CH NG 9: ƯƠ Ho ch đ nh bàng chuong trinh đ ng
Trong ch ng này chúng ta quan tâm đ n tr ng h p đ c bi t: toàn b s s n ph m t pươ ế ư
h p trong ch m t h . Trong tr ng h p này, có th c tính tr c ti p giá thành s n xu t ho c ư ư ế
t n kho cua 1 sô x, san phâm dua vào trung bình s n xu t c n thi t. Cac ràng bu c truoc dây nh ế ư
s gi b sung, s th u l i vv....duoc ngâm tinh chung trong gia.
9.1 Thu t toán cho tr ng h p tông quat ườ
9.1.1 Ví d :
Xí nghi p AKLm t công ty con c a m t nhà xây d ng hàng không l n.lap
rap ki m tra nh ng modun đi n t s d ng trong thiêt bi diêu khiên máy bay.
nh ng lý do g n v i giá thành, s n xu t có th t 10 đ n 16 thi t b . Cũng v y, vi phai ế ế
co 1 luong hàng t n kho an toàn do kích c cua kho, luong này n m trong kho ng
tù 3 dên 6. Không đ c phép thi u h t.ượ ế
u c u trong 6 tng t i: 9 17 14 18 11 17 thi t b . u tính s gi b sung và có ế
th goi tm 1 công ty gia ng, thi chi phí s n xu t CF(x) c a x thi t b (ngoài trù gia ế
nguyên vât lu linh kn) là:
x 10 11 12 13 14 15 16
CF(x) 20 22 25 30 33 37 40
Chi phí t n kho hàng tháng là
x 3 4 5 6
CS(x) 2 3 5 7
S hàng t n kho ban đ u là 3 đ n v ng i ta dinh se dat s hàng t n kho cu i ơ ườ
kỳ th 6 là 4.
Chung ta phai xac dinh sô luong Xi thi t b n s n xu t trong tng th i và voi mucế
tiêu là t i thi u hoa t ng s chi p s n xu t và chi phí t n kho. đây, nh n th y s quan
tr ng c a vi c s n xu t, không th x p x k t qu b ng m t s th c chúng ta phái ế
m vi c b ng nh ng s ngun. Nh trong ch ng tr c, chúng ta thê ư ươ ư m các bi n Si ế
m c t n kho vào cu i tháng i. Ta th y d dàng:
Min
6
1
[CF(Xi) + CS(Si)]
i=
V i nh ng ràng bu c:
10 ≤ Xi ≤ 16
3 ≤ Si ≤ 6
S0 = 3
S6 = 4
X1 + S0 = S1 + 9
X2 + S1 = S2 + 17
X3 + S2 = S3 + 14
X4 + S3 = S4 + 18
X5 + S4 = S5 + 11
X6 + S5 = S6 + 17
9.1.2 Mô hình hoá
CF(x) CS(x) chi phí s n xu t t n kho cua x s n ph m. Chi phí t n kho
đ c tính toán d a trên s hàng t n kho vào cu i kỳ, nh trong các ch ng tr c (cacượ ư ươ ướ
hinh se r t ít khác nhau nêu ta gi thi t r ng chi phí đ c tính d a ế ượ trên s t n kho
đ u tháng). S luong s n ph m s n xu t có th ch p nh n là gi a XMin và XMax và
thêm cac ràng buôc vê luong hàng t n kho an toàn hay diên tich m t b ng kho nên
m c hàng t n kho n m gi a SMin và SMax. Ng i ta bi t đ c s hàng yêu c u c a p ườ ế ượ
thoi kỳ ti p theo và. dếi là yêu c u c a thoi kỳ th i. M c hàng t n kho đ u tiên là SInit và
ng i ta du đ nh đat s ng t n kho SFin cu i kỳ th p. Không đ c phép thi u h t.ườ ượ ế
Muc đích là xác đ nh đ c s hàng s n xu t Xi kỳ th i đ c c ti u t ng chi phí ượ
c a s n xu t và t n kho. Chúng ta đ a vào các bi n Si nh tr c, là s thành ph m t n ư ế ư ướ
kho cu i tháng. Ng i ta thu đ c mô hình sau: ườ ượ
Min ∑i =1→p[CF(Xi) + CS(Si)]
Và nh ng ràng bu c:
XMin ≤ Xi ≤ XMax
SMin ≤ Si ≤ SMax
S0 = SInit
Sp = SFin
Xi + Si-1 = Si +di
Công th c trên h u nh là công th c đ t đ c trong ch ng tr c. Nh ng đây, ư ượ ươ ướ ư
n u nh ng r ng bu c tuy n tính, hàm m c tiêu không còn n a. Bài toán này khôngế ế
th giai bàng quy ho ch tuy n tính. ế
9.1.3 Mô hình hoá d i d ng đ thướ
Đ gi i quy t bài toán này, tr c tiên ng i ta s hình hoá no d i d ng đ ế ướ ườ ướ
th , mà chúng ta s đ nh nghĩa nh ng đ nh và cung.
1. Đ nh
M t đ nh V i,l bi u th s luong t n kho m c l o cu i kỳ th i.
2. Cung
Ng i ta t o ra m t cung t Vườ i-1,k đ n Vếi,l nêu co thê di tinh trang « s t n kho
cu i kỳ th i-1 o m c k » dên tinh trang « s t n kho cu i kỳ th i o m c l ». Yêu
câu kỳ th i đã bi t là d ế i, ta suy ra s s n ph m c n s n xu t trong kỳ th i là X i = l +
di – k.
V i giá tr s t n kho l da duoc biet cu i kỳ th i, cac gi i h n cua Xi s dan
dên nhung gi i h n vê s t n kho k kỳ th i -1.
1. Voi s luong tôn kho nh nh t Xmin.thi giá tr l n nh t c a k đ t đ c ượ
trong thoi ky i-1 là l + di – XMin.
2. Voi s luong s n xuât l n nh tXmax.thi giá tr nh nh t c a k đ t đ c ượ
l + di – XMax.
M t khác, s t n kho n m trong kho ng t SMin đ n SMax, suy ra k n m trong ế
kho ng kmin và kmax v i
kmin = Max (l + di – XMax , SMin)
kmax = Min (l + di – XMax, SMax)
Đ th m t đ ng ườ không khep kin. Chúng ta s tìm m t con đ ng ng n nh t ườ
t V0,Sinit đ n Vếp,SFin. Đ th co cac dinh cua tùng thoi ky voi thoi ky i duoc dinh boi
luong tôn kho tang. Thu t toán chung:
Voi i thay doi t 1 đ n p ế
Voi l thay doi t SMin đ n SMax ế
Chiphí(Vi,l) = ∞
Kỳ th nh t
Voi l thay doi t SMin đ n SMax ế
kmin = Max (l + di – XMax , SInit)
kmax = Min (l + di – XMin, SInit)
N u kmin = kmax thì ế
Chiphí(V1,l) = CS(l) + CF(l+di - SInit)
k t thúc.ế
Kỳ th 2 đ n kỳ th p ế
Voi i thay doi t 2 đ n p ế
Voi l thay doi t SMin đ n SMax ế
kmin = Max (l + di – XMax , SMin)
kmax = Min (l + di – XMin, SMax)
Voi k thay doi t kmin đ n kmax ế
C= CS(l) + Chiphí(Vi-1,k) + CF(l + di – k)
N u Chiphí(Viế,l) > C thì Chiphí(Vi,l) =C
K t thúcế
K t thúcế
Dây là tr ng h p đ c bi t c a ườ chuong trinh đ ng.
9.1.4 Dap an
Vi,l KMin KMax Xi Chiphí Vi-1,k
( 1, 3 )
( 1, 4 )
( 1, 5 )
( 1, 6 )
3
3
3
3
2
3
3
3
10
11
12
22
24
27
( 0, 3 )
( 0, 3 )
( 0, 3 )
( 2, 3 )
( 2, 4 )
( 2, 5 )
( 2, 6 )
4
5
6
7
6
6
6
6
16
16
16
65
69
74
( 1, 4 )
( 1, 5 )
( 1, 6 )
( 3, 3 )
( 3, 4 )
( 3, 5 )
( 3, 6 )
3
3
3
4
6
6
6
6
14
15
16
16
100
104
107
112
( 2, 3 )
( 2, 3 )
( 2, 3 )
( 2, 4 )
( 4, 3 )
( 4, 4 )
( 4, 5 )
( 4, 6 )
5
6
7
8
6
6
6
6
16
16
152
159
( 3, 5 )
( 3, 6 )
( 5, 3 )
( 5, 4 )
( 5, 5 )
( 5, 6 )
3
3
3
3
4
5
6
6
11
12
13
14
176
179
184
187
( 4, 3 )
( 4, 3 )
( 4, 3 )
( 4, 3 )
( 6, 3 )
( 6, 4 )
( 6, 5 )
( 6, 6 )
4
5
6
7
6
6
6
6
16
16
16
222
229
234
( 5, 4 )
( 5, 5 )
( 5, 6 )
B ng 9.1 - B ng k t qu ế
B ng 9.1 đ a ra k t qu c a thu t toán áp d ng cho d trên . 4 s n ư ế
ph m t n kho cu i kỳ 6, chi phí t i u 229. Do trên bang 9.1 ta duoc trinh tôi uu ư
cho boi các dinh:
( 6, 4 ), ( 5, 5 ), ( 4, 3 ), ( 3, 5 ), ( 2, 3 ), ( 1, 4 )
K ho ch s n xu t trên 6 kỳ se là : ( 10, 16, 16, 16, 13, 16 )ế
9.2 Thu t toán trong tr ng h p lõm ườ
9.2.1 Đ nh nghĩa
Thu t toán tông quat có th đưc đơn gin hoá khi cac chi
phí CF và CS đều là lõm. Voi F(x) là mt hàm không liên tc
(ri rc) và đt f(x) = F(x) F(x-1). Hàm f(x) biu din
l ng tăng c a F, khi ng i ta đi t x-1 đ n x.. Khi F(x) bi u th m t hàm chi phí, f(x)ượ ườ ế
đ c hi u nh là chi phí gi i h n dê s n xu t s n ph m th x. N u f(x) ≤ f(x-1), hàmượ ư ế
F(x) đ c g i lõm. đây chi phí gi i h n gi m d n. ượ Ng i ta goi kinh do quyườ
mô. Đó tr ng h p cac nên s n xu t chi phi dinh rât cao hoac dôc lâp voi ườ
luong s n xu t.
N u f(x) ≥ f(x+1), hàm F(x) đ c g i là lôi. ế ượ Chi phí gi i h n tăng lên.
Tr ng h p này x y ra khi ng i ta phai, v t qua 1 ng ng s n xu t nào do,ườ ườ ượ ưỡ
c n đ n nh ng phuong tiên b sung, nh nh ng gi b sung ho c qua gia công. ế ư
9.2.2 Mô hình hoá
Nhu trong truong hop tr c, và thêm vào m t s gia thiêt b sung sau:ướ
1. Các hàm chi phí CF và CS là lõm.
2. Không có gi i h n v kh năng s n xu t cũng nh kh năng t n kho. ư
D a trên nh ng đi u ki n đó, chúng ta đ nh c a Wagner Within d i ướ
đây:
Trong nh ng gi i pháp t i u, luôn t n t i m t 1 giai phap viêc s n xu t Xi ư
(s l ng s n ph m s n xu t ra trong kỳ th i) tho : ượ
● ho c b ng 0,
● ho c b ng t ng s s n ph m đ c yêu c u trong kỳ th i và k kỳ ti p theo: ượ ế
Xi = di + ... + di+k, voi k ≥ 0.
Ch ng minh:
Xét m t gi i pháp t i u S kỳ th i s s n ph m s n xu t Xi b ng t ng ư
các giá tr di, di+1, ... , di+k-1, m t ph n c a d i+k. C(S) chi phí c a gi i pháp đó. Xét
hai gi i pháp co thê th c hi n sau dây:
1.
+
S
: Ng i ta s n xu t nhi u h n m t s n ph m trong kỳ i ít h n m t s nườ ơ ơ
ph m trong kỳ th k. Chi phí s n xu t trong kỳ th i tăng lên
+
a
= f(Xi + 1), chi phí
t n kho tăng lên là
+
b
, và chi phí s n xu t trong kỳ i + k gi m đi m t l ng ượ
+
c
= f(Xi +k)
2. S‾ : Ng i ta s n xu t ít h n m t s n ph m trong kỳ th i nhi u h n m tườ ơ ơ
s n ph m trong kỳ th k. Chi phí s n xu t trong kỳ th i gi m đi a‾ = f(X i), chi phí
t n kho gi m đi b‾ , chi phí s n xu t trong kỳ i + k tăng lên m t l ng c‾ = f(X ượ i +k
+ 1).
Gi đ nh
+
S
không ph i là t i u; do S là t i u ta có: ư ư
C(S) < C(
+
S
) = C(S) +
+
a
+
+
b
+
c
C(S) ≤ C(S‾ ) = C(S) – a‾ – b‾ + c‾
Hay
0 <
+
a
+
+
b
+
c
a‾ + b‾ – c‾ ≤ 0
Suy ra :
+
a
+
+
b
+
c
> a‾ + b‾ – c‾
Do các hàm là lõm, nên
+
a
≤ a‾
+
b
≤ b‾
+
c
≤ – c‾
Và nh v y ư
+
a
+
+
b
+
c
a + b‾ c Ph n ch ng l i ph ng trình tr c ươ ư
9.2.3 Mô hình hoá d i d ng đ thướ
Vây chi cân han chê vi c tìm ki m gi i pháp cho gi thi t nói trên. Gi thi t này ế ế ế
th đ c mô hình hoá d i d ng s đ trong đó các đ nh và các cung đ nh nghĩa ượ ướ ơ
nh sau:ư
1. Đ nh: M t đ nh V i bi u th vi c b trí s n xu t trong kỳ th i. D nh V p+1 duoc
thêm vào dê gi i h n ph m vi lâp kê ho ch.
2 3
852
562
208 272
148
344
576
1
4 5
466
216
322