DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01
NTBH Page 1
LUYN THI PHẦN CON LẮC LÒ XO
u 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn mt đoạn 6,25cm, g = 2 m/s2.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là bao nhu giây ?
A. 2,5 B. 80 C. 1,25.10-2 D. 0,5
u 2. Con l¾c lß xo gåm mét hßn bi cã khèi lîng 400 g vµ mét lß xo cã ®é cøng 80 N/m. Hßn
bi dao ®éng ®iÒu hßa trªn quü ®¹o lµ mét ®o¹n th¼ng dµi 10 cm. tèc ®é cña hßn bi khi qua vÞ trÝ can
b»ng lµ
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s.
u 3. Một vật nhỏ khối lượng
200
m g
được treo vào mt lò xo khi ợng không đáng kể, độ
cứng
80 /
k N m
. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (b qua các lc ma sát) với cơ năng bằng
2
6,4.10
J
. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 2
16 / ;16 /
B. 2
3,2 / ;0,8 /
cm s m s
C. 2
0,8 / ;16 /
cm s m s
D. 2
16 / ;80 /
cm s cm s
u 4. Một vật nhỏ khối lượng
400
m g
được treo vào mt lò xo khi ợng không đáng kể, độ
cứng
40 /
k N m
. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động.
Cho
2
10 /
g m s
. Chọn gc ta độ tại vtrí cân bng, chiều dương hướng xuống dưới và gc thời
gian khi vật vtrí lò xo ly đ5cm và vật đang đi lên. Bqua mọi lực cản. Phương trình dao
động của vật sẽ là
A. 5
5sin 10 6
x t cm
B. 5cos 10 3
x t cm
C. 10cos 10 3
x t cm
D. 10sin 10 3
x t cm
u 5. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vt qua
vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại
thời điểm t = 0,5s thì lc hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu:
A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1N
u 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 250 g và một lò xo nhcó độ
cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm.
Thi gian lò xo bị giãn trong mt chu kì là
A. )(
10
s
. B. )(
15
s
. C. )(
5
s
. D. )(
30
s
.
u 7. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động
của vật là
A. 2,5Hz. B. 5,0Hz. C. 4,5Hz. D. 2,0Hz.
u 8. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà
của nó sẽ
A. tăng vì chu k dao động điều hoà của nó giảm.
B. gim vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tn sdao động điều hoà của tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu k dao động điều hoà ca nó không phụ thuộc vào gia tc trọng trường.
u 9. Một con lắc lò xo mà qucầu nhỏ khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10
(mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của là -3 m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
u 10. Một con lắc lò xo m=100g dao động điều hoà với năng W=2mJ gia tc cực đại
aMax=80cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s C. 10cm và 2rad/s D. 4cm và 5rad/s
u 11. Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhđộ cứng k. Đầu trên của lò xo cđnh.
Khi vật vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng
l
. Kích thích đvật dao động điều hòa vi
biên độ A
( )
A l
. Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào vật bằng:
A.
( )
F k A l
B.
F k l
C. 0 D.
F kA
DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01
NTBH Page 2
u 12. Mt con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại i gia tốc i tdo
bằng g. vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn
l
. Tn số dao động của con lắc được xác đnh
theo công thức:
A. 2
l
g
B. 1
2
l
g
C. 1
2
g
l
D. 2
g
l
u 13. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu k dao động B.biên độ dao động
C. bình phương bn độ dao động D. bình phương chu k dao động
u 14. Mt con lắc gồm một lò xođộ cứng
100 /
k N m
, khi lượng không đáng kể và một vật
nhkhối lượng 250g, dao động điu hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian
0
t
c vật
đi qua vị trí cân bng. Quãng đường vật đi được trong
24
t s
đầu tiên là:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
u 15. Mt vật nhkhối lượng
400
m g
được treo vào một lò xo khối ợng không đáng kể, độ
cứng
40 /
k N m
. Đưa vật n đến v trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động.
Cho
2
10 /
g m s
. Chọn gốc tọa đtại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống ới và gc thời
gian khi vật vị trí lò xo bgiãn mt đon 5cm và vật đang đi lên. B qua mọi lực cản. Phương
trình dao động của vật sẽ là
A. 5
5sin 10 6
x t cm
B. 5cos 10 3
x t cm
C. 10cos 10 3
x t cm
D. 10sin 10 3
x t cm
u 16. Mt con lắc lò xo m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài t nhiên
của lò xo là lo=30cm. Ly g=10m/s2. Khi lò xo chiều dài 28cm thì vận tốc bng không và c đó
lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J
u 17. Mt con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí
cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ đtại vị trí n bng, gốc thời gian lúc vật
cách v trí cân bng 5cm đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là
A. x = 5cos(
6
10
t) cm B. x = 10 cos (
6
10
t) cmC. x = 5 cos (
6
10
t) cm D. x = 10 cos
(
6
10
t) cm
u 18. Mt con lắc lò xo dao đng điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo n 2 ln và giảm khối
lượng đi hai lần thì cơ năng ca vật sẽ
A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. gim hai lần
u 19. Mt con lắc lò xo đặt nm ngang gồm vật m và xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích
để vật dao động điu hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động ca vật là:
A. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm
u 20. Mt con lắc lò xo dao động với phương trình x = A cos
t năng E. Thế năng của
vật tại thời điểm t là
A. Et = Esin2
t. B. Et =
2
Esin
t. C. Et =
4
Ecos
t. D. Et = Ecos2
t.
u 21. Mt lắc lò xo độ cứng k, khối ợng không đáng kể, và mt hòn bi khi lượng m
gắn vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào mt điểm cố định. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu k dao động của con lắc là
A. T = k
m
2 B. T = m
k
2
1 C. T = k
m
2
1 D. T = m
k
2
u 22. Con l¾c lß xo cã khèi lîng m = 100 g, dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn sè f = 2 Hz (lÊy
)10
2 . §é cøng cña lß xo lµ:
DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01
NTBH Page 3
A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m
u 23. Mét chÊt ®iÓm cã khèi lîng m = 50g dao ®éng ®iÒu htrªn ®o¹n th¼ng MN dµi 8cm víi
tÇn sè f = 5Hz. Khi t = 0, chÊt ®iÓm qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu d¬ng.y 10
2 . Lùc kÐo vÒ
t¸c dông lªn chÊt ®iÓm t¹i thêi ®iÓm t = 1/12 s cã ®é lín lµ:
A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N
u 24. Mét vËt cã khèi lîng 250g treo vµo lß xo cã ®é cøng k = 100 N/m. §a vËt ®Õn vÞ trÝ c¸ch
vÞ trÝ c©n b»ng 2 cm råi truyÒn cho vËt vËn tèc 340 cm/s híng vÒ vÞ trÝ c©n b»ng. Biªn ®é dao
®éng cña vËt lµ bao nhiªu?
A. 3cm B. 32 cm C. 2 cm D. 4 cm
u 25. Mt con lắc xo gm xo độ cng 20 N/m viên bi khối lượng 0,2 kg dao
động điều a.Ti thời điểm t, vận tc gia tốc của viên bi lần lưt 20 cm/s và 2
3
m/s2.
Biên độ dao động của viên bi
A. 4 cm.. B. 16cm. C. 4
3
cm. D. 10
3
cm.
u 26. Một con lắc lò xo gm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động
điu
hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì
khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
u 27. Mt con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật
mt sàn µ=0,02. c đu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng
đường vật đi được từ lúc bắt đu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác.
u 28. Một con lắc lò xo vật nặng khối lượng m. Nếu ng khối ợng của vật thành 2.m thì
tần số dao động ca vật là
A. f. B. 2f. C. .f.2 D.
2
f.
u 29. Mét lß xo nhÑ treo th¼ng ®øng cã chiÒu dµi tù nhiªn lµ 30cm. Treo vµo ®Çu díi lß xo mét
vËt nhá th× thÊy hÖ c©n b»ng khi lß xo gi·n 10cm. KÐo vËt theo ph¬ng th¼ng ®øng cho tíi khi lß xo
cã chiÒu dµi 42cm, råi truyÒn cho vËt vËn tèc 20cm/s híng lªn trªn (vËt dao ®éng ®iÒu hoµ).Chän
gèc thêi gian khi vËt ®îc truyÒn vËn tèc,chiÒu d¬ng híng lªn. LÊy 2
/10 smg . Ph¬ng tr×nh
dao ®éng cña vËt lµ:
A. x = t10cos22 (cm) B. x = t10cos2 (cm)C. x = )
4
3
10cos(22
t(cm) D. x
)
4
10cos(2
t(cm)
u 30. Một vật dao động điều hoà với tn sc 10
5
rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật li độ 2cm
và có vận tốc v = -20
15
cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10
5
t + 2
/3)B. x = 4cos(10
5
t - 2
/3)C. x = 4cos(10
5
t +
/3 D. x = 2cos(10
5
t
-
/3)
u 31. Một vật dao động điều hoà khi qua vtrí cân bng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tc
cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ,
phương trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t +
) cm. C. x = 2cos(10t -
2
) cm. D. x = 2cos(10t +
2
)
cm.
DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHUYÊN ĐỀ 01
NTBH Page 4
u 32: Một vật dao động điều hoà, có qu đạo là một đoạn thng dài 10cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. Kết quả kc.
u 33: Một vật dao động điều hoà, quãng đường đi được trong một chu kì 16cm. Biên đ
dao động của vật
A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.
u 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối ợng quả
nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là
A.640N/m B. 25N/m C. 64N/m D. 32N/m
u 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối ợng quả
nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại ca lực đàn hi tác dụng vào quả nặng là
A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N
u 36: Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năngng của nó
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng bốn lần
u 37: Một vật năng 500g dao động điều hoà trên qu đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 10. Cơ năng của vật là
A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J
u 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khi lượng không
đáng k có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài ca lò xo biến
thiên t 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.
u 39: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khi lượng không
đáng k có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài ca lò xo biến
thiên t 20cm đến 32cm. Vận tc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 0,6m/s. B. 0,6m/s. C. 2,45m/s. D. 1,73m/s.
u 40: Khi gn qu cầu m1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kì T1 = 0,3s. Khi gn quả cầu m2
vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kì T2 = 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo đó thì
chu dao động là
A. 0,7s. B. 0,5s. C. 0,25s. D. 1,58s.
u 41: Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tnhiên l0, độ cứng k treo thẳng
đứng. Lần lượt: treo vật m1 = 100g vào lò xo tchiều dài của nó là 31cm; treo thêm vt m2 = 100g
vào lò xo thì chiều dài ca lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo
A. 100N/m. B. 1000N/m. C. 10N/m. D. 105N/m.
u 42: Một vật treo vàoxo làm dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 2. Biết lực đàn hi cực đại,
cực tiểu lần lượt 10N 6N. Chiu dài tnhiên ca lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cc tiểu
của lò xo trong quá trình dao động là
A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.