L A CH N NHÀ TH U KHI TH C HI N
D ÁN ĐU T XÂY D NG Ư
Bài so n đ gi ng : PGS Lê Ki u
L A CH N NHÀ TH U TRONG HO T ĐNG XÂY D NG
(8 ti t)ế
I. NH NG QUY ĐNH CH Y U LIÊN QUAN ĐN L A CH N NHÀ TH U
TRONG HO T ĐNG XÂY D NG
1. Các văn b n pháp quy có liên quan
- Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c h i khóa XI, k
h p th 4;
- Lu t Đu th u s 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c h i khóa XI, k
h p th 8;
- Ngh đnh s 58/2008/NĐ-CP ngày 5/5/2008 c a Chính ph v h ng d n ướ
Lu t Đu và L a ch n nhà th u xây d ng theo Lu t Xây d ng.
- Ngh đnh 85/2009/NĐ-CP c a Chính Ph v h ng d n Lu t Đu và L a ướ
ch n nhà th u xây d ng theo Lu t Xây d ng.
- Ngh đnh s 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 c a Chính ph v Qu n lý d
án đu t xây d ng công trình; Ngh đnh s 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 c a ư
Chính ph v s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 16/2005/NĐ-CP ngày
07/02/2005 c a Chính ph v qu n lý d án đu t xây d ng công trình; Ngh đnh s ư
99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 v qu n lý chi phí đu t xây d ng công trình; ư
- - Ngh đnh s 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 c a Chính ph v Qu n lý
d án đu t xây d ng công trình; Ngh đnh s 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 c a ư
Chính ph v s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 12/2009/NĐ-CP ngày
10/02/2005 c a Chính ph v qu n lý d án đu t xây d ng công trình; Ngh đnh s ư
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 v qu n lý chi phí đu t xây d ng công trình thay ư
th cho Ngh đnh 99-2007/NĐ-CP v qu n lý chi phí đu t xây d ng công trình;ế ư
- M t s văn b n khác có liên quan
2. Yêu c u đi v i l a ch n nhà th u trong ho t đng xây d ng
Vi c l a ch n nhà th u trong ho t đng xây d ng nh m ch n đc nhà th u ượ
có đ đi u ki n năng l c đ cung c p s n ph m, d ch v xây d ng phù h p v i tính
ch t công vi c, lo i và c p công trình, đáp ng các yêu c u c a d án, gói th u và
mang l i hi u qu cao nh t cho bên m i th u, d án.
Vi c l a ch n nhà th u, trong đó có đu th u, trong ho t đng xây d ng ph i
đáp ng đc các yêu c u sau: ượ
- Đm b o đc hi u qu c a d án đu t xây d ng công trình; ượ ư
- Ch n đc nhà th u có đ đi u ki n năng l c ho t đng xây d ng. năng l c ượ
hành ngh xây d ng phù h p v i yêu c u c a gói th u, có ph ng án k thu t. công ươ
ngh t i u, có giá d th u h p lý. ư
- Khách quan, công khai, công b ng, minh b ch, đm b o tính c nh tranh.
- Nhà th u trong n c đc h ng u đãi khi tham d đu th u qu c t t ướ ượ ưở ư ế
ch c t i Vi t Nam.
- Không vi ph m các hành vi b pháp lu t c m
3. Trình t th c hi n đu th u
Quá trình l a ch n nhà th u g m các b c: Chu n b đu th u, t ch c đu ướ
th u, đánh giá h s d th u, th m đnh và phê duy t k t qu đu th u, thông báo ơ ế
k t qu đu th u, th ng th o, hoàn thi n h p đng, ký k t h p đng.ế ươ ế
4. Các hình th c l a ch n nhà th u trong ho t đng xây d ng
Có nhi u cách đ l a ch n nhà th u nh đu th u nh đu th u r ng rãi, đu ư ư
th u h n ch , ch đnh th u, chào hàng c nh tranh, mua s m tr c ti p, t th c hi n, ế ế
trong đó các hình th c chào hàng c nh tranh ch áp d ng đi v i gói th u cung c p
hàng hóa. Ng i quy t đnh đu t quy t đnh hình th c l a ch n nhà th u cho t ngườ ế ư ế
gói th u trong k ho ch đu t th u tùy thu c vào đc đi m c a gói th u, đi u ki n ế ư
c th c a bên m i th u v ngu n v n, chi phí, th i gian cho l a ch n nhà th u.
Lu t Xây d ng quy đnh 5 hình th c l a ch n nhà th u trong ho t đng xây d ng
g m: đu th u r ng rãi, đu th u h n ch , ch đnh th u, thi tuy n thi t k ki n trúc ế ế ế ế
công trình xây d ng và quy đnh hình th c t th c hi n.
4.1. Đu th u r ng rãi
4.1.1. Ph m vi áp d ng
Đu th u r ng rãi là hình th c l a ch n nhà th u không h n ch s l ng nhà ế ượ
th u tham d . Bên m i th u thông báo m i th u trên các ph ng ti n thông tin đi ươ
chúng đ các nhà th u n u mu n và có kh năng đu đc tham d . Đây là hình th c ế ượ
l a ch n nhà th u đc u tiên áp d ng trong m i tr ng h p do kh năng đem l i ượ ư ườ
m c đ c nh tranh cao nh t, đc bi t đi v i các gói th u s n xu t v n c a các nhà
tài tr qu c t , h th ng khuy n khích áp d ng hình th c này. Đu th u r ng rãi ế ườ ế
th ng đc áp d ng trong các tr ng h p sau. Bên m i th u có đ th i gian đ l aườ ư ườ
ch n nhà th u trong ph m vi r ng nh t; không b t bu c ph i áp d ng các hình th c
l a ch n nhà th u khác; Bên m i th u mong mu n t o đi u ki n c nh tranh nh t
trong vi c l a ch n nhà th u.
4.1.2. Quy trình t ch c đu th u
Đi v i hình th c đu th u r ng rãi, quy trình đu th u đc ti n hành nh ượ ế ư
sau:
- L p, phê duy t h s m i th u: H s m i th u đc l p theo m u do nhà ơ ơ ượ
n c quy đnh. H s m i th u do bên m i th u l p và ph i đc ng i quy t đnhư ơ ượ ườ ế
đu t phê duy t y quy n phê duy t. ư
- Phát hành h s m i th u: H s m i th u s đc bán cho các nhà th u giá ơ ơ ượ
t i đa là 1 tri u đng. Đi v i đu th u qu c t , m c giá bán h s m i th u đc ế ơ ư
xác đnh theo thông l qu c t . ế
- Ti p nh n: L m i th u đc ti n hành công khai, v i s có m t c a điế ượ ế
di n các bên có liên quan trong quá trình l a ch n nhà th u. Thông tin ch y u c a ế
t ng nhà th u đc công b trong l m i th u và đc ghi trong biên b n m th u. ượ ượ
- Đánh giá h s d th u: Đánh giá h s d th u đc ti n hành theo hai ơ ơ ượ ế
b c: đánh giá s b và đánh giá chi ti , đnh giá s b nh m ch n đc nh ng nhàướ ơ ế ơ ượ
th u đáp ng đi u ki n tiên quy t, đáp ng các yêu c u v năng l c, kinh nghi m ế
theo quy đnh nêu trong h s m i th u. Đánh giá chi ti t nh m ch n đc nhà th u ơ ế ượ
có kh năng cung c p d ch v , s n ph m xây d ng t t nh t cho ch đu t , d án ư
- L p báo cáo đánh giá hò s d th u, trình phê duy t k t qu đu th u: Bên ơ ế
m i th u l p báo cáo v k t qu đu th u, ki n ngh nhà th u trúng th u đ ch đu ế ế
t trình ng i có th m quy n xem xét quy t đnh.ư ườ ế
- Thông báo k t qu đu th u: Vi c thông báo k t quà đu th u đc th cế ế ượ
hi n ngay sau khi có quy t đnh phê duy t k t qu đu th u c a ng i có th m ế ế ườ
quy n.
- Th ng th o, hoàn thi n h p đng và ký k t h p đng: C s đ th ngươ ế ơ ươ
th o h p đng là k t qu đu th u đc duy t, m u h p đng, các n i dung nêu ế ượ
trong h s d th u và gi i thích làm rõ c a nhà th u, các n i dung c n đc th ng ơ ượ ươ
th o hoàn thi n h p đng. Tr ng h p th ng th o không thành thì ch đu t báo ườ ươ ư
cáo ng i có th m quy n xem xét l a ch n nhà th u x p h ng ti p theo t i th ngườ ế ế ươ
th o h p đng.
Đi v i gói th u t v n vi c th ng th o các n i dung c a h p đng còn ư ươ
đc ti n hành thêm m t l n tr c khi l p báo cáo đánh giá h s d th u, trình phêượ ế ướ ơ
duy t k t qu đu th u. Đi v i góì th u xây l p ph c t p n u th y c n thi t ế ế ế
th ng th o s b h p đng tr c khi báo cáo đánh giá h s d th u t ng phêươ ơ ướ ơ
duy t k t qu đu th u đ t o thu n l i cho th ng th o.hoàn thi n h p đng. ế ươ
4.2. Đu th u h n ch ế
4.2.1. Ph m vi áp d ng
Đu th u h n ch là hình th c l a ch n nhà th u có h n ch v s l ng nhà ế ế ư
th u tham d . S l ng nhà th u tham gia đu th u h n ch không ít h n 5 nhà th u ượ ế ơ
đc cho là có đ năng l c ra kinh nghi m th c hi n gói th u. Ch đu t phê duy tượ ư
danh sách các nhà th u này. Bên m i th u g i th m i th u tr c ti p cho các nhà ư ế
th u trong danh sách. Tr ng h p th c t có có ít h n 5 nhà th u tham gia thì ch ườ ế ơ
đu t ph i báo cáo ng i quy t đnh đu t xem xét, quy t đnh cho phép v n ti p ư ườ ế ư ế ế
t c t ch c th c đu th u ho c áp d ng hình th c l a ch n khác.
Đu th u h n ch th ng đc áp d ng trong các tr ng h p sau: Gói th u ế ườ ượ ườ
xây l p có yêu c u k thu t cao, gói th u t v n xây d ng, ch có m t s nhà th u ư
nh t đnh quan tâm và đ đi u ki n năng l c th c hi n gói th u; Theo yêu c u c a
nhà tài tr .
4.2.2. Quy trình t ch c đu th u h n ch ế
Đu th u h n ch đc th c hi n theo các b c sau: ế ượ ướ
- Ch đu t phê duy t danh sách các nhà th u đc m i tham d đu th u; và ư ượ
g i th m i th u; ư
- Các ti p theo g m: phát hành h s m i th u cho các nhà th u trong danhế ơ
sách: Ti p nh n, qu n lý h s d th u m th u; Đánh giá h s d th u: l p báoế ơ ơ
cao đánh giá h s d th u; trình phê duy t k t qu đu th u: Thông báo k t qu ơ ế ế
đu th u; Th ng th o, hoàn thi n h p đng và ký k t h p đng, đc ti n hành ươ ế ượ ế
nh đi v i đu th u r ng rãi.ư
4.3. Ch đnh th u
4.3.1. Ph m vi áp d ng