intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Vật lý 2012- 2013 - Thầy Lê Trọng Duy

Chia sẻ: Huynh Cong Hau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

171
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Vật lý 2012- 2013 do Thầy Lê Trọng Duy biên soạn theo từng chuyên đề giúp các bạn học sinh chuẩn bị thi dại họ hệ thống thống kiến thức, cũng như giải các bài tập theo các chủ đề này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Vật lý 2012- 2013 - Thầy Lê Trọng Duy

  1. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… VẬT LÝ 2012 - 2013 Biên soạn và giảng dạy : Thầy Lê Trọng Duy. Giáo viên trường PT Dân Lập Triệu Sơn - Thanh Hoá. Website http://hocmaivn.com. Email: leduy0812@yahoo.com.vn. Liên tục tổ chức các lớp LTĐH – CĐ, CÁC LỚP 10, 11, 12. Mọi thắc mắc, yêu cầu mở lớp học, chương trình luyện thi, ... Liên hệ: 0978. 970.754. (Miễn học phí cho học sinh tập hợp mở lớp học mới ) ……………………………………………………………………………………………………………… 1 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  2. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… Dựa vào PT : sin(  )   sin  - Đưa PT về dạng chuẩn: x  A cos(t   ) với A> 0, > cos( )  cos  0 - Từ PT xác định các đại lượng A,  ,  ,...... - cos   cos(   )  cos(   ) Công thức lượng giác cần nhớ:  cos   cos s(   )   sin   sin(   ) sin   cos(  ) 2  sin( 3 )  3 sin   4. sin 3   sin   cos(  ) 2 cos(3 )  4 cos 3   3 cos  Dựa vào công thức liên hệ: Biên độ: Chu kì, tần số:  A  x max  2  2 v2  T   A  x 2  2  A, x, v,  VMax  A.       2 a Max  A. 2   2 . f  2 a v2    A  4  2  A, x, v,  , a N  f  1  So _ dao _ dong Công thức độc lập:     A  Chieu _ dai _ quy _ dao    2  T t a   2 .x   Dao động có phương trình đặc biệt: x = a  Acos2(t + ) (dùng công thức hạ bậc) x = a  Acos(t + ) với a = const => Biên độ A/2; tần số góc 2, pha ban đầu 2. o Biên độ là A, tần số góc là , pha ban đầu  o x là toạ độ, x0 = Acos(t + ) là li độ. o Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên x = a  A Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2: Khoảng thời gian để li độ không vượt quá x* trong một chu kì = 4 lần thời gian ngắn nhất đi từ VTCB -> vị trí x*  x1   2  1 co s 1  A  t   với  và ( 0  1 , 2  )   co s   x2 2   A Khoảng thời gian để li độ không nhỏ hơn giá trị x* trong một chu kì = 4 lần thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x* -> Vị trí biên x*   t      k .2 - Vật đi đến li độ : x  x*  A cos(  t   )  x *  cos(  t   )    A   t      m .2 ……………………………………………………………………………………………………………… 2 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  3. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… x* Trong đó: K  Z , cos   A - Vật chuyển động theo chiều (+): v > 0 => nghiệm đúng: t      K 2 => thời điểm t - Vật chuyển động theo chiều (-): v < 0 => nghiệm đúng: t      K 2 => thời điểm t - Lấy nghiệm: Bắt đầu từ K nguyên nhỏ nhất đầu tiên thoả mãn t > 0 - Lần đầu: Tương ứng K nguyên đầu tiên - Lần hai : Tương ứng K nguyên thứ 2 - ............................................................ x*   t      k .2 x  x*  A cos(  t   )  x *  cos(  t   )    A   t       m .2 x* Trong đó: K  Z , cos   A - Vật chuyển động theo chiều (+): v > 0 => nghiệm đúng: t      k .2 => Biểu thức: t - Vật chuyển động theo chiều (-): v < 0 => nghiệm đúng: t      m.2 => Biểu thức: t - Số lần qua vị trí = tổng số nghiệm k và m thoả mãn: t1  t  t2 Lưu ý: hoàn toàn tương tự cho bài toán xác định số lần v, a, Wt, Wđ, F trong khoảng thời gian từ t1 ->t2 - Xác định trạng thái (x, v, a) dao động của vật ở thời điểm t  x  A cos(t  ) + Thay t vào các phương trình :   x, v, a tại t.  v  A sin(t  )  2 a   Acos(t  ) 2 2 v1 v1 + sử dụng công thức : A  x1 + 2 2  x1 ± A2   v1 ±  A 2  x1 2 2 2 Lưu ý: Chuyển động nhanh dần nếu v.a > 0, Chuyển động chậm dần nếu v.a < 0 - Xác định li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian t. Biết tại thời điểm t vật có li độ x  x*. * * x*  t     + Tìm pha dao động tại thời điểm t: xx  A cos(t   )  x  cos(t   )    A  t     + Lấy nghiệm : + t + φ =  với 0 ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0) hoặc + t + φ = –  ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương v > 0) + Li độ và vận tốc dao động sau (dấu +) hoặc trước (dấu - ) thời điểm đó t giây là : ……………………………………………………………………………………………………………… 3 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  4. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… x  Acos( t  ) x  Acos( t  )  (x đang giảm (vật đi theo chiều âm)) hoặc  (x đang tăng (vật đi theo chiều dương)) v  A sin(t  ) v  A sin(t  ) - Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.  - Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1): S Max  2A sin 2 - Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2)  M2 M1 S Min  2 A(1  cos ) P M2 2  Lưu ý: Trong trường hợp t > T/2 2 A P A -A -A T P2 O P 1 x O  x + Tách t  n  t ' 2 2 M1 T trong đó n  N * ; 0  t '  2 T Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA, Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. 2 SMax S Min Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t: vtbMax  và vtbMin  với SMax; SMin tính như trên. t t Khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên (tức là  = 0; ; /2) thì: - Trong 1/ 4 chu kì đi được quãng đường A => Quãng đường đi được sau thời gian nT/4: nA. - Trong 1/2 chu kì đi được quãng đường 2A => Quãng đường đi được sau thời gian nT/2: n.2A Trường hợp tổng quát: - Gọi S1 và S2 lần lượt là quãng đường đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 và đến thời điểm t2. Với S1 và S2 tính theo mục trên. Quãng đường đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là S = S2 – S1. - Hoặc phân tích: t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T). Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời gian t là S2. Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2. Tính S2 theo một trong 2 cách sau đây:  x1  Acos(t1   )  x2  Acos(t2   ) - Xác định:  và  (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu) v1   Asin(t1   ) v2   A sin(t2   ) t  0,5.T  S 2  x2  x1  v1  0  S2  2 A  x1  x2 * Nếu v1v2 ≥ 0   * Nếu v1v2 < 0    t  0,5.T  S 2  4 A  x2  x1   v1  0  S 2  2 A  x1  x2 Lưu ý: Trong bài toán thời gian, quãng đường có thể giải nhanh bằng phương pháp vòng tròn lượng giác ……………………………………………………………………………………………………………… 4 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  5. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 5 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  6. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… * Là lực gây dao động cho vật. * Luôn hướng về VTCB * Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ ……………………………………………………………………………………………………………… 6 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  7. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… - Biên độ A  l : Lò xo chỉ bị giãn mà không nén (Hình a) -A => Thời gian giãn trong một chu kì = Chu kì T, Thời gian nén trong một chu kì = 0. nén - Biên độ A  l : Lò xo vừa bị giãn vừa bị nén (Hình b) l -A l + Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi O giãn O giãn từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A. A + Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi A x từ vị trí x1 = -l đến x2 = A, x Hình a (A < l) Hình b (A > l) Lưu ý: + Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần + Hoàn toàn tương tự cho trường hợp lò xo dựng ngược (Tốt nhất phân tích và vẽ hình tương tự) ……………………………………………………………………………………………………………… 7 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  8. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… - Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k được treo như hình vẽ. Ban đầu giá đỡ D đứng yên thì lò xo dãn một đoạn l0 . Cho D chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc a , và vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản - Quãng đường mà vật đi được cho tới khi vật rời giá đỡ:    m.( g  a ) + Khi rời khỏi giá đỡ, lò xo có độ biến dạng là l : P  Fdh  m.a  mg  k .l  ma  l  k k + Khi giá đỡ bắt đầu chuyển động thì lò xo đã dãn một đoạn l0 , =>quãng đường đi được của giá đỡ kể từ khi bắt đầu chuyển động cho tới khi vật rời giá đỡ là: S  l  l0 . m D 1 2S - Thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động tới khi rời giá đỡ: S  at 2  t  ( a là gia tốc của giá đỡ) 2 a - Vận tốc của vật khi rời khỏi giá đỡ là: v  2a.S - Biên độ dao động của vật sau khi rời gía đỡ: + Độ biến dạng lò xo khi cân bằng (Không còn gía đỡ): m.g  K .lCB  lCB ……………………………………………………………………………………………………………… 8 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  9. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… v2 + Li độ x của vật ở thời điểm rời khỏi giá đỡ là : x  l0  l => Biên độ: x2  2  A2  Vật m chuyển động vân tốc v0 đến va chạm vật M đứng yên mv0 . - Va chạm mềm (Sau va cham hai vật dính nhau, cùng chuyển động) mv0  (M  m).V  van _ toc _ sau _ va _cham:V  . m M  2m  m .v0  m .v  M .V Van _ toc _ M : V  m  M .v 0 - Va chạm đàn hồi (Sau va chạm hai vật bật ra)   1 2 1 2 1 2    2 m .v 0  2 m .v  2 M .V  Van _ toc _ m : v  M  m .v 0   mM  Con lắc lò xo nằm ngang, va chạm tại VTCB: Vân tốc sau va chạm là vận tốc cực đại Va chạm mềm: K V  A .  A . M  m Va chạm đàn hồi: V  A .  A . K M  Con lắc lò xo nằm ngang, va chạm tại VT li độ x  A0 (Bi ên ban đ ầu) 2 2 V V K Va chạm mềm: A  x2  2  A0 2  Trongdo :    2 M m 2 2 V V K Va chạm đàn hồi: A x2  2  A0 2  2 Trongdo :     M  Thả rơi vật m xuống vật M dao động: Vận tốc m ngay trước va chạm: v0  2 gh 2 V K m.g Va chạm mềm: A x02  T rongdo :   , x 0   l0 m  2 M m K Va đ àn h ồi: K V  A .  A . M ……………………………………………………………………………………………………………… 9 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  10. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… 1. Cắt lò xo: Lò xo độ cứng K0, chiều daì l0 được cắt thành nhiều Hệ quả: Cắt lò xo thành n phần bằng nhau lò xo thành phần có chiều dài: l1, l 2, ..... Độ cứng của mỗi phần: K 0 l 0  K 1l1  K 2 l 2  ....... T0 Độ cứng mỗi phần: K = nK0 => Chu kì, tần số: T  f  n f0 n 2.Ghép lò xo: Hệ quả: Vật m gắn vào lò xo K1 dao động chu kì T1, gắn vào lò xo K2 dao động chu kì T2 Ghép song song: K  K 1  K 2  ... 1 1 1 m gắn vào lò xo K1 nối tiếp K2: T  T12  T22   2  2 => Độ cứng tăng, chu kì giảm, tần số tăng f f1 f2 1 1 1 1 1 1 Ghép nối tiếp:    ...... m gắn vào lò xo K1 song song K2:    f2 f12  f 22 K K1 K 2 T 2 T1 T2 2 => Độ cứng giảm, chu kì tăng, tần số giảm ……………………………………………………………………………………………………………… 10 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  11. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… v2  Xác định biên độ: S0  s 2  , S 0   0 .l Trongdo :  0   rad  2 g  Xác định tần số góc:  l  Xác định pha ban đầu: Chọn gốc tời gian t=0 là lúc s=a, vật chuyển động theo chiều (+): v>0 (hoặc cđ theo chiều âm: v< 0, hoặc ở biên: v=0 ). Thay  x  A cos  vào hệ:   v   A sin  Khi lập phương trình dao động của con lắc đơn có hai dạng phương trình: - Phương trình dao động theo li độ dài: - Phương trình dao động theo li độ góc với - Con lắc đơn khi có chiều dài l1, trong thời gian t thực hiện được N1 dao động, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn l thì cũng trong thoài gian đó thực hiện được N2 dao động - Nếu thêm chiều dài con lắc : l 2  l1  l (2) (1) từ (1), (2) Tìm yêu cầu bài toán - Nếu thêm chiều dài con lắc : l 2  l1  l (3) (2) từ (1), (3) Tìm yêu cầu bài toán 1 t - Vận dụng công thức T  => N 12 .l1  N 22 .l 2 (3) => Kết hợp (1) và (3) hoặc (2) và (3) = > Yêu cầu bài toán f N 1. Chu kì khi dao động vướng đinh: 2. Chu kì con lắc va chạm: T T l l TVD  Trong đó : T  2 ; T   2 T   2 g g TVC  2 2 1 2  - Góc lệch cực đại khi vướng đinh:   l mgl (1  cos  0 )  mgl (1  cos  0 )   0 Trong đó: + T  2 g Trong đó: + l: chiều dài phần không vướng đinh + l`: Chiều dài còn lại khi vướng đinh  2  1 + t  : Thời gian ngắn nhất từ  +  0 : Biên độ góc phía không bị vướng đinh. VTCB -> vị trí va chạm ……………………………………………………………………………………………………………… 11 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  12. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… 1.Vận tốc dài: V  2 gl (cos  cos  0 ) 2. Lực căng dây: T  mg (3 cos   2 cos  0 ) => TmAX  mg (3  2 cos  0 ) => Vật qua VTCB:  0  0 - Vận tốc cực đại: Vmax  2 gl (1  cos 0 )  Vật qua VTCB: => Tmin  mg cos  0 ) Vật qua vị trí biên: 0  0 0  0 - Điều kiện dây treo không bị đứt trong quá trình dao động: - Vận tốc nhỏ nhất: Vmin  0 Vật qua vị trí biên: 0  0 Tmax  T0  TmAX  mg (3  2 cos  0 )  T0 => 0 Trong đó: T0 là lực căng lớn nhất mà dây có thể chịu được - Tính toán năng lượng dao động khi góc lệch lớn (Dao động của con lắc khi - Tính toán năng lượng dao động khi góc lệch nhỏ (lúc này dao động của con này là dao động tuần hoàn chứ không phải dao động điều hòa) : lắc là dao động điều hòa, thường thì trong kỳ thi Đại học sẽ là trường hợp này): - Khi đề bài cho mối quan hệ giữa động năng và thế năng (chẳng hạn cho Wd = k.Wt, với k là một hệ số tỉ lệ nào đó) thì: Tính li độ dài (s) hay li độ góc (α) chúng ta quy hết về theo Thế năng (Wt). Cụ thể như sau: (1) Tương tự để tính tốc độ v thì chúng ta quy hết theo động năng (Wd) : Do nhiệt độ : Do độ cao : Do độ sâu: ……………………………………………………………………………………………………………… 12 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  13. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… 1 h h + Chu kì: T   (1   (t 2  t1 ))T + Chu kì: T   (1  )T + Chu kì: T   (1  )T 2 R 2R + Thời gian sai lệch trong 1 ngày đêm: + Thời gian sai lệch trong 1 ngày đêm: + Thời gian sai lệch trong 1 ngày đêm: 1 h h Tnd   t 2  t1 86400(s ) Tnd  86400( s ) Tnd  86400( s ) 2 R 2R Do cả độ cao và nhiệt độ: Do cả độ sâu và nhiệt độ: Trong đó: + T: chu kì đúng + Chu kì: + Chu kì: + T’ : chu ki sai (sau khi đ ã thay đổi nhiệt độ, độ cao hoặc độ sâu) +R = 6400km là 1 h 1 h T   (1   (t 2  t1 )  )T ’ T   (1   (t 2  t1 )  )T bán kính Trái Đât, còn  là hệ số nở dài của thanh 2 R 2 2R con lắc, + Thời gian sai lệch trong 1 ngày đêm: + Thời gian sai lệch trong 1 ngày đêm: + Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s) 1 h 1 h Tnd  (  t 2  t1  )86400(s ) Tnd  (  t 2  t1  )86400( s ) 2 R 2 2R 3. Sự nhanh chậm của đồng hồ + Nếu T > 0 ( T’> T ) thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn) + Nếu T < 0 ( T’< T ) thì đồng hồ chạy nhanh + Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng Một số lực phụ không đổi thường gặp     + Lực quán tính: F   ma , độ lớn F = ma ( F  a )    Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a  v ( v có hướng chuyển động)   + Chuyển động chậm dần đều a  v   + Lực điện trường: + F  qE     + độ lớn F = qE (Nếu q > 0  F  E ; còn nếu q < 0  F  E )  + Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F luông thẳng đứng hướng lên) Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí, g là gia tốc rơi tự do, V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. + Trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò Các trường hợp đặc biệt:  như trọng lực P ):       * F có phương ngang: P' P F F + Gia tốc trọng trường hiệu dụng: + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc: tan   P    F   g' g  F l m + Gia tốc hiệu dụng: g '  g 2  ( )2 =>Chu kì: T '  2 m g' + Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: ……………………………………………………………………………………………………………… 13 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  14. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy …………………………………………………………………………………………………  F l F có phương thẳng đứng thì g '  g  T '  2 2. g' m  F + Nếu F hướng xuống thì g' g  m  F + Nếu F hướng lên thì g' g  m - Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của một con lắc khác (T  T0). Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều. TT0 - Thời gian giữa hai lần trùng phùng (Chu kì trùng phùng)  T  T0 Nếu T > T0   = (n+1)T = nT0. Nếu T < T0   = nT = (n+1)T0. với n  N* 2. Bài toán va chạm: Vật m chuyển động vân tốc v0 đến va chạm vật M đứng yên ……………………………………………………………………………………………………………… 14 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  15. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy …………………………………………………………………………………………………  Va chạm mềm (Sau va cham hai vật dính nhau, cùng chuyển động) m.v0 m.v0  ( M  m).V  van _ toc _ sau _ va _ cham : V  mM  Va chạm đàn hồi (Sau va chạm hai vật bật ra)  2m m.v0  m.v  M .V Van _ toc _ M : V  .v0   mM 1 1 1   2 m.v0  m.v 2  M .V 2 2 Van _ toc _ m : v  M  m .v  2 2  0  mM => Sau khi xác định vận tốc con lắc sau va chạm => áp dụng tương tự bài toán thông thường mgd I 1 mgd - Tần số góc:  ; chu kỳ: T  2 ; tần số f  I mgd 2 I Trong đó: m (kg) là khối lượng vật rắn d (m) là khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay I (kgm2) là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay - Phương trình dao động α = α0cos(t + ) Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0
  16. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… 1. Tổng hợp dao động biết PT dao động thành phần - Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(t + ). Trong đó: Biên độ: ; A2  A12  A22  2 A1 A2 cos( 2  1 ) ; Pha ban đầu: tan  A1 sin  1  A2 sin  2 với 1 ≤  ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 )  A1 c os  1  A2 c os  2 * Nếu  = 2kπ (x1, x2 cùng pha)  AMax = A1 + A2 ` * Nếu  = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha)  AMin = A1 - A2 * Nếu  = (2k+1)π/2 (x1, x2 vuông pha)  A A12  A22  A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2 2. Tìm dao động thành phần biết PT tổng hợp - Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(t + 1) và dao động tổng hợp x = Acos(t + ) thì dao động thành phần còn lại là x2 = A2cos(t + 2). Trong đó: A2  A2  A12  2 AA1cos(  1 ) ; tan  2  A sin   A1 sin  1 2 với 1 ≤  ≤ 2 ( nếu 1 ≤ 2 ) Ac os   A1c os  1 3. Tổng hợp nhiều dao động x1 , x 2 , x3 ,....... - Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(t + 1; x2 = A2cos(t + 2) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(t + ).Chiếu lên trục Ox và trục Oy  Ox . Ta được: Ax  Acos  A1cos1  A2cos 2  ... Ay  A sin   A1 sin 1  A2 sin 2  ... Biên độ và pha ban đầu dao động tổng hợp:  A A x2  A y 2 và Ay với  [ Min; Max] ta n   Ax 4. Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh bài toán tổng hợp dao động -Tổng hợp dao động bằng máy tính FX -570 ES ……………………………………………………………………………………………………………… 16 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  17. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 17 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  18. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… Dao động tắt dần của con lắc lò xo Quãng_đường_vật_đi_được_cho_tới_khi_dừng: W KA 2 4F 4mg S max   Độ giảm biên độ sau 1 chu kì: A1  ms  mg 2 mg K K 2F 2mg A Ak 2 A Độ giảm biên độ sau 1/2 chu kì: A1 / 2  ms  Số dao động thực hiện được: N   K K A 4 mg 4  g Thời_gian_vật_dao_động_đến_lúc_dừng_lại: Li độ lớn nhất sau khi qua VTCB: A  A  A1 / 2 _ Chu _ ki AkT  A t  N .T   4  mg 2  g 4 Fms 4mg Độ giảm biên độ sau N chu kì: AN  N N K K 2 (Coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ T ) A1  Độ giảm biên độ tỉ đối sau 1chu kì: .100% A Vị trí vận tốc cực đại: Fms  K x  mg  K x 1 Độ giảm cơ năng sau 1 chu kì: W1  K ( A 2  A12 ) m 2 Tốc độ cực đại sau khi qua VTCB: VMax  ( A  x) K Dao động tắt dần của con lắc đơn W m 2 A 2 Độ giảm biên độ sau 1 chu kì: Quãng đường lớn nhất mà vật đi được: S max   Fms 2 Fms 4 Fms - Biên độ cong: S  S 0  S 01  A Ak 2 A m 2 Số dao động thực hiện được: N   A 4 mg 4  g 4 Fms - Biên độ góc:    0   01  Lưu ý: Các công thức khác, dạng tương tự như con lắc lò xo l.m 2 Cộng hưởng cơ học S Trong đó: + Tcuong _ buc  Điều kiện cộng hưởng (Vật dao động mạnh nhất, nước rung mạnh nhất,. ): V +  R   cb Với S: quãng đường tuần hoàn, V: Vận tốc chuyển động + TR  Tcuong _ buc m + TR  2 (Đối với con lắc lò xo) K + f R  f cb l + TR  2 (Đối với con lắc đơn) g ……………………………………………………………………………………………………………… 18 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  19. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… Bước sóng:   V .T  V / f Lưu ý: Đối với sóng ngang Số dao động = số lần nhô cao -1 Tốc độ truyền sóng : V  S /t Số bước sóng = số ngọn sóng – 1 2 1 N Số bước sóng = Số sóng đập vào mạn thuyền - 1 Chu kì, tần số: T , f    T t Thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng liên tiếp: T /2 x1  x 2 d Độ lệch pha:   2  2   + 2 điểm dao động cùng pha:   k 2 => K/cách giữu hai điểm: d  k 1 + 2 điểm dao động ngược pha:   (2k  1) => K/cách giữu hai điểm: d  ( k  ) 2  1  + 2 điểm dao động vuông pha:   (2k  1) => K/cách giữu hai điểm: d  (k  ) 2 2 2 Lập phương trình dao động tại nguồn: uO = Acos(t + ). Xác định: Biên độ sóng: A, Tần số góc:   2f , Pha ban đầu:  Trong đó: Cách xác định Pha ban đầu  (Tương tự bài toán xác định pha ban đầu trong dao động điều hoà) : Chọn gốc tời gian t=0 là lúc u = a, vật chuyển động u  A cos  theo chiều (+): v>0 (hoặc cđ theo chiều âm: v< 0, hoặc ở biên: v=0 ). Thay vào hệ:   v   A sin  x x Viết phương trình sóng: - Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì: u M = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2 ) v  x x - Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì: u M = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  + 2 ) v  1 1  Năng lượng sóng W D 2 A2  KA2 2 2  Sóng truyền trên sợi dây: WM  Wnguon  AM  A => Biên độ không đổi Wnguon 1 2 1/ 2 KA2 A  Sóng lan truyền trên mặt nước: WM   K . AM   AM  2 r 2 2 r 2 r => Biên độ giảm theo căn bặc hai của khoảng cách Wnguon 1 2 1/ 2 KA2 A Sóng lan truyền trong không gian: WM  2  K . AM  2  AM  => Biên độ giảm theo khoảng cách 4 r 2 4 r 2r  ……………………………………………………………………………………………………………… 19 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
  20. Chương Trình Luyện Thi Cấp tốc ĐH – CĐ Biên soạn giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 20 Mọi thắc mắc về chương trình luyện thi ĐH – CĐ, yêu cầu mở lớp học mới, lịch học thêm,……… Liên lạc: 0978. 970. 754 - Email: leduy0812@yahoo.com.vn - Website http://hocmaivn.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2