intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương II: Đại lượng tỉ lệ thuận_Lớp 7

Chia sẻ: Abcdef_41 Abcdef_41 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

167
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm công thức biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận.  Nhận biết hai đại lượng có cùng tỉ lệ thuận hay không.  Nắm được tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận  Vận dụng vào bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương II: Đại lượng tỉ lệ thuận_Lớp 7

  1. Môn:Đại số Lớp:7 Bài 1 - Chương II: Đại lượng tỉ lệ thuận Y ÊU CẦU TRỌNG TÂM: I.  Nắm công thức biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận.  Nhận biết hai đại lượng có cùng tỉ lệ thuận hay không.  Nắm được tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận  Vận dụng vào bài tập. CƠ SỞ VẬT CHẤT. II.  Máy tính, giấy A0, bút, thước, kéo, hồ TỔ CHỨC LỚP: III. Nhóm Công việc Công cụ Làm việc trên máy tính 1 Máy tính Làm việc trên giấy A0 G iấy A0, bút 2 Cắt, dán Kéo, hồ, giấy, bút 3 TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: IV. THỜI CÔNG VIỆC CÁC HOẠT ĐỘNG GIAN HỌC SINH GIÁO VIÊN  Tìm ra công  Sử dụng máy tính  N hận xét và rút thức liên hệ giữa hướng dẫn học sinh ra kết luận về quan 10’ hai đại lượng tỉ lệ tìm ra công thức hệ : y=kx thuận  Học sinh làm  Hướng dẫn các  N hóm 1 : Máy việc theo nhóm để nhóm ho ạt động tính có được tính chất 15’  N hóm 2 : Làm của hai đại lượng trên giấy tỉ lệ thuận  N hóm 3 : Cắt dán 9’  Báo hoạt  Nghe báo cáo và  Các nhóm cử đại cáo động khắc phục sai sót diện trình bày  Củng cố kiến  Kiểm tra các kết quả  Làm trắc nghiệm 5’ thức Trắc của học sinh - nghiệm Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 1
  2. 5’  Bài tập về nhà  Giao bài và dặn dò  G hi bài. Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 2
  3. G IÁO VIÊN TRÌNH BÀY LÝ THUYẾT TRÊN MÁY V. 1. Công thức 2 đại lượng tỉ lệ thuận :  Chu vi C và cạnh a [cùng đơn vị đo] của hình vuông : C=4a  Q uãng đường đi được S (km) và thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc v (km/h) : S= v.t a. Nhận xét : Trong các công thức trên giá trị của đại lượng này bằng giá trị của đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0 b. Công thức : y=kx ( k0) c. Ví dụ : H8 trang 53 ( SGK), H9 trang 54 (SGK) 2. Tính chất: a. Cho x, y liên hệ bởi công thức : y = 2x  Điền vào ô trống trong bảng dưới x1 x 2 x3  Có nhận xét gì về : ; ; ... y1 y 2 y 3 x1 y1 x1 y1 va ; va ... x2 y2 x3 y3 x x1 = 3 x 3=5 x4=b ... y y 1= y2=8 y 3= y6= ... ... x x1 x2 x3 x4     y y1 y2 y31 y4 b. Tính chất : -Tỉ số hai giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ tỉ; - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 3
  4. NHÓM 1:LÀM VIỆC TRÊN MÁY TÍNH 1. N hiệm vụ:  Thực hiện các bài tập trên máy theo hướng dẫn 2. Công cụ, tài liệu:  Máy tính, bút ghi chép 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG TH ỜI GIAN 8’ Hoạt động 1 7’ Hoạt động 2 Hoạt động 1 : Bài toán : Cho hình chữ nhật cơ b ản có cạnh là a và 2a. Cho 20 hình vuông có cạnh a. a. Hãy sử dụng 20 hình vuông tạo thành các hình chữ nhật có cạnh cơ bản là a hoặc 2a b. Gọi S1, S2, S3 ... là diện tích các hình chữ nhật. Tính S1; S2; S3... c. Có bao nhiêu cách theo yêu cầu của câu a. Hoạt động 2 : Mở tệp trên Sketchpad ( GV đ ã làm sẵn như bài giảng) a. Điền vào ô trống x1 x2 x3 b. Nhận xét gì về : ; ; ... y1 y 2 y 3 x1 y1 x1 y1 va ; va ... x2 y2 x3 y3 K ết luận : Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 4
  5. NHÓM 2:THỰC HIỆN TRÊN GIẤY 1. Nhiệm vụ: Thực hiện các bài tập trên máy theo hướng dẫn 2. Công cụ, tài liệu: Máy tính, bút ghi chép 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG TH ỜI GIAN 8’ Hoạt động 1 7’ Hoạt động 2 Hoạt động 1 : Bài toán : Cho hình chữ nhật cơ b ản có cạnh là a và 2a. Cho 20 hình vuông có cạnh a. a. Hãy sử dụng 20 hình vuông tạo thành các hình chữ nhật có cạnh cơ bản là a hoặc 2a b. Gọi S1, S2, S3 ... là diện tích các hình chữ nhật. Tính S1; S2; S3... c. Có bao nhiêu cách theo yêu cầu của câu a. Hoạt động 2 : Lập tỉ số diện tích (S) và độ dài cạnh còn lại (không chọn cạnh cơ b ản chung) S1 S 2 S 3 ;; a 4a 16a S1 2 a S1 2a va ; va S2 4a S 3 16a Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 5
  6. NHÓM 3:CẮT DÁN 1. Nhiệm vụ: Làm theo yêu cầu b ài tập đã in 2. Công cụ, tài liệu: 22 hình vuông cạnh a ( các mẫu), hồ dán 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG TH ỜI GIAN 8’ Hoạt động 1 7’ Hoạt động 2 Hoạt động 1 : Bài toán : Cho hình chữ nhật cơ bản có cạnh là a và 2a. Cho 20 hình vuông có cạnh a. a. Hãy sử dụng 20 hình vuông tạo thành các hình chữ nhật có cạnh cơ bản là a hoặc 2a b. Gọi S1, S2, S3 ... là diện tích các hình chữ nhật. Tính S1; S2; S3... c. Có bao nhiêu cách theo yêu cầu của câu a. Hoạt động 2 : Lập tỉ số diện tích (S) và độ dài cạnh còn lại (không chọn cạnh cơ b ản chung) S1 S 2 S 3 ;; 2a 4a 8a SS S S1 2a S1 2a v a hoặc 1 ; 2 ; 3 va ; a 4a 16a S2 4a S 3 8a Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 6
  7. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. N hóm : Họ và tên học sinh : Bài 1 : Cho x, y là hai đ ại lượng tỉ lệ thuận liên hệ bởi y = 3x Đ iền dấu “x” nếu đúng và dấu “ O” nếu sai vào ô trống y1 y 2 y 3    x1 x2 x3 y1 x 2   y 2 x1 y 2 x1   y1 x 2 x3 y1   x1 y3 y1 x1   y 2 x2 Bài 2 : a. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Hãy điền vào ô trống : x -3 -1 1 2 5 y 6 b. Viết công thức liên hệ giữa x và y Bài 3 : Cho z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ số k Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ số h Các công thức sau đánh dấu “x” nếu đúng hoặc dấu “O” nếu sai z = ykx z=khx x=(1/kh)z Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 7
  8. T IÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Đ iểm    Nội dung ràng, Đ ủ, song còn lúng Đủ, dễ hiểu, đủ thời K hông rõ Trình bày thiếu thời gian túng gian N hận xét, trả lời các kết quả còn sai Có sai sót nhưng Kiến thức Chính xác, đầy đủ nhiều không đáng kể Trình bày không Trình bày được, Hình thức trình tự Trình bày gọn, đẹp còn sai sót nhỏ Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2