5: Mô hình thực thể-liên kết - Các khái niệm
20 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn