intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương II: Hai đường thẳng vuông góc_Lớp 7

Chia sẻ: Abcdef_41 Abcdef_41 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

125
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.  Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.  Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng. - Kiến thức:  Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương II: Hai đường thẳng vuông góc_Lớp 7

  1. Môn: Hình học.Lớp: 7. Bài 2 Chương II: Hai đường thẳng vuông góc Yêu cầu trọng tâm: I. Kỹ năng: -  Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.  Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.  Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng. - Kiến thức:  Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.  Công nhận tính chất : có duy nhất một đư ờng thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng đã cho.  Hiểu được khái niệm đ ường trung trực đoạn thẳng. Cơ sở vật chất. II. Thước thẳng, êke, máy tính, giấy rời, giấy trong, bút m àu. Tổ chức lớp: III. Nhóm Công việc Công cụ Vẽ trên giấy Giấy, bút, thước 1 Gấp giấy Giấy, êke 2 Vẽ trên máy 3 Máy tính Tiến trình tiết dạy: iv. Thời Công việc Các hoạt động gian học sinh Giáo viên 5’  KT bài  Ktra  Lên bảng làm bài  Tiếp cận k/n 2  Hướng dẫn  Gấp giấy  nh ận xét đường thẳng 5’  Hướng dẫn BT 13  Ghi bài mục 1_Phát vuông góc. Tập b iểu suy luận.  Vẽ hai đường  Hướng dẫn hs hoạt  Vẽ tay 2 đường thẳng 14’ thẳng vuông góc động theo nhóm vuông góc  HĐ theo nhóm_Báo cáo, ghi 6’  Trình bày báo  Hướng dẫn  Cử đại diện báo cáo Bài 2 Chương II : Hai đường thẳng vuông góc 1
  2. cáo hoạt động  Đường trung trực  Dựa vào kết quả  Ghi bài, vẽ hình, phát của một đoạn biểu hoạt động nhóm  5’ thẳng k/n đường trung trực đoạn thẳng.  Củng cố.  Phát biểu  Làm bài, 7’  Trắc nghiệm  Thu bài, sửa chữa  Chữa  BTVN Mở rộng kiến thức  Nêu vấn đề  Giải thích thực tế 3’  Đưa ra giải thích đúng Nội dung bài dạy y I. Kiểm tra bài cũ: Bài 10: Bài 2 Chương II : Hai đường thẳng vuông góc 2 2 1 x x 3 A4
  3. gócxAy= gócyAy’= gócx’Ay’= gócxAy’= 900 Hoặc góc A1= gócA2= gócA3= gócA4= 900  Hỏi thêm: giải thích vì sao? (HS trình bày dựa vào t/c hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) II. Bài mới: ghi tên bài học.  Thực hiện mục ?1 (như sách hướng dẫn a, và SGK)  Bài kiểm tra miệng  (Hướng dẫn hs hoạt động) Khái n iệm hai đường vuông góc. y  Ghi bài: mục  thế nào là 2 đường thẳng vuông góc? 2 1 K/n ở sách giáo khoa (trong khung) x’ 4 O 3 GócxOy = gócxOy’= gócx’Oy= góc y’Ox = 900  Một số lưu ý học sinh: “ 2 đư ờng thẳng y’ vuông góc”, “ cắt nhau”  BT 13 a) Vẽ hai đường thẳng vuông góc: a) Cho hs vẽ tay ra nháp. Chỉnh sửa. Đo góc. N.xét ở vở ô ly th ì nên vẽ thế nào đ ể tận dụng được các dòng kẻ của vở. - b) Chia nhóm ho ạt động: (xem hoạt động của các nhóm) Các nhóm báo cáo 2 hoạt động - Rút ra kết luận (tính chất).Đưa ra khái niệm về đường trung trực của đư ờng - thẳng. c) Ghi chép (sgk). Vẽ hình. 3 . Đường trung trực của đoạn thẳng:Ghi chép (sgk) vẽ hình. 4 . Bài tập: B 16,17. Gấp giấy. (GV h ướng dẫn) 5 . Củng cố: a. Trắc nghiệm b. BTVN: 14,15,18 c. Mở rộng kiến thức thực tế: thợ nề, thợ mộc dựng các cột vuông góc, tườn g vuông góc (dùng dây doi, thước êke). Bài 2 Chương II : Hai đường thẳng vuông góc 3
  4. Nhóm 1 1. Nhiệm vụ: Vẽ trên giấy 2. Công cụ, tài liệu: Giấy trắng, thước, bút, êke. 3. Các hoạt động: hoạt động Thời gian 4’ Hoạt động 1 4’ Hoạt động 2 6’ Hoạt động 3 Hoạt động 1: Cho điểm O nằm trên đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua O sao cho b  a. - Mỗi hs vẽ bằng một loại bút m àu khác nhau trên một hình vẽ. - Nh ận xét. - Hoạt động 2: Cho điểm O nằm ngo ài đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua O: b  a - Mỗi hs vẽ bằng một loại bút m àu khác nhau trên cùng một hình vẽ. - Hoạt động 3: Cho đoạn AB - Xác định trung điểm I của AB - Qua I vẽ đường thẳng xy  AB - Rút ra nh ận xét, tính chất, khái niệm đường trung trực. Nhóm 2 Bài 2 Chương II : Hai đường thẳng vuông góc 4
  5. 1. Nhiệm vụ: Gấp giấy 2. Công cụ, tài liệu: Giấy trắng, thước, bút, êke. 3. Các hoạt động: hoạt động Thời gian 4’ Hoạt động 1 4’ Hoạt động 2 6’ Hoạt động 3 Hoạt động 1: Vẽ một đường thẳng a và lấy một điểm O trên đường thẳng a. - Gấp giấy sao cho mép gấp đi qua O và vuông góc vơi a - Cho các hs cùng nhóm gấp lại. - Rút ra nh ận xét. - Hoạt động 2: Vẽ một đường thẳng a và lấy một điểm O không nằm trên đường thẳng a. - Gấp giấy sao cho mép gấp đi qua O và vuông góc vơi a - Cho các hs cùng nhóm gấp lại. - Rút ra nh ận xét. - Hoạt động 3: Cho đoạn AB - Xác định trung điểm I của AB - Qua I gấp mép giấy  AB - Rút ra nh ận xét, tính chất, khái niệm đường trung trực. Nhóm 3 1. Nhiệm vụ: Vẽ trên máy tính Bài 2 Chương II : Hai đường thẳng vuông góc 5
  6. 2. Công cụ, tài liệu: Máy tính. 3. Các hoạt động: hoạt động Thời gian 4’ Hoạt động 1 4’ Hoạt động 2 6’ Hoạt động 3 Hoạt động 1: Vẽ đ ường thẳng a và một điểm O nằm trên đường thẳng a. - Vẽ đ ường thẳng b đi qua O sao cho b  a. - Nh ận xét có thể vẽ được mấy đường thẳng b? - Hoạt động 2: Vẽ đ ường thẳng a và một điểm O không thuộc đường thẳng a. - Vẽ đ ường thẳng b đi qua O: b  a - Nh ận xét. - Hoạt động 3: Vẽ đoạn AB - Xác định trung điểm I của AB - Qu a I vẽ đường thẳng xy  AB - Rút ra nh ận xét, tính chất, khái niệm đường trung trực. Bài tập trắc nghiệm Chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: 1 ) Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng.. .. .. .. .. .. .. ..tạo thành một góc.. .. .. .. .. .. .. Bài 2 Chương II : Hai đường thẳng vuông góc 6
  7. a) Cắt nhau b) Trùng nhau d) Có một góc vuông c) song song 2 ) Hai đường thẳng a và a’ .. .. .. .. .. .. .. .. với nhau được ký hiệu là a  a’ a) Cắt nhau b) Vuông góc c) Song song 3 ) Cho trước một điểm A cà một đường thẳng d. Có .. .. .. .. .. .. .. đường thẳng d’ đi qua A và vuông góc với d. a) Hai đường thẳng b) Không có c) Có một và ch ỉ một d) Có vô số Tiêu chuẩn đánh giá Điểm 0 1 2 Nội dung Trình bày đ ược Không trình bày Trình bày rõ ràng, Trình bày được. nhưng không rõ. m ạch lạc. Có một số nội dung Nội dung đúng, đủ. Sai. Kiến thức chưa chính xác. Biết đo nhưng Biết đo, đo đúng, Kỹ năng Không biết cách đo không chính xác chính xác Bài 2 Chương II : Hai đường thẳng vuông góc 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2