YOMEDIA
ADSENSE
Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
85
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn đọc tài liệu Trọn bộ bài tập tự luận và trắc nghiệm có đáp án, hướng dẫn giải chương 2 lơp 12. Hàm số mũ-hàm số lũy thừa-hàm số logarir, tài liệu được sắp xếp chi tiết và khoa học rất phù hợp cho các em học sinh ôn thi
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
CHUYÊN ĐỀ II:<br />
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT<br />
Chủ đề 2.1:Lũy thừa, mũ, logarit<br />
A. Bài tập luyện tập<br />
Bài 1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa<br />
a)<br />
<br />
x2 3 x , x 0<br />
<br />
4<br />
<br />
b)<br />
<br />
5<br />
<br />
b3 a<br />
, a, b 0 <br />
a b<br />
<br />
c)<br />
<br />
5<br />
<br />
23 2 2<br />
<br />
Bài 2 Tìm điều kiện và rút gọn các biểu thức sau<br />
<br />
a1,5 b1,5<br />
a) a<br />
<br />
c)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
b<br />
<br />
0,5<br />
<br />
a 0,5 b 0,5<br />
<br />
<br />
ab<br />
<br />
3<br />
<br />
a3b<br />
<br />
6<br />
<br />
a6b<br />
<br />
2b<br />
a<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
1<br />
1 <br />
3 1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x2 y2<br />
<br />
x y<br />
x y2<br />
2y<br />
b) <br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
xy xy<br />
2y<br />
2 x2y<br />
xy<br />
<br />
x<br />
xy<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
b 0,5<br />
<br />
(a,b>0 , a ≠ b)<br />
<br />
Bài 3 So sánh m và n<br />
m<br />
<br />
1<br />
1<br />
b) <br />
9<br />
9<br />
<br />
m<br />
n<br />
a) 2 2 <br />
<br />
n<br />
<br />
Bài 4 Tìm điều kiện của a và x biết<br />
a) a 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
a 1<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
1<br />
b) <br />
a<br />
5 2<br />
<br />
2 5<br />
<br />
0,2<br />
<br />
x1<br />
<br />
8<br />
125<br />
<br />
c) 4 x 5 1024<br />
<br />
d)<br />
<br />
e) 0,1x 100<br />
<br />
1<br />
f) 3 0, 04<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
a2<br />
<br />
x<br />
<br />
Bài 5. Rút gọn biểu thức :<br />
a) log a<br />
<br />
3<br />
<br />
a (a > 0)<br />
<br />
b)<br />
<br />
log a3 a.log a4 a1/3<br />
log 1 a7<br />
<br />
( 0 a 1)<br />
<br />
a<br />
<br />
Bài 6: Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho :<br />
https://www.facebook.com/letrungkienmath<br />
<br />
https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br />
<br />
a) Cho log2 14 a . Tính log 49 32 theo a.<br />
b) Cho log15 3 a . Tính log25 15 theo a.<br />
a) Cho log25 7 a ; log2 5 b . Tính log 3<br />
<br />
5<br />
<br />
49<br />
theo a, b.<br />
8<br />
<br />
b) Cho log30 3 a ; log30 5 b . Tính log30 1350 theo a, b.<br />
Bài 7: Chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết các biểu thức đều có nghĩa ) :<br />
<br />
a) b<br />
<br />
log a c<br />
<br />
c) logc<br />
<br />
c<br />
<br />
log a b<br />
<br />
b) log ax ( bx ) <br />
<br />
log a b loga x<br />
1 log a x<br />
<br />
ab 1<br />
(logc a logc b) , với a2 b2 7ab .<br />
3<br />
2<br />
<br />
B. Bài tập TNKQ<br />
Câu 1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :<br />
A. log a x có nghĩa x<br />
<br />
B. loga1 = a và logaa = 0<br />
<br />
C. logaxy = logax.logay<br />
<br />
D. log a x n n log a x (x > 0,n 0)<br />
<br />
Câu 2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :<br />
A. log a<br />
<br />
x log a x<br />
<br />
y log a y<br />
<br />
B. log a<br />
<br />
C. log a x y log a x log a y<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
x log a x<br />
<br />
D. log b x log b a.log a x<br />
<br />
Câu 3: log 1 3 a 7 (a > 0, a 1) bằng :<br />
a<br />
<br />
A. -<br />
<br />
7<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
a2 3 a2 5 a4 <br />
câu 4 : log a <br />
bằng :<br />
15 a 7<br />
<br />
<br />
<br />
A. 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
12<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
9<br />
5<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
Câu 5: a 3 2 loga b (a > 0, a 1, b > 0) bằng :<br />
https://www.facebook.com/letrungkienmath<br />
<br />
https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br />
<br />
A. a 3 b 2<br />
<br />
B. a 3 b<br />
<br />
Câu 6 : Nếu log a x <br />
A.<br />
<br />
C. a 2 b 3<br />
<br />
D. ab 2<br />
<br />
1<br />
loga 9 loga 5 log a 2 (a > 0, a 1) thì x bằng :<br />
2<br />
<br />
2<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
6<br />
5<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 7: Nếu log 2 x 5 log 2 a 4 log 2 b (a, b > 0) thì x bằng :<br />
A. a 5 b 4<br />
<br />
B. a 4 b 5<br />
<br />
C. 5a + 4b<br />
<br />
D. 4a + 5b<br />
<br />
Câu 8 : nếu log 7 x 8 log 7 ab 2 2 log 7 a 3 b (a, b > 0) thì x bằng :<br />
A. a 4 b 6<br />
<br />
B. a 2 b14<br />
<br />
C. a 6 b12<br />
<br />
D. a 8 b14<br />
<br />
Câu 9: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?<br />
A. 2 + a<br />
<br />
B. 2(2 + 3a)<br />
<br />
C. 2(1 - a)<br />
<br />
D. 3(5 - 2a)<br />
<br />
Câu 10 : Cho log 2 5 a; log3 5 b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là :<br />
A.<br />
<br />
1<br />
ab<br />
<br />
B.<br />
<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
D. a 2 b 2<br />
<br />
C. a + b<br />
<br />
Câu 11 : Cho hai số thực dương a và b, với a 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?<br />
1<br />
log a b.<br />
2<br />
<br />
B. log a2 ab <br />
<br />
1<br />
log a b.<br />
4<br />
<br />
ab 2 2 log a b.<br />
<br />
D. log a2 ab <br />
<br />
1 1<br />
log a b.<br />
2 2<br />
<br />
A. log a2 ab <br />
C. log<br />
<br />
<br />
a2<br />
<br />
Câu 12. Cho log 2 a . Tính log 4<br />
A.<br />
<br />
1 6 <br />
a 1 .<br />
<br />
4 <br />
<br />
32<br />
theo a, ta được:<br />
5<br />
<br />
1<br />
5a 1 .<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
6a 1 .<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
6a 1 .<br />
4<br />
<br />
2log a<br />
3 log a2 .log 25 (0 a 1) , ta được:<br />
Câu 13. Rút gọn biểu thức P 3<br />
a<br />
5<br />
A. P a 2 4 .<br />
<br />
B. P a 2 2 .<br />
<br />
C. P a 2 4 .<br />
<br />
D. P a 2 2 .<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 14: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
11<br />
<br />
A. a 6<br />
<br />
B. a 6<br />
<br />
C. a 5<br />
<br />
D. a 6<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 15: Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:<br />
https://www.facebook.com/letrungkienmath<br />
<br />
https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
A. a 3<br />
<br />
B. a 3<br />
<br />
C. a 8<br />
<br />
D. a 3<br />
<br />
Câu 16: Biểu thức<br />
<br />
x. 3 x. 6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:<br />
<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
A. x 3<br />
<br />
B. x 2<br />
<br />
C. x 3<br />
<br />
D. x 3<br />
<br />
Câu17: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?<br />
1<br />
<br />
A. x 6 + 1 = 0<br />
1<br />
1<br />
<br />
Câu18: Cho K = x 2 y 2 <br />
<br />
<br />
<br />
A. x<br />
<br />
C. x + 1<br />
<br />
D. x 4 1 0<br />
<br />
D. x - 1<br />
<br />
81a 4 b 2 , ta được:<br />
<br />
B. -9a2b<br />
<br />
Câu20: Rút gọn biểu thức:<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
y y<br />
. biểu thức rút gọn của K là:<br />
1 2<br />
x<br />
x <br />
<br />
<br />
B. 2x<br />
<br />
A. 9a2b<br />
<br />
1<br />
<br />
C. x 5 x 1 6 0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu19: Rút gọn biểu thức:<br />
<br />
4<br />
<br />
C. 9a 2 b<br />
<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
x8 x 1 , ta được:<br />
4<br />
<br />
C. - x 4 x 1<br />
<br />
B. x 2 x 1<br />
<br />
A. x4(x + 1)<br />
Câu21: Nếu<br />
<br />
x4 5 0<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x x 1<br />
<br />
1 <br />
a a 1 thì giá trị của là:<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A. 3<br />
<br />
<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
<br />
<br />
Câu22: Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
A. -3 < < 3<br />
<br />
B. > 3<br />
<br />
1<br />
Câu23: Rút gọn biểu thức a <br />
a<br />
B. 2a<br />
<br />
Câu24: Rút gọn biểu thức b<br />
B. b2<br />
<br />
A. b<br />
<br />
(a > 0), ta được:<br />
C. 3a<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
: b 2<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. b3<br />
<br />
C.<br />
<br />
D. 4a<br />
<br />
(b > 0), ta được:<br />
<br />
Câu25: Cho 9 x 9 x 23 . Khi đo biểu thức K =<br />
A. <br />
<br />
D. R<br />
<br />
2 1<br />
<br />
2<br />
<br />
A. a<br />
<br />
C. < 3<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
https://www.facebook.com/letrungkienmath<br />
<br />
D. b4<br />
5 3x 3 x<br />
có giá trị bằng:<br />
1 3 x 3 x<br />
D. 2<br />
<br />
https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br />
<br />
Chuyên đề 2:<br />
<br />
HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ<br />
<br />
Chủ đề 2.2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit<br />
A. Bài tập luyện tập<br />
Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:<br />
a, y= e3x<br />
<br />
c, y= 31 x<br />
<br />
b, y=2x<br />
<br />
2<br />
<br />
HD:<br />
a,(e3x)’ = e3x.(3x)’ = 3e3x<br />
b, (2x)’ = 2x.ln2;<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
c,( 31 x )’ = 31 x .(ln3). (1-x2)’ = -2x. 31 x .ln3<br />
Bài 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:<br />
2<br />
<br />
a, y = x3<br />
<br />
b, y = x -3<br />
<br />
d, y = x <br />
<br />
c, y = x 3<br />
<br />
2<br />
<br />
HD:<br />
a, y = x3<br />
<br />
(vì = 3 nguyên dương)<br />
<br />
có D = R<br />
<br />
b, y = x -3 có D = R\{0} (vì = - 3 nguyên âm)<br />
2<br />
3<br />
<br />
c, y = x ( hữu tỉ);<br />
d, y = x <br />
<br />
2<br />
<br />
( vô tỉ) nên có D = R+ = (0;+ )<br />
<br />
Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:<br />
3<br />
<br />
a, y= x 4 (x>0)<br />
<br />
b, y=<br />
<br />
3<br />
<br />
1 x 2 ( 1 x 1 )<br />
<br />
HD:<br />
3<br />
<br />
+ ( x 4 )' <br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
3 4 1 3 4<br />
x = x =<br />
4<br />
4<br />
<br />
3<br />
4x<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
=<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
4 x<br />
<br />
https://www.facebook.com/letrungkienmath<br />
<br />
https://sites.google.com/site/letrungkienmath<br />
<br />
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn