intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG IV: VẼ SƠ NGUYÊN LÝ (SCHEMATIC)

Chia sẻ: Hoang Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

490
lượt xem
171
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình vẽ mạch Eagle tham khảo. Nội dung chương 5 trình bày về cách vẽ sơ đồ nguyên lý (Schematic): Tạo file mới: Bước 1: Kích chuột phải vào Projects. Bước 2: Kích chuột trái vào New Projects sẽ xuất hiện New_Project_1. Tiếp theo kích chuột phải vào New_Project_1 sau đó di chuyển con trỏ đến mục New và kích chuột trái vào Schematic.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG IV: VẼ SƠ NGUYÊN LÝ (SCHEMATIC)

  1. IV / V SƠ NGUYÊN LÝ (SCHEMATIC) 1 / T O FILE M I Bư c 1: Kích chu t ph i vào Projects Bư c 2: Kích chu t trái vào New Projects s xu t hi n New_Project_1 9
  2. Ti p theo kích chu t ph i vào New_Project_1 sau ó di chuy n con tr n m c New va kích chu t trái vào Schematic. Ho c b n có th m 1 File m i tr c ti p t c a s chính Control Panel theo các bư c như hình v . Khi c a s so n th o Schematic xu t hi n b n ph i th c hi n công vi c t tên cho m ch i n s ư c v . B n có th th c hi n vi c này b ng cách kích chu t trái vào bi u tư ng c t gi như trên hình v ho c b n có th kích chu t vào Menu File r i ti p theo kích chu t vào m c Save As.. 10
  3. C AS SCHEMATIC Thanh Menu CHANGE WIDTH .23 To con Dòng l nh tr chu t Thanh hi n th tham s Thanh Công c Hi n th ch c Wir năng G c to chu n e Ch d n hành ng CÁC L NH CƠ B N 11
  4. Thanh công c này n m bên trái c a màn hình Thanh công c này n m bên ph i c a màn hình I: Infomation Show Xem thông tin c a linh ki n Ki m tra s n i m ch hay chưa ho c dây n i Display Mark L a ch n hi n th các l p v Ch n thêm to th 2 trên b nv Move Di chuy n linh ki n trên sơ Copy Sao chép linh ki n Mirror Rotate Linh ki n s ư c i chi u Xoay linh ki n v i các góc ( i x ng) 90, 180 và 270 12
  5. Change Group Thay i các thông s c a m ch Nhóm 1 s linh ki n hay 1 ph n i n m ch i n c n di chuy n ho c c t Cut Past C t 1 linh ki n hay 1 m ch i n Dán linh ki n ho c ph n m ch ã ư c ánh d u i n ã ư c Copy ho c ã c t Delete Add L nh xoá linh ki n ho c dây n i m ch M thư vi n linh ki n v m ch Value Name L nh thay i thông s (giá tr ) c a Thay i tên g i c a linh ki n linh ki n trong m ch trong m ch Text Wire B n có th vi t 1 dòng ch trong L nh này th c hi n v Dây n i m ch i n thông qua l nh này m ch i n Arc Circle L nh này th c hi n v 1 cung tròn L nh này th c hi n v 1 vòng tròn Rect Polygon L nh v hình ch nh t Th c hi n v kín nh ng ph n m ch không c n dùng n trong m ch in Bus Net L nh này giúp b n có th v L nh này th c hi n n i m ng các linh m ch i n 1 cách g n gàng và ki n c n n i v i nhau d nhìn nh t Junction Label L nh t o các i m n i m ch i n Th c hi n làm xu t hi n tên c a các dây n i trong m ch (Net, Wire) Erc L nh này giúp b n có th ki m tra nh ng l i trong m ch (S n i m ch) 13
  6. T O LƯ I TO Ch n l n c a m t lư i Sau ó nh n OK C AS WINDOWS 14
  7. nhìn ư c các linh ki n trong b n v theo ý mu n chúng ta s d ng các l nh sau: FIT: Hi n th toàn b m ch i n ZOOM +: Phóng to hình nh ZOOM -: Thu nh hình nh REDRAW: Làm rõ m ch i n SELECT: Ch n ph n c n phóng to CÁC HÌNH V CƠ B N 15
  8. V Ư NG TH NG(DÂY N I) Các b n có th ánh l nh wire vào dòng l nh THÔNG S C A Ư NG TH NG Màu s c c a ư ng th ng 16
  9. V M CH NGUYÊN LÝ L Y LINH KI N 17
  10. v ư c m ch trư c h t ta ph i m thư vi n linh ki n. Các bư c như sau: Ta kích chu t vào bi u tư ng Add ho c ta có th nh p l nh add ho c ad vào dòng l nh Command Line. C a s thư vi n xu t hi n: T i c a s này b n có th bi t ư c m t s thông s c a linh ki n như: hình dáng, kích thư c v.v. Hinh ben duoi L Y LINH KI N 18
  11. Trong trư ng h p b n mu n tìm 1 linh ki n khác, b n có th nh p tên vào m c Search. Ví d tìm 1 i n tr (Resistor) Resistor res* ,r* 2 2 1 3 Khi l y linh ki n c n chú ý: Có 2 tiêu chu n ký hi u linh ki n: ó là tiêu chu n EU và tiêu chu n c a US Nh ng ký hi u này ch khác nhau trên sơ nguyên lý 19
  12. nh n bi t ngư i ta thư ng g n kèm ký t EU và US vào tên c a linh ki n như hình v bên NH P TÊN LINH KI N 20
  13. NAME 4 3 Nh p tên linh ki n Và nh p thông s linh ki n 1 2 N I M CH LINH KI N Net Sau khi ã ch n l a linh ki n c n thi t cho m ch ta ti n hành n i dây các bư c làm 1,2 và 3 1 2 3 KI M TRA S N I M CH 21
  14. Show 2 ki m tra s n i m ch chúng ta có 1 th dùng l nh Show ho c Move MOVE 1 2 T O I M N I M CH JUNCTION 1 2 22
  15. N I M CH Net 1 2 3 KI M TRA S N I M CH Show 1 2 23
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2