intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Xây dựng công trình thuỷ - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:280

31
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Xây dựng công trình thuỷ trang bị cho người học những kiến thức như: Đọc và giải thích được bản vẽ trắc địa công trình, bản vẽ kỹ thuật thi công; trình bày được quy luật thuỷ triều và cách tính thuỷ triều; biết lựa chọn đúng phương pháp kich kéo trong thi công;... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề Xây dựng công trình thuỷ - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1

  1. CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ I Số: /QĐ- CĐNĐT1 Hải Dương, ngày 03 tháng 10 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH V/v ban hành tạm thời chương trình ñào tạo HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THỦY I Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006; Căn cứ Quyết ñịnh số 657/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy ñịnh nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và cơ cấu tổ chức của Trường Cao ñẳng nghề Giao thông vận tải ñường thủy 1; Xét ñề nghị của trưởng phòng Đào tạo. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành tạm thời Chương trình ñào tạo nghề Xây dựng công trình thuỷ trình ñộ cao ñẳng nghề (có nội dung chi tiết kèm theo). Điều 2. Trưởng các phòng, khoa có liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi hành quyết ñịnh này. Nơi nhận: - Như ñiều 3 - Cục ĐSVN (ñể b/c) - Sở LĐ-TB&XH Hải Dương (ñể b/c) - Lưu: VT + ĐT Hiệu trưởng (Đã ký) Nguyễn Thế Vượng
  2. 1 CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GTVT ĐƯỜNG THỦY 1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỶ (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số......../QĐ-CĐNĐT1 ngày tháng năm 2010 của Hiệu trưởng trưởng cao ñẳng nghề giao thông vận tải Đường thủy 1) Hải Dương, năm 2010
  3. 2 CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GTVT ĐƯỜNG THỦY 1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số......../QĐ-CĐNĐT1 ngày ... tháng ... năm 2009 của Hiệu trưởng trường cao ñẳng nghề giaon thông vận tải Đưởng thủy 1) Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ Mã nghề: 50 58 03 06 Trình ñộ ñào tạo: Cao ñẳng nghề Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương ñương Số lượng môn học, mô ñun ñào tạo bắt buộc: 44 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao ñẳng nghề. I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp - Kiến thức. + Đọc và giải thích ñược bản vẽ trắc ñịa công trình, bản vẽ kỹ thuật thi công; + Trình bày ñược quy luật thuỷ triều và cách tính thuỷ triều; + Biết lựa chọn ñúng phương pháp kich kéo trong thi công; + Trình bày ñược tác dụng của từng loại cốt thép trong kết cấu bê tông cốt thép, hiểu các quy ñịnh về mác bê tông, nêu ñúng quy trình thi công và bảo dưỡng bê tông; + Trình bày ñược cấu tạo cơ bản của nền móng công trình và phương pháp thi công phù hợp với từng loại móng, mố, trụ công trình; + Trình bày ñược ñặc ñiểm cấu tạo của các kết cấu công trình thuỷ, giải thích ñược vai trò của các bộ phận kết cấu của công trình thuỷ; + Biết ñược các phương pháp thi công và giải thích ñược quy trình công nghệ thi công các loại công trình thuỷ: cống, kè, cảng bến, âu tàu, triền tàu, ñập; + Trình bày ñược nội dung công tác quản lý, khai thác công trình thuỷ; + Giải thích ñược các phương pháp ño ñạc, khảo sát thiết kế công trình thuỷ; + Trình bày ñược nội dung thực hiện các bài thí nghiệm vật liệu xây dựng; + Nắm vững các biện pháp an toàn lao ñộng, biết tổ chức vị trí làm việc ñảm bảo an toàn lao ñộng, bảo vệ môi trường. - Kỹ năng. + Sử dụng thành thạo các dụng cụ thi công công trình thuỷ; + Tra ñược bảng thuỷ triều, tính toán ñược mực nước thuỷ triều tại khu vực thi công và ảnh hưởng của mực nước tới việc thi công công trình thuỷ; + Nhận biết, phân loại, lựa chọn ñúng các loại vật liệu xây dựng, tính ñúng tỷ lệ phối trộn vật liệu theo mác bê tông, mác vữa quy ñịnh;
  4. 3 + Lắp dựng ñà giáo, ván khuôn ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật; + Hàn ñính, nối cốt thép ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật; + Gia công lắp ñặt cốt thép dự ứng lực ñúng yêu cầu kỹ thuật; + Sử dụng tốt các thiết bị kích kéo phục vụ thi công công trình; + Thành thạo các công việc lắp dựng cốt thép, trộn bê tông (bằng thủ công và bằng máy trộn), thực hành ñổ bê tông và bảo dưỡng bê tông; + Sử dụng thành thạo các máy hỗ trợ thi công: các loại máy ñầm, máy trộn, máy xoa...; + Thành thạo các công việc phục vụ cho công tác ñóng cọc, ép cọc; + Sử dụng thành thạo các thiết bị phục vụ cho công nghệ khoan cọc nhồi; + Xây tường, xây taluy bằng ñá hộc hoặc bằng gạch ñúng yêu cầu kỹ thuật; + Thi công ñược các công trình ñặc thù: công trình kết cấu bằng các khối xếp, bằng tường cừ ván thép, bằng cọc ống, bằng hạ giếng chìm và thùng chìm hơi ép; + Lắp ñặt ñược hệ ñiện chiếu sáng ñơn giản và sử dụng an toàn ñiện cung cấp cho các máy hỗ trợ thi công; + Sử dụng các trang thiết bị bảo hộ lao ñộng ñúng quy ñịnh; + Thực hiện ñúng các thao tác sơ cứu người bị nạn (ñiện giật, ñuối nước, tai nạn lao ñộng); + Thực hiện ñúng các quy ñịnh về bảo vệ môi trường; + Biết bơi lặn, có thể bơi tự do ñược 100m, biết lặn khi có thiết bị dưỡng khí và lặn khi không có thiết bị dưỡng khí. 2- Chính trị, ñạo ñức; Thể chất và quốc phòng - Chính trị, ñạo ñức + Có tư tưởng chính trị vững vàng, lập trường kiên ñịnh, có tinh thần yêu nước và tự hào dân tộc, hiểu biết và trung thành với lý tưởng cách mạng của Đảng. Có nhận thức ñúng về vai trò, sứ mệnh của giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ CNH-HĐH và hội nhập quốc tế. + Hiểu rõ quyền và nghĩa vụ công dân, nghiêm chỉnh chấp hành luật pháp nhà nước, có ý thức trách nhiệm cá nhân trong lao ñộng, luôn có ý chí vươn lên và tự hoàn thiện bản thân. + Có ñạo ñức tốt, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; thực hiện ñúng các nội quy, quy chế của nhà trường. - Thể chất và quốc phòng + Có ñủ sức khoẻ ñể lao ñộng lâu dài trong nghề, có lòng yêu nghề, có ý thức ñầy ñủ về bản thân, với cộng ñồng và xã hội. + Nắm ñược những kiến thức và thao tác cơ bản về ñiều lệnh và các loại vũ khí thông thường, có tinh thần cảnh giác và sẵn sàng tham gia chiến ñấu bảo vệ tổ quốc thực hiện quốc phòng toàn dân 3- Cơ hội việc làm: Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc tại các ñơn vị chuyên thi công các loại công trình thuỷ: xây dựng các bến tàu, cầu cảng, các công trình chỉnh trị sông, thi công âu tàu triền tàu; ngoài ra có thể làm việc tại các công trình xây dựng cầu ñường, xây dựng công trình thuỷ lợi, xây dựng dân dụng.
  5. 4 II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU 1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian ñào tạo: 3 năm - Thời gian học tập: 131 tuần - Thời gian thực học: 121 tuần - Thời gian thực học: 4045giờ - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/môñun và thi tốt nghiệp: 300 giờ (trong ñó thi tốt nghiệp 60 giờ) 2. Phân bổ thời gian thực học: - Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450giờ - Thời gian học các môn học, mô ñun ñào tạo nghề: 3595 giờ + Thời gian học bắt buộc: 2770 giờ; Thời gian học tự chọn: 825 giờ + Thời gian học lý thuyết: 1150 giờ; Thời gian học thực hành: 2445 giờ III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN. 3.1. Danh mục các môn học, mô-ñun ñào tạo nghề Thời gian Thời gian ñào tạo(giờ) ñào tạo Mã MH, Tên môn học, mô ñun Thời Năm Kỳ Trong ñó MĐ gian ñào tạo (giờ) Tổng học học Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra I Các môn học chung 450 222 201 27 MH 01 Chính trị I 1 90 60 24 6 MH 02 Pháp luật I 1 30 21 7 2 MH 03 Giáo dục thể chất I 1 60 4 52 4 MH 04 Giáo dục quốc phòng I 1 75 60 10 5 MH 05 Tin học I 1 75 17 54 4 MH 06 Ngoại ngữ I 1+2 120 60 54 6 II Các môn học, mô ñun ñào tạo 3595 1150 2307 138 nghề II.1 Các môn học, mô ñun kỹ thuật 485 315 140 30 cơ sở MH 07 Vẽ kỹ thuật I 1 45 35 7 3 MH 08 Cơ kỹ thuật I 1 45 35 7 3 MH 09 Cơ kết cấu I 2 45 35 7 3 MH 10 Địa chất- cơ học ñất I 2 45 35 7 3 MH 11 Vật liệu xây dựng I 2 45 35 7 3 MH 12 Thuỷ lực- thuỷ văn I 2 60 45 11 4 MH 13 Kỹ thuật ñiện I 2 45 35 7 3 Tin học ứng dụng trong xây MH 14 II 1 110 30 75 5 dựng (Auto Cad)
  6. 5 MH 15 An toàn và môi trường II 1 45 30 12 3 II.2 Các môn học, mô ñun chuyên 3110 835 2167 108 môn nghề MĐ 16 Trắc ñịa công trình I 2 140 60 75 5 MH 17 Kết cấu công trình I 2 75 60 11 4 MH 18 Nền móng II 1 45 30 12 3 MĐ 19 Máy xây dựng II 1 110 30 75 5 MĐ 20 Thí nghiệm cơ ñất I 2 80 10 66 4 MĐ 21 Thí nghiệm vật liệu xây dựng I 2 80 10 67 3 MH 22 Công trình ñường sông II 2 75 60 10 5 MH 23 Công trình bến cảng II 2 60 45 11 4 MĐ 24 Kỹ thuật bơi lặn II 2 75 15 55 5 Công trình bảo vệ bờ và thềm MH25 II 2 90 75 10 5 lục ñịa MĐ26 Quản lý doanh nghiệp II 2 45 40 2 3 MH27 Kỹ thuật thi công ñập thuỷ lợi III 1 110 30 75 5 MH28 Dự toán công trình III 1 45 30 12 3 MH29 Luật xây dựng III 1 110 30 75 5 MĐ30 Xây dựng ñường III 1 110 30 75 5 MĐ 31 Hàn ñiện cơ bản II 1 110 30 72 8 MĐ 32 Kỹ thuật kích kéo II 2 110 30 73 7 MĐ 33 Thi công cơ bản 1 II 1 300 60 232 8 MĐ 34 Thực tập tay nghề cơ bản II 2 160 0 160 0 MĐ 35 Thi công chuyên ngành 1 III 1 165 45 114 6 MH 36 Quy hoạch cảng II 2 30 25 3 2 MH 37 Quản lý khai thác công trình thuỷ III 1 45 30 12 3 MĐ 38 Thi công cơ bản 2 II 1 190 30 154 6 MĐ 39 Thực tập khảo sát thiết kế III 1 160 0 160 0 MĐ 40 Thi công chuyên ngành 2 III 2 110 30 76 4 MĐ 41 Thực tập tốt nghiệp III 2 480 0 480 0 Tổng số 4045 1372 2508 165 3.2. Chương trình môn học, mô-ñun ñào tạo nghề (Nội dung chi tiết ñược kèm theo tại phụ lục A và B) IV. THI TỐT NGHIỆP Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi 1 Chính trị Viết hoặc vấn ñáp Không quá 120 phút 2 Kiến thức, kỹ năng nghề - Lý thuyết nghề Viết hoặc vấn ñáp Không quá 180 phút - Thực hành nghề Thực hành Không quá 24 giờ
  7. 6 Việc tổ chức thi và công nhận tốt nghiệp căn cứ "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy"- ban hành theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng- Thương binh và Xã hội .
  8. 7 Phụ luc A: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC MÔN HỌC CHUNG
  9. 8 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CHÍNH TRỊ Mã số môn học: MH01 Thời gian môn học: 90h (Lý thuyết: 90h; Thực hành: 0h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn Chính trị là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng và là một trong những môn học tham gia vào thi tốt nghiệp. 2. Môn Chính trị là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng. II. MỤC TIÊU - Môn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng và tấm gương ñạo Hồ Chí Minh, ñường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp công nhân Việt Nam. - Môn học góp phần ñào tạo người lao ñộng bổ sung vào ñội ngũ giai cấp công nhân, tham gia công ñoàn Việt Nam, giúp người học nghề tự ý thức rèn luyện, học tập ñáp ứng yêu cầu về tri thức và phẩm chất chính trị phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn Chính trị phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: - Nắm ñược kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ñường lối của Đảng CSVN. - Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công nhân và Công ñoàn Việt Nam. 2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức ñã học ñể rèn luyện trở thành người lao ñộng mới có phẩm chất chính trị, có ñạo ñức tốt và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước. 3. Thái ñộ: có ý thức trách nhiệm thực hiện ñường lối của Đảng, pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ ñược giao. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng thuyết luận tra số giờ 1 Mở ñầu: Đối tượng, nhiệm vụ môn học 1 1 chính trị Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ 2 4 1 5 nghĩa Mác- Lênin Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ 3 4 2 6 bản của phép biện chứng duy vật 4 Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát 4 1 1 6
  10. 9 triển xã hội Bài 4: Bản chất và các giai ñoạn phát 5 4 1 5 triển của chủ nghĩa tư bản Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá 6 4 1 1 6 ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân 7 4 2 6 tộc Việt Nam Bài 7: Đảng CSVN- người tổ chức và 8 lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng 5 1 1 7 Việt Nam Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức 9 5 4 1 10 Hồ Chí Minh Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của 10 5 2 7 Đảng Bài10: Đường lối xây dựng và phát 11 4 2 6 triển văn hoá, xã hội, con người Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh 12 4 1 1 6 và mở rộng quan hệ ñối ngoại Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết 13 4 2 6 dân tộc và tôn giáo Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền 14 4 2 6 XHCN Việt Nam Bài 14: Giai cấp công nhân và Công 15 4 2 1 7 ñoàn Việt Nam Cộng 60 24 6 90 2. Nội dung chi tiết: Mở ñầu: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ môn học Chính trị 1. Đối tượng nghiên cứu, học tập 2. Chức năng, nhiệm vụ 3. Phương pháp và ý nghĩa học tập. Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin 1. C. Mác, Ph. Ăng ghen sáng lập học thuyết 1.1. Các tiền ñề hình thành 1.2. Sự ra ñời và phát triển học thuyết (1848-1895) 2. V.I Lênin phát triển học thuyết Mác ( 1895- 1924) 2.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 2.2. CNXH từ lý luận trở thành hiện thực 3. Chủ nghĩa Mác- Lênin từ 1924 ñến nay 3.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 3.2. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực.
  11. 10 Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng 1. Chủ nghĩa duy vật khoa học 1.1. Các phương thức tồn tại của vật chất 1.2. Nguồn gốc và bản chất của ý thức 2. Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 2.1. Những nguyên lý tổng quát 2.2. Những quy luật cơ bản 3. Nhận thức và hoạt ñộng thực tiễn 3.1. Bản chất của nhận thức 3.2. Vai trò của thực tiễn với nhận thức. Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội 1. Sản xuất và phương thức sản xuất 1.1. Những quy luật cơ bản 1.2. Sự biến ñổi của phương thức sản xuất 2. Đấu tranh giai cấp, nhà nước và dân tộc, gia ñình và xã hội 2.1. Giai cấp và ñấu tranh giai cấp 2.2. Nhà nước và dân tộc 2.3. Gia ñình và xã hội 3. Ý thức xã hội 3.1. Tính chất của ý thức xã hội 3.2. Một số hình thái ý thức xã hội. Bài 4. Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản 1. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản 1.1. Những tiền ñề hình thành 1.2. Giai ñoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản 2. Giai ñoạn ñộc quyền của chủ nghĩa tư bản 2.1. Bản chất của chủ nghĩa ñế quốc 2.2. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản. Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 1. Chủ nghĩa xã hội 1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH 1.2. Các giai ñoạn phát triển của CNXH 2. Quá ñộ tiến lên CNXH ở Việt Nam 2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá ñộ 2.2. Nội dung của thời kỳ quá ñộ lên CNXH. Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 1. Sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam 1.1. Sự hình thành dân tộc Việt Nam 1.2. Dân tộc Việt Nam trong tiến trình lịch sử 2. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam
  12. 11 2.1. Cơ sở hình thành truyền thống yêu nước 2.2. Biểu hiện nổi bật của truyền thống yêu nước Việt Nam. Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam - Người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1. Thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 1.1. Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam 1.2. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 2. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước 2.1. Đảng là hạt nhân lãnh ñạo hệ thống chính trị 2.2. Sự lãnh ñạo ñúng ñắn của Đảng là nhân tố hàng ñầu bảo ñảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam. Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 1. Tư tưởng Hồ Chí Minh 1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành 1.2. Nội dung cơ bản 2. Tầm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 2.1. Hồ Chí Minh, tấm gương tiêu biểu của truyền thống ñạo ñức của dân tộc Việt Nam 2.2. Học tập và làm theo tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh. Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng 1. Đổi mới lấy phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm 1.1. Tính khách quan và tầm quan trọng của phát triển kinh tế 1.2. Quan ñiểm cơ bản của Đảng về phát triển kinh tế 2. Nội dung cơ bản ñường lối phát triển kinh tế 2.1. Hoàn thiện kinh tế thị trường ñịnh hướng XHCN 2.2. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức 2.3. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. Bài 10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người 1. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, ñậm dà bản sắc dân tộc 1.1. Văn hoá là nền tảng tinh thần xã hội 1.2. Quan ñiểm và phương hướng phát triển văn hoá 2. Thực hiện các chính sách xã hội vì con người 2.1. Những quan ñiểm cơ bản của Đảng 2.2. Chủ trương và giải pháp thực hiện. Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và ñối ngoại của Đảng 1. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng 1.1. Quan ñiểm và tư tưởng chỉ ñạo 1.2. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh
  13. 12 2. Mở rộng quan hệ ñối ngoại, chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế 2.1. Mở rộng quan hệ ñối ngoại 2.2. Chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế. Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết dân tộc và tôn giáo 1. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết dân tộc 1.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết toàn dân tộc 1.2.Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng 2. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết tôn giáo 2.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết tôn giáo 2.2. Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng. Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1. Tầm quan trọng của xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 1.1. Sự cần thiết xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN 1.2. Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 2. Phương hướng nhiệm vụ và giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2.1. Phương hướng, nhiệm vụ 2.2. Giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Bài 14. Giai cấp công nhân và công ñoàn Việt Nam 1. Giai cấp công nhân Việt Nam 1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển 1.2. Những truyền thống tốt ñẹp 1.3. Quan ñiểm của Đảng về phát triển giai cấp công nhân 2. Công ñoàn Việt Nam 2.1. Sự ra ñời và quá trình phát triển 2.2. Vị trí, vai trò và tính chất hoạt ñộng V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy - Giáo viên giảng dạy môn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm. Các trường phải có Tổ bộ môn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng ñược Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ ñạo việc quản lý, giảng dạy. - Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học môn Chính trị với các phong trào thi ñua của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, của ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn ñể ñịnh hướng nhận thức và rèn luyện chính trị cho người học nghề. - Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn chính trị 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
  14. 13 Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học chính trị của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/ 2007/ QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./.
  15. 14 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: PHÁP LUẬT Mã số môn học: MH02 Thời gian môn học: 30h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 0h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn học Pháp luật là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Môn học Pháp luật là một trong những nội dung quan trọng của dạy nghề, nhằm mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. II. MỤC TIÊU Môn học Pháp luật thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện, rèn luyện thói quen và xây dựng nếp sống, hành vi ứng xử theo pháp luật cho người học nghề ñể thực hiện nghĩa vụ và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân, có ý thực chấp hành pháp luật lao ñộng, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tham gia xây dựng và bảo vệ trật tự, kỷ cương xã hội, tự giác chấp hành pháp luật. Môn học cung cấp một số kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật và một số lĩnh vực pháp luật thiết yếu phù hợp với từng trình ñộ. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn học Pháp luật phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: Trình bày ñược một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; hiểu ñược những kiến thức pháp luật chuyên ngành liên quan trực tiếp ñến quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng. 2. Kỹ năng: Có hành vi ứng xử theo pháp luật trong cuộc sống, học tập, lao ñộng. 3. Thái ñộ: - Tự giác thực hiện pháp luật và nghĩa vụ công dân, tham gia ñấu tranh phòng ngừa vi phạm pháp luật, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo vệ pháp luật. - Biết tự tìm hiểu pháp luật. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát va phân bố thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng thuyết luận tra số giờ 1 Bài 1: Một số vấn ñề chung về Nhà 2 1 3 nước và Pháp luật 2 Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 2 1 3 3 Bài 3: Một số nội dung cơ bản của 2 1 3 Luật Dạy nghề 4 Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 4 1 5 5 Kiểm tra 1 1 6 Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 5 1 6 7 Bài 6: Luật Nhà nước 1.5 0.5 2 8 Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật 1.5 0.5 2
  16. 15 hôn nhân gia ñình 9 Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật 1.5 0.5 2 kinh doanh 10 Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật 1.5 0.5 2 hành chính 11 Kiểm tra 1 1 TỔNG CỘNG 21 7 2 30 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Một số vấn ñề về Nhà nước và Pháp luật 1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của Nhà nước 1.1. Nguồn gốc của Nhà nước 1.2. Bản chất của Nhà nước 1.3. Chức năng của Nhà nước 2. Nguồn gốc, bản chất và vai trò của Pháp luật 2.1. Nguồn gốc của pháp luật 2.2. Bản chất của pháp luật 2.3. Vai trò của pháp luật 3. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 3.1. Bản chất, chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt Nam 3.2. Bộ máy Nhà nước 3.3. Nguyên tắc tổ chức và hoạt ñộng của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam. Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 1. Khái niệm hệ thống pháp luật 1.1. Quy phạm pháp luật, chế ñịnh pháp luật, ngành luật 1.2. Hệ thống các ngành luật của nước ta hiện nay 2.. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 2.1. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật 2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta hiện nay Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật Dạy nghề 1. Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Dạy nghề 2. Nhiệm vụ, quyền của người học nghề 3. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở dạy nghề 4. Quản lý Nhà nước về dạy nghề. Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 1. Khái niệm và nguyên tắc của luật Lao ñộng 1.1. Khái niệm luật Lao ñộng. 1.2. Các nguyên tắc cơ bản của luật Lao ñộng. 2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 2.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng 2.2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản người sử dụng lao ñộng
  17. 16 3. Vai trò, quyền hạn của tổ chức Công ñoàn trong quan hệ với người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 3.1. Hệ thống tổ chức Công ñoàn Việt nam 3.2. Quyền và trách nhiệm của tổ chức Công ñoàn. Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 1. Hợp ñồng lao ñộng và thoả ước lao ñộng tập thể 1.1. Hợp ñồng lao ñộng 1.2. Thoả ước lao ñộng tập thể 2. Tiền lương và bảo hiểm xã hội 2.1.Tiền lương 2.2. Bảo hiểm xã hội 3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi; kỷ luật lao ñộng, trách nhiệm vật chất; an toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng 3.1. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi 3.2. Kỷ luật lao ñộng; trách nhiệm vật chất 3.3. An toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng. 4. Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng; giải quyết tranh chấp lao ñộng; 4.1.Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng 4.2. Giải quyết tranh chấp lao ñộng. Bài 6: Luật Nhà nước (Luật Hiến pháp) 1. Luật Nhà nước trong hệ thống pháp luật Việt Nam 1.1. Khái niệm Luật Nhà nước 1.2. Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam 2. Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1992 2.1. Chế ñộ chính trị và chế ñộ kinh tế 2.2. Chính sách văn hóa - xã hội 2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn nhân gia ñình 1. Pháp luật dân sự 1.1. Khái niệm luật Dân sự, quan hệ pháp luật dân sự 1.2. Một số chế ñịnh cơ bản của luật Dân sự 1.3. Trình tự, thủ tục xét xử và giải quyết các vụ kiện dân sự 2. Pháp luật về hôn nhân và gia ñình 2.1. Khái niệm Luật Hôn nhân và Gia ñình 2.2. Những nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân và gia ñình 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật Hôn nhân và Gia ñình. Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1. Khái niệm pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1.1. Khái niệm pháp luật kinh tế
  18. 17 1.2. Khái niệm pháp luật kinh doanh 2. Những nội dung chủ yếu của pháp luật về hợp ñồng kinh tế, các loại hình doanh nghiệp và phá sản doanh nghiệp 2.1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về hợp ñồng kinh tế 2.2. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về các loại hình doanh nghiệp 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phá sản doanh nghiệp. Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành chính 1. Pháp luật hình sự 1.1. Khái niệm và vai trò của Luật Hình sự 1.2. Tội phạm và hình phạt 1.3. Trình tự, thủ tục khởi tố, ñiều tra, truy tố, xét xử và thi hành bản án hình sự 2. Pháp luật hành chính 2.1. Khái niệm Luật Hành chính và cơ quan hành chính Nhà nước, hệ thống luật hành chính 2.2. Trách nhiệm hành chính, vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính 2.3. Công chức, viên chức Nhà nước; Quyền hạn và trách nhiệm, khen thưởng và kỷ luật ñối với công chức, viên chức Nhà nước. IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy - Giáo viên giảng dạy môn Pháp luật có thể là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm hoặc giáo viên thỉnh giảng từ các cơ quan Tư pháp, cơ quan bảo vệ pháp luật ở ñịa phương, trung ương. - Phần thảo luận, luyện tập tình huống pháp luật nhằm mục ñích củng cố, ghi nhớ, khắc sâu kiến thức ñã học. Khuyến khích các giáo viên, giảng viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực. - Trong quá trình giảng dạy môn học Pháp luật, tuỳ theo từng ngành nghề ñào tạo, Hiệu trưởng nhà trường bố trí thêm từ 1 ñến 2 giờ học ñể phổ biến luật chuyên ngành. - Kết hợp giảng dạy học môn Pháp luật với các phong trào của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, phong trào ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản ñể gắn lý luận với thực tiễn, góp phần ñịnh hướng rèn luyện pháp luật cho người học nghề. - Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề, học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn học Pháp luật 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, đánh giá Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn học pháp luật của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./.
  19. 18 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT Mã số môn học: MH03 Thời gian môn học: 60h (Lý thuyết: 05h; Thực hành: 55h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Giáo dục thể chất là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Giáo dục thể chất là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng. II. MỤC TIÊU 1. Trang bị cho người học nghề một số kiến thức, kỹ năng thể dục thể thao cần thiết và phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp ñể học tập và tham gia lao ñộng, sản xuất. 2. Giáo dục cho người học nhân cách, phẩm chất, ý chí, tính tập thể, tinh thần vượt khó khăn. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn Giáo dục thể chất phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: - Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với con người nói chung, ñối với người học nghề và người lao ñộng nói riêng. - Nắm vững ñược một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của các số môn thể dục thể thao ñược quy ñịnh trong chương trình, trên cơ sở ñó tự rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao ñộng sản xuất. 2. Kỹ năng: - Thực hành ñược những kỹ thuật cơ bản của một số môn thể dục thể thao quy ñịnh trong chương trình. - Vận dụng kiến thức, kỹ năng ñã học ñể tự tập luyện nhằm tăng cường bảo vệ sức khỏe, phát triển tố chất thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp. 3. Thái ñộ: Có thói quen vận ñộng, tập luyện thể dục thể thao, rèn luyện sức khỏe thường xuyên. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng thuyết luận tra số giờ I Giáo dục thể chất chung 2 34 2 38 1 Lý thuyết nhập môn 2 2 2 Thực hành * Điền kinh: - Chạy cự ly trung bình (hoặc chạy 6 6 việt dã) - Chạy cự ly ngắn 6 6
  20. 19 - Nhảy xa (hoặc nhảy cao) 6 6 - Đẩy tạ 6 1 6 - Kiểm tra: 1 * Thể dục: - Thể dục cơ bản 10 1 10 - Kiểm tra: 1 II Giáo dục thể chất tự chọn theo nghề 2 18 2 22 nghiệp 1 Lý thuyết: 2 2 2 Thực hành: Lựa chọn 1 trong số các 18 18 môn sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng chuyền, Bóng ñá, Bóng rổ, Thể dục dụng cụ (leo dây, sào, gậy, v.v…), Điền kinh (các môn chạy) Kiểm tra: 2 2 Cộng 4 52 4 60 2. Nội dung chi tiết: I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG 1. Lý thuyết nhập môn 1.1. Vị trí, mục tiêu, yêu cầu môn học 1.2. Ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với sức khỏe con người và người học nghề 1.3. Giới thiệu nội dung chương trình, cơ sở khoa học về lý luận giáo dục thể chất nghề nghiệp, những tiêu chuẩn và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và rèn luyện thể chất, những yêu cầu ñạt ñược khi kết thúc môn học. 2. Môn ñiền kinh 2.1. Mục ñích - Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn ñiền kinh; - Trang bị cho người học nghề những hiểu biết chung về môn ñiền kinh và ý nghĩa tác dụng của môn ñiền kinh ñối với sức khỏe con người; - Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề. 2.2. Yêu cầu - Nêu ñược những ñộng tác kỹ thuật cơ bản của môn ñiền kinh; - Thực hiện ñược phương pháp tập hòa luyện môn ñiền kinh; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra. 2.3. Nội dung các môn ñiền kinh 2.3.1. Chạy cự ly ngắn; a) Giới thiệu môn chạy cự ly ngắn; b) Tác dụng của các bài tập cự ly ngắn ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật - Các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2