intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 05: Sóng ánh sáng

Chia sẻ: Vu Van Long | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

278
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với cấu trúc gồm 123 câu hỏi bài tập trắc nghiệm về sóng ánh sáng, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chuyên đề 05 "Sóng ánh sáng". Hy vọng nội dung chuyên đề là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 05: Sóng ánh sáng

  1. Chuyên đề 05: SÓNG ÁNH SÁNG Câu 1: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngo ại, tia tử ngo ại, tia đơn sắc màu lục thì tia có bước   sóng lớn nhất là A. tia tử ngoại.  B. tia hồng ngoại.  C. tia đơn sắc màu lục  D. tia Rơnghen. Câu 2: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng   dần của bước sóng thì ta có dãy sau A. tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen B. tia tử ngoại ,tia hồng ngoại , tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. C. tia Rơnghen ,tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại D. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy. Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 4: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò   vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến.  B. lò vi sóng.  C. lò sưởi điện.  D. hồ quang điện. Câu 5: Trong các loại tia: Rơn ­ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại.  B. tia đơn sắc màu lục  C. tia hồng ngoại.  D. tia Rơn­ghen. Câu 6: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55  m. Khi dùng ánh sáng có  bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,50  m.  B. 0,35  m.  C. 0,60  m.  D. 0,45  m. Câu 7: Hãy chọn câu đúng? Nếu làm thí nghiệm Y– âng với ánh sáng trắng thì: A. Vẫn quan sát được vân, không khác gì của ánh sáng đơn sắc B. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào C. Hoàn toàn không quan sát được vân D. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân số 0 vẫn có màu trắng Câu 8: Tìm phát biểu sai về tán sắc ánh sáng A.  Máy quang phổ  dùng hiện tượng tán sắc để  nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm   sáng phức tạp do một nguồn phát ra B.  Máy quang phổ  dùng hiện tượng giao thoa để  phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành   những phần đơn sắc khác nhau. C. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với các ánh sáng có bước són g dài thì   nhỏ hơn chiết suất của môi trường đó đối với các ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Chiết suất của cùng một môi trường trong suốt nhất định đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau  thì phụ thuộc bước sóng ánh sáng đó Câu 9: Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 10:     Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có  bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu   đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ.  B. 3λ.  C. 2,5λ.  D. 1,5λ. Câu 11:     Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ  lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng
  2. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. Câu 12:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải  sáng có màu cầu vồng D. Trong máy quang phổ, hệ tán sắc có thể gồm một hoặc nhiều lăng kính Câu 13:     Chọn câu không đúng? A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá kim loai mỏng  B. Tia X nhìn thấy được C. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.  D. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 14:     Từ  hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về  chiết  suất của một môi trường A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. Câu 15:     Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ  đến Tím C. Chiết suất của chất làm lăng kính là như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím   là lớn nhất Câu 16:     Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt  nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khú c xạ vàng. Câu 17:     Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt D. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 18:     Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc  ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen.  B. Vùng tia hồng ngoại. C. Vùng tia tử ngoại.  D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 19:     Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng  cách từ vân sáng thứ 6 đến vân sáng thứ  10  ở cùng một phía đối với vân sá ng trung tâm là 3,04 mm,  khoảng cách giữa hai khe I­âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. màu   của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Màu chàm.  B. Màu lục.  C. Màu tím.  D. Màu đỏ. Câu 20:     Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
  3. C. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 21:     Trong thí nghiệm Young về  giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là  khoảng cách từ S1S2 đến màn;   là bước sóng của ánh sáng đơn sắc.  Khoảng cách từ vân sáng bậc 2  đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng A. B. C.  D.  Câu 22:     Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng; thay kính lọc sắc theo thứ tự là  : vàng, lục, tím;  khoảng vân đo được bằng i1; i2; i3 thì: A. i1 = i2 = i3.  B. i1 > i2 > i3  C. i1 
  4. . Khi dịch chuyển nguồn sáng S song song với màn đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ  S đến  S1 và S2 bằng  . Khi đó tại O của màn sẽ có: A. vân tối thứ hai dịch chuyển tới đó.  B. vân sáng bậc nhất dịch chuyển tới đó. C. vân tối thứ nhất dịch chuyển tới đó.  D. vân sáng bậc 0 Câu 32:     Trong thí nghiệm Young về  giao thoa ánh sáng. Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết   hợp lên 2 lần thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ : A. giảm 3 lần.  B. giảm 2 lần. C. giảm 6 lần.  D. tăng 2 lần. Câu 33:     Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ t ự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn­ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn­ghen, tia tử ngoại. C. tia Rơn­ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn­ghen. Câu 34:     Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ? A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh   là một chùm tia sáng màu song song B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh   là một chùm tia hội tụ màu trắng C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh   gồm nhiều chùm tia sáng song song D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi thấu kính của buồng  ảnh là   một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau Câu 35:     Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì : A. tần số tăng, bước sóng giảm  B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giả, bước sóng giảm  D. tần số không đổi, bước sóng tăng Câu 36:     Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc   5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là: A. 9,5i.  B. 8,5i.  C. 6,5i.  D. 7,5i. Câu 37:     Chọn câu trả lời SAI. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. Có một màu sắc xác định. B. Có tần số không thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. Câu 38:     Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách hai khe S 1 và S2; D là  khoảng cách từ  S1S2  đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng c  ủa ánh   sáng đơn sắc trong thí nghiệm là : A. B. C.  D.  Câu 39:     Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơnghen có tần số càng bé sẽ đâm xuyên càng mạnh. B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. D. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10­11m đến 10­8m  Câu 40:     Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng  có cùng bước sóng B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sang D.  ở  nhiệt độ  xác định, một chất chỉ  hấp thụ  những bức xạ  nào mà nó có khả  năng phát xạ  và   ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ Câu 41:     Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
  5. B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng Câu 42:     Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về khoảng vân trong giao thoa ánh sáng A. Một vân sáng và một vân tối bất kỳ cách nhau môt khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i. B. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. C. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. D. Hai vân bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. Câu 43:     Chọn câu trả lời sai: A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn   sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau. B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra đối với ánh sáng đơn sắc. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. Câu 44:      Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác   nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. C. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X ­quang (chụp điện). D. có khả năng đâm xuyên khác nhau. Câu 45:      Hai sóng ánh sáng cùng tần số  và cùng phương truyền, được gọi là sóng ánh sáng kết hợp   nếu có: A. Hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.  B. Cùng biên độ C. Hiệu số pha và hiệu biên độ thay đổi theo thời gian.  D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 46:     Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nà o là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ  đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu   sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng Câu 47:     Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 48:     Bức xạ hãm (tia Rơnghen) phát ra từ ống Rơnghen là A. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.  B. chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh. C. chùm photon phát ra từ catot khi bị đốt nóng  D. sóng điện từ có bước sóng rất dài. Câu 49:     Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc và o cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J B.  không phụ  thuộc vào nhiệt độ  của nguồn sáng J, mà chỉ  phụ  thuộc thành phần cấu tạo của  nguồn sáng đó C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. D.  không phụ  thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ  phụ  thuộc vào nhiệt độ  của  nguồn sáng đó.
  6. Câu 50:     Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.  B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.  C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. Câu 51:     Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song   gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm   màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm   màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 52:     Một tia sáng đi qua lăng kính, ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là A. Lăng kính không có khả năng tán sắc B. Ánh sáng đơn sắc C. Ánh sáng đã bị tán sắc. D. Ánh sáng đa sắc. Câu 53:     Tìm phát biểu sai về chiết suất của môi trường trong suốt : A. Tia sáng trắng đi qua một lăng kính bị  tách thành nhiều tia sáng có màu sắc khác nhau vì chiết   suất của chất làm lăng kính có giá trị  khác nhau đối với ánh sáng có màu sắc khác nhau có trong tia  sáng trắng   B. Giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng trong một môi trường có hệ thức n =  với c = 3.108m/s là vận  tốc ánh sáng trong chân không C. Chiết suất các môi trường trong suốt có mặt trong hệ thức định luật khúc xạ : n 1.sini = n2.sinr với  n1 là chiết suất của môi trường chứa tia tới, n2 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ D. Chiết suất đối với ánh sáng đỏ thì nhỏ nhất và đối với ánh sáng tím thì lớn nhất Câu 54:     Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy C. Chất khí hay hơi  ở  áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ  liên   tục D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch Câu 55:     Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.  B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm C. bản chất là sóng điện từ.  D. khả năng ion hoá mạnh không khí. Câu 56:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Khả năng đâm xuyên mạnh C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 57:     Chọn câu SAI : A. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền B. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì nhỏ  hơn   chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng có bước sóng ngắn C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục D. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số Câu 58:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch   phát xạ khác nhau về : A. số lượng các vạch quang phổ  B. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ
  7. C. bề rộng các vạch quang phổ  D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu Câu 59:     Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối  n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt   đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v2 = v1  B. f2 = f1  C. v2. f2 = v1. f1.  D. λ2 = λ1. Câu 60:     Gọi nc, nl, nL, và nv là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp   xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nc>nL >nl >nv B. nc 
  8. A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu   sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một   quang phổ vạch phát xạ đặc trưng D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối Câu 70:     Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. Câu 71:     Chọn câu đúng. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì : A. Tần số không đổi, bước sóng giảm  B. Tần số giảm, bước sóng tăng C. Tần số không đổi,bước sóng tăng  D. Tần số tăng, bước sóng giảm Câu 72:     Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc Câu 73:     Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện cho nhiều chất C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được Câu 74:     Chọn câu sai trong các câu sau A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng Câu 75:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ Câu 76:     Để  nhận biết sự  có mặt của các nguyên tố  hóa học trong mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại  quang phổ nào? A. Quang phổ vạch phát xạ  B. Cả ba loại quang phổ: Quang phổ vạch phát xạ, liên tục, vạch hấp thụ C. Quang phổ vạch hấp thụ  D. Quang phổ liên tục Câu 77:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím   trong miền nhìn thấy D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường tro ng suốt thì tia tím bị  lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ Câu 78:     Từ  hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về  chiết  suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn
  9. B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài D. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc Câu 79:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một   dải sáng có màu cầu vồng B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính C. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song D. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành  các chùm sáng đơn sắc song song Câu 80:     Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành  các chùm sáng đơn sắc song song D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải  sáng có màu cầu vồng Câu 81:     Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra? A. Ion crôm  B. Các ion khác  C. Ion ô xi  D. Ion nhôm Câu 82:     Để thu được quang phổ v ạch hấp thụ thì A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắn B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắn C. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng Câu 83:     Một lăng kính đặt trong không khí có góc chiết quang A, chiết suất n. Một tia sáng đơn sắc   truyền qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dmin. Khi nhúng hệ thống vào trong nước (chiết suất của   nước n’  Dmin C. D'min 
  10. với vận tốc của nó khi truyề n trong chân không C. Là một đại lượng đo bằng tỉ số tốc độ của ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với tốc   độ của nó truyền trong môi trường đó D. Là một đại lượng đo bằng tích giữa tốc độ của ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với  tốc độ của nó truyền trong môi trường đó Câu 88:     Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng đỏ, vàng, tím không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định Câu 89:     Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể  nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể  nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể  nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể  nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc Câu 90:     Phép phân tích quang phổ là A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc B. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vạch do vật phát ra C. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được D. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ vạch do nó   phát ra Câu 91:     Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn Câu 92:     Chọn câu trả lời SAI: A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính D. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn   sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau Câu 93:     Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen không có khả năng ion hoá không khí C. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. D. Tia rơn ghen tác dụng mạnh lên kính ảnh,làm phát quang một số chất Câu 94:     Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A.  Quang phổ  vạch phát xạ  của một nguyên tố  là một hệ  thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn   cách nhau bằng những khoảng tối B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ  của hiđrô,  ở  vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là   vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câu 95:     Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ? A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò  B. Đèn khí phát màu lục dùng trong quãng cáo
  11. C. Bóng đèn ống trong gia đình  D. Cục than hồng Câu 96:     Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. D. Ria Rơn­ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 97:     Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị  tán sắc, ánh sáng màu đỏ  bị  lệch ít hơn ánh sáng   màu tím, đó là vì: A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số  ánh sáng màu đơn sắc có tần số  khác nhau và do chiết suất của   thủy tinh đối với sóng ánh sáng có tấn số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn B. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn ánh sáng tím C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím D. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím Câu 98:     Hiện tượng tán sắc xảy ra A. chỉ với lăng kính thủy tinh  B. chỉ với lăng kính chất rắn hoặc lỏng C. ở mặt phân cách của hai môi trường có chiết suất khác nhau D. chỉ ở mặt phân cách của hai môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (không khí) Câu 99:     Chùm ánh sáng đơn sắc sau khi đi qua một lăng kính thủy tinh thì A. chỉ bị lệch mà không đổi màu  B. chỉ đổi màu mà không bị lệch C. không bị lệch và không đổi màu  D. vừa bị lệch và vừa đổi màu Câu 100:   Nguyên nhân cơ bản của hiện tượng tán sắc là: A. Do ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều màu ánh sáng đơn sắc.  B. Góc lệch của tia sáng phụ thuộc vào chiết suất C. Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng  D. Do sự khúc xạ ánh sáng Câu 101:   Một chùm sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước của một bể bơi tạo dưới đáy bể một vệt sáng A. Có màu trắng dù chiếu xuyên hay chiếu vuông góc B. Có nhiều màu dù chiếu xuyên hay chiếu vuông góc C. không có màu dù chiếu thế nào  D. có nhiều màu khi chiếu xuyên và màu trắng khi chiếu vuông góc Câu 102:   Trong thí nghiệm giao thoa khe Y ­âng. Khoảng vân sẽ thay đổi khi: A. Dịch chuyển đèn lại gần khe S  B. Thay đổi kính lọc sắc F C. Dịch chuyển S ra xa đối với hai khe S1 và S2  D. Dịch kính lọc sắc F lại gần khe S Câu 103:   Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y­âng khi có kính lọc sắc. Chọn câu sai A. Cho thấy ánh sáng có tính chất sóng  B. S1 và S2 là các nguồn kết hợp C. hai nguồn S1 và S2 có cùng bước sóng  D. S1 và S2 cùng pha Câu 104:   Chiếu vào hai khe trong thí nghiệm giao thoa khe Y­âng tương  ứng hai bức xạ   1 và  2 (  1  chiếu vào S1,  2 chiếu vào S2) thì trên màn E quan sát được: A. không có các vân giao thoa  B. các vân sáng và tối xen kẽ nhau C. các vân sáng của  1 và  2 xen kẽ với các vân tối, tại một số vị trí có sự chồng lấn của hai vân D. những vân sáng có màu khác với hai bức xạ Câu 105:   Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng khi bỏ kính lọc sắc thì trên màn giao thoa ta được:  A. các vân sáng tối xen kẽ cách đều nhau B.  vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các dãy quang phổ  và có sự  chồng lấn của các dãy  quang phổ C. vân trung tâm là vân sáng trắng hai bên là các dải phổ từ đỏ đến tím cách đều nhau.  D. giữa là vân sáng trắng, hai bên là các vạch màu xen kẽ với các vạch tối. Câu 106:   Chọn phát biểu sai
  12. A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng và tần số xác định. B. Ánh sang mà ta nhìn thấy đều có bước sóng trong chân không khoảng chừng 380nm đến 760nm C. Trong nước chiết suất đối với tia đỏ là 1,343 đối với tím là 1,329 D. Tần số ánh sáng như nhau trong mọi môi trường nhưng bước sóng thì thay đổi Câu 107:    Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. Xảy ra vơi mọi chất rắn, lỏng, khí  B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng C. chỉ xảy ra với chất rắn  D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh Câu 108:   Theo định nghĩa, ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có A. tần số xác định  B. bước sóng xác định  C. màu sắc xác định  D. qua lăng kính không tán sắc Câu 109:   Trong thí nghiệm giao thoa Y ­âng, năng lượng ánh sáng:  A. không được bảo toàn vì có vân sáng hơn khi không giao thoa B. không bảo toàn vài chỗ vân tối ánh sáng không cộng lại thành bóng tối C. vẫn bảo toàn vì chõ vân tối một phần ánh sáng bị mất do nhiễu xạ D. vẫn bảo toàn, nhưng phân phối lại chỗ tối chuyển sang cho chỗ sáng Câu 110:    Trong thí nghiệm khe Y ­âng với ánh sáng trắng thì: A. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu trừ vân trung tâm vẫn có màu trắng  B. hoàn toàn không qua sát được vân C. chỉ thấy được các vân sáng có màu mà không thấy vân tối nào  D. vân qua sát được như ánh sáng đơn sắc Câu 111:    Khi chiếu chùm tia sáng đỏ  hẹp hẹp vào một khe hẹp thì quan sát thấy các vân sáng tối xen   kẽ nhau thì đay là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng  B. nhiễu xạ qua khe hẹp  C. tán sắc ánh sáng  D.  khúc xạ ánh sáng Câu 112:    Điều nào sau đây sai khi nói về máy phân tích quang phổ dùng lăng kính? A. Dùng để nhận biết các thành phần phức tạp do một nguồn phát ra  B. bộ phận quan trọng là một lăng kính C. có thể thay thế lăng kính bằng cách tử nhiễu xạ  D. máy hoạt động dựa vào hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng Câu 113:    Khi tăng dần nhiệt độ của một dây tóc bóng đèn thì quang phổ của nó thay đổi như thế nào? A. sáng dần lên nhưng vẫn có màu từ đỏ đến tím B. ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lan dần sang màu cam, vàng cuối cùng khi nhiệt độ đủ cao thì mới  có đủ bảy màu, chứ không sang thêm C. vừa sáng thêm vừa trải rộng màu từ  đỏ  qua các màu cam, vàng, cuối cùng khi nhiệt độ  đủ  cao  mới có đủ các màu D. hoàn toàn không có gì thay đổi Câu 114:    Khi nung một cục sắt cho nhiệt độ tăng dần thì quang phổ của nó thay đổi như thế nà o? A. ban đầu chỉ có màu đỏ, rồi lan dần nhưng màu đỏ vẫn sáng nhất. B. ban đầu chỉ có màu đỏ, khi nhiệt độ đủ cao mới thu được quang phổ từ đỏ đến tím.  C. Vùng sáng lan rộng từ đỏ đến tím, vùng sáng nhất cung trải rộng từ đỏ đến tím D. Chỉ thấy có màu đỏ Câu 115:    Quang phổ vật của một khí hay hơi đặc trưng cho A. Chính chất ấy  B. tỉ lệ phần trăm thành phần hóa học của chất ấy C. Thành phần hóa học của chất ấy  D. Cấu tạo phân tử chất ấy Câu 116:    Quang phổ của Mặt Trời ta thu được từ Trái Đất là quang phổ A. liên tục  B. vạch phát xạ  C. vạch hấp thụ  D. không có quang phổ xác định Câu 117:    Cho ánh sáng đèn dây tóc qua một ống dài chứa khí Hidro rồi rọi vào khe của máy quang phổ  thì trong máy quan g phổ ta thu được A. bốn vạch hấp thụ của Hidro
  13. B. không thấy vạch hấp thụ nào của Hidro ngay cả khi nung nóng ống C. một vạch hấp thụ H khi tăng nhiệt độ của ống đến một giá trị thích hợp D. thấy cả bốn vạch xuất hiện cùng một lúc khi nhiệt độ của ống nâng lên một giá trị thích hợp Câu 118:    Ưu điểm của phép phân tích quang phổ là A. có khả năng phân tích từ xa  B. biết được sự có mặt của nhiều nguyên tố trong một chất C. biết được nhiệt độ và cả tốc độ chuyển động của Mặt Trời và các sao  D. Cả A, B, C Câu 119:    Mặt trời là nguồn phát ra A. Ánh sáng nhìn thấy.  B. Tia hồng ngoại.  C. Tia tử ngoại.  D. Cả ba loại trên. Câu 120:   Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có b ước sóng dài ngắn khác   nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.  B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.  D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X ­quang (chụp điện). Câu 121:   Chiếu một chùm tia laser có tính đơn sắc cao vào khe của máy quang phổ ta được A. Quang phổ liên tục  B. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch C. Quang phổ vạch hấp thụ  D. Quang phổ vạch phát xạ của có một vạch Câu 122:   Chọn câu sai? A. Mọi bức xạ ở vùng tử ngoại đều bị thạch anh hấp thụ B. Có thể thu tia hồng ngoại theo nguyên tắc thu sóng vô tuyến C. Bức xạ điện từ có bước sóng càng ngắn thì có tính đâm xuyên càng mạnh, càng dễ ion hóa không  khí, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm phát quang các chất D. Bước sóng bức xạ càng dài thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa Câu 123:   Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I­âng nếu ta làm cho hai nguồn sáng từ hai khe lệch  pha thì vân sáng trung tâm sẽ A. không còn vì không có giao thoa  B. không thay đổi C. xê dịch theo chiều nguồn sớm pha  D. xê dịch theo chiều nguồn trễ pha
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2