YOMEDIA
ADSENSE
Chương 6: Điều phối tiến trình
695
lượt xem 112
download
lượt xem 112
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mục tiêu của chương: Trình bày chi tiết một số chiến lược điều phối theo các mục tiêu sau: lSự công bằng. lTính hiệu quả. lThời gian đáp ứng hợp lý. lThời gian lưu lại trong hệ thống. lThông lượng tối đa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 6: Điều phối tiến trình
- Chương 6: Điều phối tiến trình s 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình s 2.2. Tổ chức điều phối tiến trình s 2.3. Các chiến lược điều phối tiến trình q 2.3.1. Chiến lược FIFO (First In First Out) q 2.3.2. Chiến lược phân phối xoay vòng (RR: Round Robin) q 2.3.3. Chiến lược theo độ ưu tiên q 2.3.4. Chiến lươc SJF (Shortest Job Fist: công việc ngắn nhất) q 2.3.5. Chiến lược nhiều cấp độ ưu tiên s 2.4. Phần tự lực - Tiến trình trong Windows NT q 2.4.1 Câu hỏi phải trả lời sau phần tự lực s Câu hỏi của chương Nguyên lý hệ điều hành 1 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình Mục tiêu của chương s Trình bày chi tiết một số chiến lược điều phối theo các mục tiêu sau: q Sự công bằng. q Tính hiệu quả. q Thời gian đáp ứng hợp lý. q Thời gian lưu lại trong hệ thống. q Thông lượng tối đa. Nguyên lý hệ điều hành 2 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình s Sau khi học chương này sinh viên phải nắm được q Hiểu được vai trò của điều phối tiến trình. q Hiểu và vận dụng được các chiến lược điều phối qua các bài tập cụ thể. q Ư nhược điểm của mỗi chiến lược. Nguyên lý hệ điều hành 3 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình s Đưa ra bài toán: q Tại sao cần điều phối, đối tượng nào được điều phối? Nguyên lý hệ điều hành 4 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các cơ chế điều phối tiến trình: Trong công tác điều phối tiến trình bộ điều phối sử dụng hai cơ chế điều phối: • Điều phối độc quyền • Điều phối không độc quyền. Nguyên lý hệ điều hành 5 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các cơ chế điều phối tiến trình: s Điều phối độc quyền: Khi có được processor tiến trình toàn quyền sử dụng processor cho đến khi tiến trình kết thúc xử lý hoặc tiến trình tự động trả lại processor cho hệ thống. Px running P1 P2 Pi Processor Waiting s Điển hình: MS DOS Nguyên lý hệ điều hành 6 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các cơ chế điều phối tiến trình: s Điều phối độc quyền: q Các quyết định điều phối xảy ra khi: Tiến trình chuyển trạng thái từ Running sang Blocked hoặc khi tiến trình kết thúc. Px end, blocked P1 P2 Pi Processor Waiting Chọn tiến trình nào? Nguyên lý hệ điều hành 7 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các cơ chế điều phối tiến trình: s Điều phối không độc quyền: q Bộ phận điều phối tiến trình có thể tạm dừng tiến trình đang xử lý để thu hồi processor của nó, để cấp cho tiến trình khác, sao cho phù hợp với công tác điều phối hiện tại Nguyên lý hệ điều hành 8 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6 : Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: Khi tổ chức điều phối tiến trình, bộ phần điều phối tiến trình của hệ điều hành thường dựa vào các đặc điểm của tiến trình. Cửa đi quốc tế Cửa đi trong nước Phòng Đường băng đợi Nguyên lý hệ điều hành 9 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6 : Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: s Tiến trình thiên hướng Vào/Ra: Là các tiến trình cần nhiều thời gian hơn cho việc thực hiện các thao tác xuất/nhập dữ liệu, so với thời gian mà tiến trình cần để thực hiện các chỉ thị trong nó, được gọi là các tiến trình thiên hướng Vào/Ra. Nguyên lý hệ điều hành 10 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: s Tiến trình thiên hướng xử lý: Các tiến trình cần nhiều thời gian hơn cho việc thực hiện các chỉ thị trong nó, so với thời gian mà tiến trình để thực hiện các thao tác Vào/Ra. Nguyên lý hệ điều hành 11 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: s Tiến trình tương tác hay xử lý theo lô: Tiến trình cần phải trả lại kết quả tức thời (như trong hệ điều hành tương tác) hay kết thúc xử lý mới trả về kết quả (như trong hệ điều hành xử lý theo lô). Nguyên lý hệ điều hành 12 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: s Độ ưu tiên của tiến trình: q Độ ưu tiên tĩnh: là độ ưu tiên gán trước cho tiến trình và không thay đổi trong suốt thời gian sống của tiến trình. q Độ ưu tiên động: là độ ưu tiên được gán cho tiến trình trong quá trình hoạt động của nó, hệ điều hành sẽ gán lại độ ưu tiên cho tiến trình khi môi trường xử lý của tiến trình bị thay đổi. Nguyên lý hệ điều hành 13 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6 : Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: s Thời gian sử dụng processor của tiến trình: Tiến trình cần bao nhiêu khoảng thời gian của processor để hoàn thành xử lý. Nguyên lý hệ điều hành 14 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: s Thời gian còn lại tiến trình cần processor: Tiến trình còn cần bao nhiêu khoảng thời gian của processor nữa để hoàn thành xử lý. Nguyên lý hệ điều hành 15 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Các đặc điểm của tiến trình: s Ví dụ: Để khai thác tối đa thời gian xử lý của processor thì bộ phận điều phối tác vụ phải đưa vào hệ thống số lượng các tiến trình tính hướng Vào/Ra cân đối với số lượng các tiến trình tính hướng xử lý. Nguyên lý hệ điều hành 16 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Mục tiêu điều phối: s Sự công bằng: Các tiến trình đều công bằng với nhau trong việc chia sẻ thời gian xử lý của processor, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp processor. Nguyên lý hệ điều hành 17 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Mục tiêu điều phối: s Tính hiệu quả: Tận dụng được 100% thời gian xử lý của processor. Nguyên lý hệ điều hành 18 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Mục tiêu điều phối: s Thời gian đáp ứng hợp lý: Đối với các tiến trình tương tác, đây là khoảng thời gian từ khi tiến trình đưa ra yêu cầu cho đến khi nhận được sự hồi đáp. Nguyên lý hệ điều hành 19 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
- Chương 6: Điều phối tiến trình 2.1. Mục tiêu điều phối tiến trình Mục tiêu điều phối: s Thời gian lưu lại trong hệ thống: Đây là khoảng thời gian từ khi tiến trình được đưa vào đến khi được hoàn thành. Bao gồm thời gian thực hiện thực tế cộng với thời gian đợi tài nguyên (bao gồm cả đợi processor). Nguyên lý hệ điều hành 20 Nguyễn Văn Huy – KTMT - 2008
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn