intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 9: Tác dụng của dịch chuyển khối

Chia sẻ: Nguyen Cong Tin | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

198
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một thuật ngữ mô tả một quá trình địa chất: Sự dịch chuyển xảy ra trên (hoặc gần) bề mặt đất của một khối trượt bao gồm: đất đá, nhà cửa, cây cối...theo chiều của trọng lực. Trược lở xảy ra khi có sự mất cân bằng trong khối trược hình thành trạng thái cân bằng, ổn định mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 9: Tác dụng của dịch chuyển khối

  1. CHƯƠNG 9 ́ ̣ ̉ ̣ TAC DUNG CUA DICH ̉ ́ CHUYÊN KHÔI
  2. Dich chuyên khôi là sự chuyên đông phá vỡ môi ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ liên kêt cua khôi đá dưới tac dung cua trong lực ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣ Ngoaïi sinh: gaây ra bôûi caùc quaù trình ngoaïi sinh nhö möa, gioù, luõ …vaø thöôøng raát phoå bieán. Noäi sinh: gaây ra bôûi caùc quaù trình noäi sinh nhö ñoäng ñaát, chuyeãn ñoäng naâng haï taân kieán taïo ít phoå bieán Taùc ñoäng cuûa con ngöôøi: do con ngöôøi taùc ñoäng vaøo moâi tröôøng töï nhieân (bóc lôùp thöïc vaät beân treân, khai thaùc caùt quaù möùc ôû caùc con soâng …
  3. 1. TRƯỢT LỞ Một thuật ngữ mô tả một quá trình địa chất: Sự dịch chuyển xẩy ra trên (hoặc gần) bề mặt đất của một khối trượt bao gồm: đất đá, nhà cửa, cây cối … theo chiều của trọng lực. Trượt lở xẩy ra khi có sự mất cân bằng trong khối trượt → hình thành trạng thái cân bằng, ổn định mới. Thường xẩy ra ở những nơi sườn dốc trên các ngọn đồi, núi, vách đá. Và có thể chậm rãi hoặc bất thình lình.
  4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TRỌNG LỰC g Trọng lực: cung cấp lực trượt cho khối trượt trên cơ sở tương tác giữa khối lượng của khối trượt và Địa Cầu. Khối lượng càng lớn lực tác dụng càng lớn.
  5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TRỌNG LỰC gp gt gt gp gg ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN g g t < gp gt > g p Trọng lực kết hợp với độ dốc của sườn → trượt. Sườn càng dốc, khả năng trượt càng cao, vận tốc trượt càng lớn. Malibu, California, U.S.A., Dec, 1983
  6. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TRỌNG LỰC gt gp ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN g NƯỚC Nước: đóng vai trò quan trọng trong việc làm thay đổi trạng thái, tính chất của vật liệu trong khối trượt. Kết quả:  Tăng khối lượng khối trượt → tăng lực trượt,  Trương nở → mất trạng thái ổn định ban đầu,  Suy yếu sự gắn kết của vật liệu: • Hoà tan vật liệu (muối, khoáng vật …), • Gia tăng áp lực lỗ rỗng, • Thay Feb, 2006 Guinsaugon, Leyte, Philippine, đổi trạng thái của khối trượt: → dẻo → chảy → tăng vận tốc trượt.
  7. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Vật liệu của khối trượt ảnh hưởng TRỌNG LỰC đến kiểu trượt, sườn dốc và tần suất xẩy ra trượt lở. ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN Chảy: Vật liệu bở rời, không gắn kết hoặc độ gắn kết rất yếu: đất, vụn thô, trầm tích trẻ. NƯỚC Trượt: Vật liệu có độ gắn kết tương đối: trầm tích Kainozoi sớm. VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT Rơi: Vật liệu cứng, độ gắn kết tốt: đá kết tinh, đá trầm tích.
  8. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Cấu trúc địa chất khu vực: TRỌNG LỰC  Đất đá có thế nằm đổ về nơi thấp → dễ trượt hơn,  Mặt đứt gẫy lấp nhét bằng vật liệu sét → ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN quá bão hòa nước → trượt. NƯỚC VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT CÁC NHÂN TỐ KHÁC
  9. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Cấu trúc địa chất khu vực, TRỌNG LỰC Thảm thực vật: Có thể làm giảm sút hoặc gia tăng hoạt động trượt lở. ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN Rể cây giữ đất, hấp thụ nước trong nền đất. Nhưng sự tăng trưởng của cây làm NƯỚC tăng khối lượng lên nền đất. VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT CÁC NHÂN TỐ KHÁC
  10. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Cấu trúc địa chất khu vực, TRỌNG LỰC Thảm thực vật, Đặc điểm khí hậu: ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN Sự kéo dài của mùa nắng hoặc mùa mưa → sự thay đổi độ ẩm trong đất nền → trượt lở. NƯỚC VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT CÁC NHÂN TỐ KHÁC
  11. B CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Cấu trúc địa chất khu vực, TRỌNG LỰC Thảm thực vật, Đặc điểm khí hậu, ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN Các quá trình địa chất khác: Phong hóa, Xói mòn, Động đất → Trượt lở NƯỚC  Vách đá chịu tác động thường xuyên của sóng biển, gió → ăn mòn (phong hóa) → rơi… VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT CÁC NHÂN TỐ KHÁC
  12. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Cấu trúc địa chất khu vực, TRỌNG LỰC Thảm thực vật, Đặc điểm khí hậu, ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN Các quá trình địa chất khác, Thời gian: NƯỚC Thời gian có thể làm thay đổi trạng thái và tính chất của khối trượt, sườn dốc… thay VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT đổi mức ảnh hưởng của các nhân tố khác. CÁC NHÂN TỐ KHÁC
  13. THÀNH PHẦN MỘT KHỐI TRƯỢT ể n h uy Mặt trượt c ị ch ớ id Đ Vách trượt Khe nứt ngang Kh en ứt dọ tụ c n dồ i on Đớ c ư ợt ố i tr Kh Chân khối trượt
  14. THÀNH PHẦN MỘT KHỐI TRƯỢT
  15. CHẢY (flow): Khối trượt chảy dọc theo sườn dốc, vật liệu ở trạng thái gắn kết yếu (bở rời) có độ ẩm cao (hòa tan nhiều nước). Vật liệu dịch chuyển liên tục thành dòng, có sự phá hủy nội bộ bên trong khối trượt. Thường xuất hiện sau những cơn mưa lớn khi nền đất được cấu tạo bằng những vật liệu quá bở rời. Tốc độ dịch chuyển nhanh.
  16. BÒ/TRƯỜN (creep): Khối trượt chuyển động theo sườn dốc trong một thời gian dài, vật liệu của khối trượt phần lớn là bở rời. Nhân tố tác động chính đến chuyển động là trọng lực của bản thân khối trượt. Vận tốc dịch chuyển tương đối thấp, và giảm dần từ trên xuống.
  17. RƠI/LỞ/SỤP ĐỔ (fall): Đặc điểm: mặt trượt hầu như thẳng đứng, vật liệu rắn chắc hoặc dẻo mịn. Chuyển động theo kiểu rơi tự do. Nguyên nhân: tác động xâm thực của nước, gió; do khe nứt phong hóa; bờ vách cấu tạo bằng vật liệu dẻo mịn, khi bị khô → co rút → xuất hiện các khe nứt → gây sụp đổ. Tốc độ cực nhanh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2