Ch Ch
ng 7 L M PHÁT ng 7 L M PHÁT
ươ ươ
Ạ Ạ
• 1. Khái ni m, đo l
ng và phân lo i
ệ
ườ
ạ
l m phát ạ ạ
ề ệ
• 2. L m phát và ti n t • 3. Tác h i c a l m phát • 4. S đánh đ i ng n h n gi a th t ấ ạ
ạ ủ ạ ổ
ữ
ắ nghi p và l m phát
ự ệ
ạ
1
ng và Phân ng và Phân
ườ ườ
1. Khái Ni m, Đo L ệ 1. Khái Ni m, Đo L ệ Lo iạLo iạ
ủ ề
– L m phát là tình tr ng m c giá chung c a n n kinh ứ ờ
ấ ị
ạ ộ
– Gi m phát là tình tr ng m c giá chung c a n n kinh ứ
ủ ề
ạ
ả t gi m xu ng trong m t kho ng th i gian ế ả
ả
ố
ộ
ờ
– T l
l m phát là t
thay đ i c a m c giá chung
ỷ ệ ạ
ứ
• Khái ni mệ ạ t tăng lên trong m t th i gian nh t đ nh ế
l ỷ ệ ứ
ổ ủ ứ
m c giá (t) - m c giá (t-1)
T l l m phát (t) = x 100 ỷ ệ ạ
ứ m c giá (t- 1) 2
ng và Phân ng và Phân
ườ ườ
1. Khái Ni m, Đo L ệ 1. Khái Ni m, Đo L ệ Lo iạLo iạ
hàng hóa và d ch
ỏ
ộ
ị
ủ ề ế có th ể
• Đo l ngườ – M c giá chung c a n n kinh t ứ c nhìn nh n theo hai cách đ ậ ượ • M c giá là giá c a m t gi ủ ứ vụ ứ
• M c giá cũng là giá tr c a ti n ị ủ ề
ỉ
c tính b ng ượ ằ
3
– M c giá chung đ ứ • Ch s giá tiêu dùng (CPI) ỉ ố • Ch s đi u ch nh GDP ỉ ố ề
ng và Phân ng và Phân
ườ ườ
1. Khái Ni m, Đo L ệ 1. Khái Ni m, Đo L ệ Lo iạLo iạ
ứ ộ ể ệ
• Phân lo iạ ạ tr ng khác nhau và đ ọ • L m phát v a ph i: ả đ
ừ
ằ c
ư ạ c tăng ch m và có th d đoán đ ả
ậ
• L m phát phi mã:
10% - 100%
ừ
t l ỷ ệ c g i là l m phát 2 ho c 3 con s
đ
ạ ượ ọ
tăng giá t ặ
ạ
ố
tăng giá kho ng trên 1000% ả
/năm. Đ ng ti n g n nh m t giá hoàn toàn
• Siêu l m phát: l t ỷ ệ ạ ầ ề
ư ấ
ồ
4
– L m phát th hi n nh ng m c đ nghiêm c phân thành ba c p ấ c đ c tr ng b ng giá ượ ữ ượ ượ ặ ể ự
ng và Phân ng và Phân
ườ ườ
1. Khái Ni m, Đo L ệ 1. Khái Ni m, Đo L ệ Lo iạLo iạ
– L m phát do nhi u nguyên nhân khác nhau gây ra
ề c phân thành các lo i ạ ạ ạ ả ượ
ổ ứ
ầ ệ ặ ng ti m năng
ề P
LAS
SAS
AD1
P1 P0
AD0
0
Yp Y1 Y 5 Lạm phát do cầu kéo
• Phân lo iạ ạ và đ ượ • L m phát do c u kéo: Là lo i l m phát x y ra do t ng ạ ả c u tăng lên, đ c bi ng đã đ t đ n m c t khi s n l ạ ế ầ s n l ả ượ
ng và Phân ng và Phân
ườ ườ
1. Khái Ni m, Đo L ệ 1. Khái Ni m, Đo L ệ Lo iạLo iạ
– L m phát do nhi u nguyên nhân khác nhau
• Phân lo iạ ạ
ề
do cú s c cung b t l
ượ
ạ
ố
ấ ợ LAS
P
SAS
SAS
1
0
P1 P0
AD0
0
Y1
6
Y* Y Lạm phát do chi phí đẩy
c phân thành các lo i gây ra và đ ạ • L m phát do chi phí đ y: là lo i l m phát x y ra ả ẩ ạ ạ ạ i <=> l m phát đình tr ệ
ng và Phân ng và Phân
ườ ườ
1. Khái Ni m, Đo L ệ 1. Khái Ni m, Đo L ệ Lo iạLo iạ
– L m phát do nhi u nguyên nhân khác nhau
• Phân lo iạ ạ
ạ
ạ
ề
ướ
ườ
ả
c phân thành các lo i gây ra và đ ạ • L m phát d ki n hay còn g i là l m phát ì: Là lo i l m ọ ng
ạ ạ c => c đ i đã d tính tr phát x y ra do m i ng ả ườ ự AS và AD đ u d ch chuy n d n lên phía trên v i cùng ớ ể ầ m t t c đ , P ổ
ư
ệ
ộ ố ộ nh ng Y và vi c làm không đ i. LAS
P
SAS
SAS
2
1
SAS
AD2 0
P2 P1 P0
AD1
AD0
0
Y
7
Y* Lạm phát dự kiến
ượ ự ế ọ ề ị
2. L m Phát và Ti n T 2. L m Phát và Ti n T
ề ề
ạ ạ
ệ ệ
• M c giá và giá tr c a ti n
ị ủ ề
ứ
• Tác đ ng c a vi c b m thêm ti n
ệ ơ
ủ
ộ
ề
ươ
ng trình s ố
ng ti n t
• T c đ l u thông và ph ề ệ
ố ộ ư l ượ
8
ệ ệ
ề ề
– L m phát là hi n t
ệ ượ
c h t là nó có quan h đ n giá tr c a ph
, ng c a toàn b n n kinh t ế ng ươ
ộ ề ị ủ
ứ
2. L m Phát và Ti n T ạ 2. L m Phát và Ti n T ạ • M c giá và giá tr c a ti n ị ủ ề ủ tr ệ ế ti n trao đ i trong n n kinh t ế
ạ ướ ế ệ
ề
ổ
– Khi P => giá tr c a ti n s gi m xu ng
ị ủ ề ẽ ả
ố
– M c giá cao h n (giá tr c a ti n th p h n) =>
ị ủ ề
ứ
ấ
ơ
ơ
Md
ng ti n mà m i ng
i
ạ
ề
ườ
ọ
ứ mu n n m gi
ằ b ng l
ượ ng ti n mà NHTW cung ng
– T i m c giá cân b ng, l ượ
ữ ằ
ắ
ố
ứ
ề
9
ệ ệ
ề ề • Tác đ ng c a vi c b m thêm ti n ề
2. L m Phát và Ti n T 2. L m Phát và Ti n T ộ
ạ ạ ủ
=> NHTW Ms b ng cách mua trái phi u thông
ế
qua nghi p v th tr
ng m ở
ệ ụ ị ườ MS1
MS2
0
Giá trị của tiền 1/P
A
1/P1
P1
B
1/P2
P2 P
Cầu tiền
0
Lượng tiền
M1
M2
S gia tăng trong cung ng ti n t
ề ệ
ứ
ự
10
ệ ơ ằ
2. L m Phát và Ti n T 2. L m Phát và Ti n T
ộ
ố ượ t m t đ ng ti n đ
ươ cho bi
ộ
ề ề ng trình s l ộ ồ
ế
ệ ệ ng ti n t ề ệ c s ề ượ ử
ạ ạ • Tác đ ng l u thông và ph ư – Tác đ ng l u thông ti n t ề ệ ư ộ
d ng bao nhiêu l n m t năm. ụ
ầ
– Công th c tính:
ứ =V
)1(
U · R
ng ti n
• V là t c đ l u thông ti n t ố ộ ư • P là m c giá (Ch s đi u ch nh GDP) ứ • Y là s n l ả ượ • M là l ượ
ề ệ ỉ ố ề ỉ ng (GDP th c t ) ự ế ề
ố ng danh
M
(1) M . V = P . Y ươ ệ ữ ố ượ
ề
ng vì nó ph n ánh m i ả ị ả ượ
=> Đ c g i là ph ượ ọ quan h gi a s l nghĩa (P.Y)
ng trình s l ố ượ ng ti n (M) và giá tr s n l 11
•
ệ ệ ng ti n t ề ệ
l
ả ề * và t
ỷ ệ ạ
• T c đ l u thông ti n t
t
2. L m Phát và Ti n T ề 2. L m Phát và Ti n T ề Tác đ ng l u thông và p.trình s l ộ ố ượ – Lý gi l m phát ề ệ ươ
ạ ạ ư i v P ố ộ ư
ng đ i n đ nh ố ổ
ị
• S thay đ i M => s thay đ i t
ng ng
ự
ổ
trong giá tr s n l
ổ ươ ứ ự ng danh nghĩa (P.Y) ị ả ượ
nh
ổ
• Nh ng thay đ i trong cung ng ti n t ế
ề ệ ả ư
=> ti n đ
ự ế
ớ
ứ ữ i các bi n danh nghĩa, nh ng không ng t h ớ ưở c ng t nh h i các bi n th c t ề ượ ế ưở ả g i là có tính trung l p. ậ ọ
12
2. L m Phát và Ti n T 2. L m Phát và Ti n T
ề ề
ạ ạ
ệ ệ
ng ti n t ố ượ ề ệ
l
ộ – Lý gi • Y đ s n xu t ố ả ấ
ư ả ề * và t i v P ị ượ và trình đ công ngh hi n t • Tác đ ng l u thông và p.trình s l l m phát ỷ ệ ạ c xác đ nh b i các nhân t ở i ệ ệ ạ ộ
• Khi NHTW tăng cung ng ti n m t cách ứ ộ
ề nhanh chóng thì l m phát cao ạ
c này là b n ch t c a lý thuy t s ế ố ấ ủ ả
– Năm b l ượ
13
ướ ng ti n t ề ệ
2. L m Phát và Ti n T 2. L m Phát và Ti n T
ề ề
ạ ạ
ệ ệ
ệ ứ
• Hi u ng FISHER – Ngoài ti n t
và l m phát ra thì lãi su t là m t
ạ
ấ
bi n quan tr ng mà các nhà kinh t
ộ quan tâm
ề ệ ọ
ế
ế
– Lãi su t danh nghĩa và lãi su t th c t
ấ
ấ
• Lãi su t danh nghĩa (i) là lãi su t mà ngân hàng
ấ
ự ế ấ
thông báo cho khách hàng
ự ế
(r) là lãi su t sau khi đã lo i tr ạ ừ
ấ
ng c a l m phát.
= i - T l
l m phát
• Lãi su t th c t ấ nh h ả ưở Lãi su t th c t ấ
ủ ạ ự ế
ỷ ệ ạ
Lãi su t danh nghĩa = r + T l
ấ
l m phát ỷ ệ ạ 14
2. L m Phát và Ti n T 2. L m Phát và Ti n T
ề ề
ạ ạ
ệ ệ
• Hi u ng FISHER
ệ ứ
c quy t đ nh b i cung và
đ ự ế ượ
ế ị
ở
=> Lãi su t th c t ấ c u v n vay ố ầ
=> Theo lý thuy t s l
thì t c đ cung ố ộ
ng ti n tăng quy t đ nh t
l m phát
ứ
ề
ế ố ượ ế ị
ng ti n t ề ệ l ỷ ệ ạ
– Trong dài h n, khi ti n có tính trung l p, s thay đ i ổ
ề
ạ
ự ậ ng gì đ n lãi ế khác.
c a cung ng ti n không có nh h ứ ủ ề su t th c t ự ế ấ
ưở cũng nh các bi n th c t ự ế
ả ế
ư
– Tăng cung ng ti n t
ứ
ề ệ
ấ
ề
ạ
ấ
thì c l m phát và lãi su t ả ạ danh nghĩa đ u tăng => S đi u ch nh này c a lãi ủ ỉ ự ề su t danh nghĩa theo l m phát đ c g i là hi u ng ệ ứ ượ ọ FISHER 15
3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ 3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ
• Chi phí mòn giày
ng ti n
– Là chi phí b ra đ gi m l ỏ
ể ả
ượ
ề
n m gi ắ
ữ
– Chi phí mòn giày t
ố
ng đ i nh đ i ươ v i các qu c gia có l m phát v a ph i ả ạ ớ
ỏ ố ừ
ố
– Chi phí mòn giày r t l n đ i v i các
ố ớ
ấ ớ qu c gia siêu l m phát.
ạ
ố
16
3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ 3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ
• Chi phí th c đ n ự ơ
ệ
ổ
– Là chi phí cho vi c thay đ i giá – Chi phí th c đ n g m
ự ơ
ồ
ố
• Chi phí quy t đ nh giá m i ớ ế ị • Chi phí in b ng giá và catalô m i ớ ả • Chi phí g i b ng giá và catalô m i cho đ i tác ớ ử ả và khách hàng
i sao có
ạ
• Chi phí qu ng cáo giá m i ớ ả • C chi phí gi i thích cho khách hàng t ả ả s thay đ i giá. ự
ổ
– L m phát làm tăng chi phí th c đ n mà doanh
ự ơ
ạ
nghi p ph i ch u.
ệ
ả
ị
17
ng đ i và phân ươ ố
3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ 3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ • S bi n đ ng c a giá t ủ ự ế ộ b sai ngu n l c ồ ự ổ – Các n n kinh t ề
th tr ế ị ườ ố ể
ươ ế ị ng d a ng th ự ườ ng đ i đ phân b ngu n l c ồ ự ổ s n ố ả ổ
ấ
vào giá t => quy t đ nh phân b các nhân t xu t khan hi m cho các ngành và ế doanh nghi pệ
– Khi l m phát càng cao thì s thay đ i t ổ ự ự ạ
18
đ ng trong giá t ng đ i càng l n ộ ươ ớ ố
3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ 3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ
• Nh ng bi n d ng c a Thu do l m phát ủ ữ ế ế ạ ạ
ng không tính đ n – Các nhà l p pháp th ậ ế
l m phát khi so n th o các lu t thu ạ ạ ậ ế ườ ả
– Các nhà kinh t đã nghiên c u các lu t ứ
ế ế ậ ằ
ạ ặ
ti t ế ả
19
ậ thu và k t lu n r ng l m phát có xu ế ng làm tăng gánh n ng thu đánh h ế ướ vào các kho n thu nh p ki m đ c t ượ ừ ế ậ ki mệ
ế ế
3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ 3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ • Nh ng bi n d ng c a Thu do l m phát ạ ủ ữ – Thu thu nh p đánh vào lãi su t danh ậ
nh ng kho n ti ạ ấ ả ế t ki m, ệ
ấ
1
N n kinh t
2
ế ề (P n đ nh)
ế ề (l m phát)
N n kinh t ổ
ị
ạ
ỷ ệ ạ l
l m phát l m phát) ỷ ệ ạ ả ấ
ế ấ
l m phát)
4% 0 4 1 3 3
4% 8 12 3 9 1
r T l i (r + t Lãi su t gi m do thu su t 25% (0.25 * i) i sau thu (0.75 * i) ế r sau thu (i sau thu - t ế
l ế ỷ ệ ạ
20
ế nghĩa thu đ c t ượ ừ ữ m c dù m t ph n lãi su t danh nghĩa ch ỉ ầ ộ ặ đ n thu n bù l m phát ạ ơ ầ
3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ 3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ
ầ
ẫ
• Nh m l n và b t ti n ấ ệ – Các nhà k toán ph n ánh sai các kho n ả
ả ả ệ
ế ậ ủ ng xuyên
– L m phát làm cho các nhà đ u t khó phân ầ ư
t gi a các doanh nghi p làm ăn kém ệ
– C n tr th tr thu nh p c a doanh nghi p khi giá c tăng th ườ ạ bi ữ ệ hi u qu ệ ả ả
ệ
ng tài chính trong vi c ế ả ạ ầ ư ở ị ườ phân b các kho n ti ổ cho các lo i đ u t t ế ệ t ki m c a n n kinh ủ ề khác nhau. 21
3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ 3. Tác H i C a L m Phát ạ ủ ạ
• Tác h i đ c bi
ạ ặ
ệ ủ ạ
t c a l m phát không d ự
ộ
ố ủ ả ờ ấ
ạ ữ
ki nế – Tái phân ph i c a c i m t cách tuỳ ti n ệ – L m phát b t ng phân ph i l i c a c i ố ạ ủ ả ộ
ế ạ
– N u l m phát có th d đoán tr i đi vay và ng c đ c ướ ượ i cho vay đã tính gi a các thành viên trong xã h i không theo công lao và nhu c u c a h ầ ủ ọ ể ự ườ ườ
ấ
22
thì ng đ n l m phát khi đ a ra lãi su t danh ư ế ạ nghĩa.
ữ ữ
ạ ạ
ắ ắ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a ự 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a ự Th t Nghi p và L m Phát Th t Nghi p và L m Phát
ổ ổ ệ ệ
ấ ấ
ạ ạ
• Đ ng Phillips ườ
• S d ch chuy n c a đ ng Phillips ể ủ ườ ự ị
ng Phillips: vai trò
• S d ch chuy n c a đ ự ị c a các cú s c cung ủ ể ủ ườ ố
• Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ủ ả ắ ạ 23
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ạ ạ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát 4.1 Đ ng Phillips 4.1 Đ ng Phillips ữ ạ ạ
ườ ườ • Là m i quan h ng n h n gi a l m phát và ắ
ệ
ố th t nghi p ệ ấ
ệ ữ
ề
ớ
– Vào năm 1958, A.W. Phillips cho đăng m t bài báo ộ l v i tiêu đ “m i quan h gi a th t nghi p và t ỷ ệ ệ ấ Anh, 1861-1957” ng danh nghĩa thay đ i ti n l
ố ổ ề ươ
ở
– Hai năm sau khi Phillips xu t b n cu n sách c a
ấ ả
ủ
ố 24
mình
• Ngu n g c c a đ ng Phillips ố ủ ườ ồ
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ạ ạ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát 4.1 Đ ng Phillips 4.1 Đ ng Phillips
• Ngu n g c c a đ
ườ ườ ng Phillips
ấ ả
ướ
ề
ề
ố
ng t
– Paul Samuelson và Robert Solow đã xu t b n m t ộ i tiêu đ “các phân tích v chính sách ố ươ ấ
bài báo d ch ng l m phát”, trong đó h đã nghĩ ra m i t ạ quan ngh ch t ị
ng gi a l m phát và th t nghi p ệ
ọ ự ữ ạ
ươ
B
°
6
A
°
2
Đường Phillips
0
4
25 Tỷ lệ thất nghiệp (% năm)
7
ố ủ ườ ồ
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ạ ạ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát 4.1 Đ ng Phillips 4.1 Đ ng Phillips
ườ ườ
ầ
• T ng c u, t ng cung và đ ổ
ườ
ườ ế ợ
ỉ ệ
ế
ng Phillips ổ – Đ ng Phillips ch ra các k t h p gi a l m ữ ạ phát và th t nghi p n y sinh trong ng n ấ ắ ả ng t ng h n khi s d ch chuy n c a đ ổ ể ủ ườ ự ị ạ di chuy n d c c u làm cho n n kinh t ọ ể ề ầ ng t ng cung ng n h n theo đ ắ
26
ườ ạ ổ
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ạ ạ
ườ ườ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát 4.1 Đ ng Phillips 4.1 Đ ng Phillips Tổng cầu, tổng cung và đường Phillips •Tổng cầu, tổng cung và đường Phillips
Mức giá
Ngắn hạn AS
B ●
106
(a) Mô hình tổng cầu và tổng cung
A ●
102
AD cao AD thấp
7.500
8.000
sản lượng
0
Thất nghiệp bằng 4%
Thất nghiệp bằng 7%
27
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ạ ạ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát 4.1 Đ ng Phillips 4.1 Đ ng Phillips
ườ ườ
Tổng cầu, tổng cung và đường Phillips •Tổng cầu, tổng cung và đường Phillips
Tỷ lệ lạm phát (% năm)
(b) Đường Phillips
B
°
6
A
2
°
Đường Phillips
T l
ỷ ệ ấ
0
4
7
) th t nghi p (% năm ệ
Y= 8.000 Y= 7.500
28
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ng Phillips ng Phillips
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát ự ị ự ị
ạ ạ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ
• Đ ng Phillips dài h n
ườ
ạ
Đường Phillips dài hạn
Tỷ lệ lạm phát
B
Lạm phát cao
●
2. . . nhưng mức thất nghiệp vẫn ở mức tự nhiên
tăng l m
A
1…Khi Fed tăng t l ỷ ệ ti n, t l ề ỷ ệ ạ phát tăng …
●
Lạm phát thấp
29
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Tỷ lệ thất nghiệp
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ng Phillips ng Phillips
ạ ạ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát ự ị ự ị • Đ ng Phillips dài h n ạ
ườ
Mức giá
Lạm phát
Đường Phillips dài hạn
Đường tổng cung dài hạn
3… và làm tăng lạm phát
● B
● B
P2
1.Sự gia tăng cung tiền làm tăng tổng cầu
● A
●
A
P1
AD2
AD1
P1
P1
Tỷ lệ tự nhiên của sản lượng
Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ tự nhiên của thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp
2...làm tăng mức giá
4...Nhưng giữ cho sản lượng và thất nghiệp ở tỷ lệ tự nhiên
30
Đường Phillips dài hạn gắn với mô hình tổng cầu và tổng cung
ạ ạ
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ổ ổ ệ ệ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát ự ị ự ị
ạ ạ ng Phillips 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ ng Phillips 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ ng Phillips ng n
• Kỳ v ng và đ ọ
ườ
ắ
ể ổ
l
nhiên –
h nạ –Phân tích c a Friedman và Phelps ng trình ế ằ th t nghi p th t nghi p = t ệ - l m ự ế ạ
ủ có th t ng k t b ng ph ệ ạ
T l ỷ ệ ấ t ự
ươ ỷ ệ ấ a (l m phát th c t phát d ki n) ự ế
31
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
ng Phillips ng Phillips
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát ự ị ự ị
ạ ạ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ
ườ
ạ
• Kỳ v ng và đ ọ ạ
ắ
ng Phillips ng n h n ắ • Ng n h n, l m phát d ki n không ự ế ạ thay đ i => l m phát th c t cao ạ h n g n v i th t nghi p th p h n ơ ơ
ự ế ấ
ổ ắ
ệ
ấ
ớ
• Dài h n, m i ng ườ ắ ầ ự ế NHT s t o ra m c l m phát nào
i b t đ u d ki n ứ ạ
ọ ạ Ư ẽ ạ
32
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát ạ Nghi p và L m Phát ạ ng Phillips 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ ự ị ng Phillips 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ ự ị • Kỳ v ng và đ ng Phillips ng n h n ắ ọ ườ ạ
Đường Phillips dài hạn
Tỷ lệ lạm phát
ắ
2…Nh ng trong ng n h n l m phát ạ ạ ư d ki n tăng và đ ường Phillips ngắn ự ế
hạn dịch chuyển về bên trái
B ●
C
A
ể
Đường Phillips ngắn hạn với kỳ vọng thấp về lạm phát
1.Chính sách m r ng ở ộ lên chuy n n n kinh t ế ề phía trên d c theo đ ường ọ
Phillips ngắn hạn
Tỷ lệ thất nghiệp
33
Lạm phát dự kiến làm dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn
ự ự
ữ ữ
ấ ấ
ạ ạ
ổ ổ ệ ệ
t
nhiên
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát Nghi p và L m Phát ự ị ự ị • Th c nghi m t ệ ự
ạ ạ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ 4.2 S d ch chuy n đ ể ườ thi nhiên cho gi ự ả
ng Phillips ng Phillips t t l ế ỷ ệ ự
l m phát (%/năm)
ỷ ệ ạ 6
T l
1968
5
Đường Phillips trong những năm 1960
1966
4
1967
1965
3
1962
1964
1961
1963
2
1
0
2
4
8 th t nghi p (%)
6 T l ỷ ệ ấ
ệ
34
Đường Phillips trong những năm 1960
ạ ạ
ấ ấ
ự ự
ữ ữ
ổ ổ ệ ệ
t
nhiên
ng Phillips ng Phillips t t l ế ỷ ệ ự
1973
1971
1969
1970
1968
1972
1967
1966
1964
1962
1965
1960
1963
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t ắ Nghi p và L m Phát ạ Nghi p và L m Phát ạ 4.2 S d ch chuy n đ ự ị ể ườ 4.2 S d ch chuy n đ ự ị ể ườ • Th c nghi m t thi nhiên cho gi ả ệ ự ự l m phát T l ỷ ệ ạ 7 (%/năm) 6 5 4 3 2 1 0
0
2
4
8
T l
ệ
6 th t nghi p (%) ỷ ệ ấ 35
Sự sụp đổ của đường Phillips
ự ự ữ ữ ổ ổ ệ ệ ấ ấ ắ ắ ạ ạ
4.3 S d ch chuy n đ 4.3 S d ch chuy n đ
ủ ủ
ể ườ ể ườ
ự ị ự ị
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p và L m Phát và L m Phát
ạ ạ ng Phillips: vai trò c a các cú ng Phillips: vai trò c a các cú s cốs cố
• Cú s c cung ố
ộ ự ệ ả
ng ườ ị
– Là s ki n tác đ ng tr c ti p vào chi phí s n ự ế xu t c a các doanh nghi p và qua đó vào giá ệ ấ ủ c c a h =>d ch chuy n AS và đ ể ả ủ ọ Phillips
36
– L m phát kèm suy thoái là k t h p ế ợ P, Y ạ
ổ ổ ự ự ữ ữ ệ ệ ấ ấ ạ ạ ắ ắ
4.3 S d ch chuy n đ 4.3 S d ch chuy n đ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p và L m Phát và L m Phát
ể ườ ể ườ
ự ị ự ị
ủ ủ
(a) Mô hình AD và AS
(b) Đường Phillips
ạ
ạ
Lạm phát
ứ
Mức giá 3…và m c tăng giá..
ạ ạ ng Phillips: vai trò c a các cú s c ố ng Phillips: vai trò c a các cú s c ố
AS2
4…Đem l i cho các nhà ho ch đ nh chính sách s ự ị i h đánh đ i ít thu n l ậ ợ ơn ổ giữa lạm phát và thất nghiệp
AS1
B
P2
s
ự
A
1. S tăng M làm tăng AD
P1
PC2
AD
Đường Phillips PC1
0
Sản lượng
0
Tỷ lệ thất nghiệp
Y1
Y2
2 .. sản lượng thấp hơn
37
Cú sốc bất lợi đối với tổng cung
ổ ổ ự ự ữ ữ ệ ệ ấ ấ ắ ắ ạ ạ
4.3 S d ch chuy n đ 4.3 S d ch chuy n đ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p và L m Phát và L m Phát
ể ườ ể ườ
ự ị ự ị
ủ ủ
T l
l m phát (%/năm)
ỷ ệ ạ
1980
1975
1974
1979
1978
1977
1976
1973
1972
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
0
2
4
8
10
ạ ạ ng Phillips: vai trò c a các cú s c ố ng Phillips: vai trò c a các cú s c ố
th t nghi p (%)
6 T l ỷ ệ ấ
ệ
Các cú sốc cung trong những năm 1970 38
ạ ạ ắ ắ ổ ổ ự ự ữ ữ ệ ệ ấ ấ
ạ ạ
ả ả ạ ạ
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p và L m Phát và L m Phát 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ • T l ủ ủ hy sinh
ỷ ệ
Tỷ lệ lạm phát
Đường Phillips dài hạn
ơ ọ
1.Chính sách thu hẹp chuyển nên kinh tế xuống dứ i d c theo đ ường
A
Phillips ngắn hạn.
B
●
C
Đường Phillips ngắn hạn với kỳ vọng cao về lạm phát
Đường Phillips ngắn hạn với kỳ vọng thấp về lạm phát
Tỷ lệ thất nghiệp
0
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
ự ế
ể
ị
2.nh ng trong dài h n l m phát d ki n gi m ả ư ạ ạ ng Phillips ng n h n d ch chuy n v và đ ề ạ ắ ườ bên ph iả
39
Chính sách tiền tệ để cắt giảm lạm phát trong ngắn hạn và dài hạn
ạ ạ ắ ắ ổ ổ ự ự ữ ữ ệ ệ ấ ấ
ạ ạ
ủ ủ ả ả ạ ạ
• Kỳ v ng h p lý và kh năng c t gi m l m phát ả
ả
ạ
ợ
ọ
ề ươ
ự ố ư ấ ả ữ
không đau đ nớ – Theo lý thuy t kỳ v ng h p lý, khi d báo v t ế ọ i s d ng t ườ ử ụ ả
ng lai, ợ i u t m i ng t c nh ng thông tin h có, ọ ọ bao g m c thông tin v các chính sách c a chính ph ủ ề ồ
ủ
ề
ắ
ớ ư
ơ
ọ
– Cách ti p c n m i này có hàm ý sâu s c cho nhi u lĩnh v c ự ế ậ vĩ mô, nh ng không hàm ý nào quan tr ng h n vi c kinh t ệ ế v n d ng nó vào s đánh đ i gi a l m phát và th t nghi p ệ ữ ạ ậ ụ
ự
ấ
ổ
ướ
ố
i d ng th t nghi p t m th i cao và s n l
ả ượ
ệ ạ
– Đ ng Phillips ng n h n s d ch xu ng d i và n n kinh ề ạ ẽ ị ắ ườ i m c l m phát th p mà không gây ra nhanh chóng đ t t t ấ ứ ạ ạ ớ ế ng t n th t d ờ ấ ấ ướ ạ ổ t m th i th p ấ ờ ạ
40
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p và L m Phát và L m Phát 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ ắ
ạ ạ ắ ắ ổ ổ ự ự ữ ữ ệ ệ ấ ấ
ạ ạ
ạ ạ
• Chính sách c t gi m l m phát c a Volcker 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p và L m Phát và L m Phát 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ ạ ủ ủ ắ ả ả ủ
ả l m phát (%/năm)
ỷ ệ ạ
1980
1981
1979 A
1982
1984
B 1983
1985
1987 C
1986
T l 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
0
5
15 th t nghi p (%)
10 T l ỷ ệ ấ
ệ 41
Chính sách cắt giảm lạm phát của Volcker
ạ ạ ắ ắ ấ ấ ổ ổ ữ ữ ự ự ệ ệ
ạ ạ
ả ả ạ ạ
ờ ạ ủ l m phát (5/năm
1990
1991
1984
1989
4
1987
1988
3
1985 1992
1993
2
1994
1995
1986
1
0
0
2
4
4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p 4. S Đánh Đ i Ng n H n Gi a Th t Nghi p và L m Phát và L m Phát 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ ủ 4.4 Cái giá c a chính sách c t gi m l m phát ắ ủ • Th i đ i c a GREENSPAN ) T l ỷ ệ ạ 5