CHƯƠNG 6 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH
lượt xem 86
download
1. Khái niệm chung về hợp đồng Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của các bên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG 6 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH
- CHƯƠNG 6 PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH 42 1 Friday, May 20, 2011
- NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH: Khái quát chung về hợp đồng Khái niệm chung về hợp đồng Khái niệm hợp đồng trong kinh doanh Pháp luật hợp đồng trong kinh doanh Phân loại hợp đồng Ký kết hợp đồng Nội dung của hợp đồng Hợp đồng vô hiệu Các chế tài hợp đồng 42 2 Friday, May 20, 2011
- I. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG 1. Khái niệm chung về hợp đồng Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của các bên. Chủ thể hợp đồng: cơ quan, tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự. 42 3 Friday, May 20, 2011
- 2. Khái niệm hợp đồng trong kinh doanh Hợp đồng trong kinh doanh là thỏa thuận giữa các thương nhân trong quá trình tiến hành hoạt động kinh doanh và vì mục đích lợi nhuận. Chủ thể hợp đồng: thương nhân Mục đích của các chủ thể tham gia quan hệ hợp đồng: lợi nhuận Hợp đồng là công cụ pháp lý của các thương nhân trong hoạt động kinh doanh. 42 4 Friday, May 20, 2011
- Khái niệm thương nhân Thương nhân bao gồm: Tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp Cá nhân hoạt động thương mại độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh 42 5 Friday, May 20, 2011
- 3. Pháp luật hợp đồng trong kinh doanh Luật: luật chung & luật chuyên ngành Luật chung: Bộ luật dân sự 2005 Luật chuyên ngành: Luật Thương mại, Luật Kinh doanh bất động sản … Văn bản dưới luật: Nghị định, thông tư Điều ước Quốc tế, Luật nước ngoài Tập quán thương mại: quy tắc xử sự của các thương nhân được thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương mại 42 6 Friday, May 20, 2011
- Quan hệ giữa luật chung và luật chuyên ngành: Luật chuyên ngành được ưu tiên áp dụng Nếu luật chuyên ngành không qui định thì áp dụng các qui định của luật chung để giải quyết. Nếu luật chung và luật chuyên ngành cùng qui định thì ưu tiên áp dụng các qui định của luật chuyên ngành. 42 7 Friday, May 20, 2011
- - Tập quán thương mại: Điều chỉnh quan hệ hợp đồng trong trường hợp pháp luật không qui định cụ thể - Điều ước Quốc tế mà Việt Nam là thành viên và Luật nước ngoài: Điều chỉnh quan hệ hợp đồng trong trường hợp một bên trong hợp đồng là thương nhân nước ngoài 42 8 Friday, May 20, 2011
- 4. Phân loại hợp đồng 4.1. Hợp đồng song vụ: là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau. Ví dụ: hợp đồng mua bán 4.2. Hợp đồng đơn vụ: là hợp đồng mà chỉ một bên có nghĩa vụ Ví dụ: hợp đồng tặng cho tài sản 42 9 Friday, May 20, 2011
- 4.3. Hợp đồng chính: là hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ 4.4. Hợp đồng phụ: là hợp đồng mà hiệu lực phụ thuộc vào hợp đồng chính Ví dụ: hợp đồng mua bán máy vi tính và hợp đồng thuê bảo trì số máy đó Cần phân biệt với Phụ lục hợp đồng: là văn bản giải thích một số nội dung của hợp đồng 42 10 Friday, May 20, 2011
- 4.5. Hợp đồng có điều kiện: Hiệu lực pháp luật của hợp đồng phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định + Sự kiện phải mang tính khách quan + Nếu điều kiện là công việc thì phải là những công việc có thể thực hiện được Ví dụ: Hợp đồng làm đại lý bán xăng dầu, vé máy bay … thì phải đáp ứng các điều kiện do pháp luật hoặc nhà cung cấp qui định 2011 42 11 Friday, May 20,
- 4.6. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba: Các bên trong hợp đồng phải thực hiện nghĩa vụ vì lợi ích của người thứ ba Ví dụ: Cha, mẹ mua bảo hiểm cho con 42 12 Friday, May 20, 2011
- ● Phân loại hợp đồng theo nội dung của giao dịch: - HĐ dịch vụ - HĐ mua bán tài sản - HĐ vận chuyển - HĐ trao đổi tài sản - HĐ gia công - HĐ tặng cho tài sản - HĐ gửi giữ - HĐ vay tài sản - HĐ bảo hiểm - HĐ ủy quyền - HĐ mượn tài sản - HĐ đại lý - HĐ thuê tài sản 42 13 Friday, May 20, 2011
- ● Phân loại hợp đồng theo hình thức giao kết: - Hợp đồng bằng lời nói - Hợp đồng bằng hành vi - Hợp đồng bằng văn bản hoặc các tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương như điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu (thông tin được tạo ra, gửi đi, nhận và lưu giữ bằng phương tiện điện tử) 42 14 Friday, May 20, 2011
- II. KÝ KẾT HỢP ĐỒNG 1. Nguyên tắc ký kết hợp đồng: - Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội - Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực 42 15 Friday, May 20, 2011
- Tự do giao kết hợp đồng: - Các chủ thể tự định đoạt việc tham gia quan hệ hợp đồng - Không ai được quyền áp đặt ý chí hay ngăn cản chủ thể khác giao kết hợp đồng - Chủ thể có quyền tự do lựa chọn đối tác để giao kết hợp đồng, quyết định nội dung của hợp đồng 42 16 Friday, May 20, 2011
- Tự nguyện: - Các bên tự nguyện tham gia quan hệ hợp đồng mà không chịu sự tác động của bất kỳ bên thứ ba nào - Đảm bảo yếu tố thống nhất giữa ý chí và sự bày tỏ ý chí Hợp đồng giao kết do: nhầm lẫn, lừa dối, đe dọa… là vi phạm nguyên tắc tự nguyện sẽ bị coi là vô hiệu 42 17 Friday, May 20, 2011
- 2. Đại diện ký kết hợp đồng - Đại diện theo pháp luật: theo quy định của Điều lệ doanh nghiệp - Người đại diện theo uỷ quyền: được người đại diện theo pháp luật uỷ quyền bằng văn bản có công chứng gồm: ủy quyền thường xuyên & ủy quyền theo vụ việc - Người được uỷ quyền không được uỷ quyền lại cho người khác 42 18 Friday, May 20, 2011
- 3. Điều kiện để hợp đồng có hiệu lực: + Chủ thể tham gia hợp đồng có thẩm quyền ký kết hợp đồng + Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật + Chủ thể tham gia hợp đồng phải hoàn toàn tự nguyện + Hình thức của hợp đồng phải phù hợp với các quy định của pháp luật 42 19 Friday, May 20, 2011
- 4. Phương thức ký kết hợp đồng - Ký kết trực tiếp: + Các bên bàn bạc, thảo luận nội dung của hợp đồng và cùng ký kết vào văn bản hợp đồng. - Ký kết gián tiếp: + Các bên trao đổi các tài liệu giao kết hợp đồng như: đề nghị giao kết hợp đồng, đề nghị sửa đổi, văn bản chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng. 42 20 Friday, May 20, 2011
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ Luật hình sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số 15/1999/QH10 - Sửa đổi bổ sung 2009/QH12 ngày 19/6/2009
187 p | 1184 | 525
-
THÔNG TƯ Hướng dẫn cơ chế tài chính hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
12 p | 104 | 11
-
Pháp luật kinh tế tại Việt Nam - Sổ tay hỏi và đáp: Phần 1
99 p | 126 | 11
-
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
16 p | 115 | 8
-
Quyết định số 147/QĐ-BTTTT
16 p | 66 | 5
-
Nghị quyết số 81/2019/QH14: Thành lập Đoàn giám sát “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em”
8 p | 45 | 4
-
Tìm hiểu pháp luật - Luật doanh nghiệp: Phần 2
36 p | 61 | 4
-
THÔNG TƯ của Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
4 p | 92 | 4
-
Quyết định số 302/QĐ-UBND
11 p | 77 | 4
-
Quyết định số 303/QĐ-TTg
6 p | 45 | 3
-
Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND tỉnh Đắk Nông
3 p | 31 | 2
-
Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai
2 p | 27 | 2
-
Nghị quyết số 08/2019/HĐND tp Hồ Chí Minh
3 p | 31 | 2
-
Quyết định số: 07/2016/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ
7 p | 52 | 2
-
Quyết định số 2586/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La
10 p | 42 | 2
-
Nghị quyết 73/2019/NQ-CP
7 p | 34 | 2
-
Nghị quyết số 34/2017/QH14
4 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn