Chun Đề Đưng tròn (Phn 3)
1) Bài tp v các loại góc trong đường tròn
Bài 1 : Cho A một điểm cđịnh trên đưng tròn (O) M là một điểm di động
trên đường tròn đó . N giao ca AM vi đường kính cđnh BC . Chng minh
giao điểm của đường tn (O) vi đường tròn ngoi tiếp tam giác OMN là cđịnh .
Hướng dn chng minh :
K DA // BC . Kẻ đường kính DP .
Ta d thy : P
ˆ
=N
ˆ( cùng bng góc A ) .
Nên đường tròn ngoi tiếp tam giác OMN đi qua P
(O) cđịnh.
Nhn xét :
Trong i này P còn là góc ni tiếp của hai đường tròn n đóng vai trò
đại lượng trung gian để chng minh nhng góc bng nhau . Kĩ năng này còn
được gp lại khá thường xuyên .
Bài 2 : Cho tham giác ABC 3 góc nhn . Đường tròn (O) đường kính BC ct
AB , AC theo th t D , E . Gọi I là giao điểm ca BE và CD .
a) Chng minh : AI BC
C
B
O
A
D
P
M
N
b) Chng minh :
E
A
ˆ
I
=
E
D
ˆ
I
c) Cho góc BAC = 600 . Chứng minh tam giác DOE là tam giác đu .
Hướng dn chng minh :
a) Da vào tính cht góc chn nửa đường tròn , ta
chng minh được I trc m ca tam giác ABC
nên AI BC .
b) Góc IAE = EBC góc cnh tương ng vuông
góc .
Góc EBC = EDC cùng chn cung EC .
Từ hai điều trên suy ra điều chng minh .
c) Góc BAC = 600 Góc DBE = 300 chn cung DE
Số đo cung DE = 600
Góc DOE = 600 mà tam giác DOE cân đỉnh O nên DOE là tam giác đều .
Bài 3 : Cho đường tròn (O) đường kính AB . K tiếp tuyến Ax với đường tròn .
Điểm C thuc nửa đường tròn cùng na mt phng vi Ax vi b AB. Phân giác
góc ACx cắt đường tròn ti E , ct BC D .Chng minh :
a) Tam giác ABD cân .
b) H giao điểm ca BC và DE . Chng minh DH AB .
E
B
C
D
A
I
O
c) BE ct Ax ti K . Chng minh t giác AKDH
là hình thoi .
Hướng dn gii :
a) AD là phân giác hai cung AE và CE bng nhau .
Da vào góc ni tiếp ta d ng chng minh được BE
va là phân giác vừa là đường cao ca tam giác ABD , nên ABD n đnh
B.
b) Da vào góc chn nửa đường tròn .Ta thy H trc m ca ABD nên
DH AB.
c) Ta thy KE = HE (AKH n đỉnh A) AE = DE ( ABD n đỉnh
B) và ADKH , nên t giác AKDH là hình thoi .
* T bài tp trên có th ra các câu hi khác :
- Chng minh OE AC .
- Tìm v trí của C trên cung AB đ ABD đu
Bài 4 : Cho tam giác ABC ni tiếp (O;R) .Chng minh rng :
a) R =
SinC
2
c
SinB
2
b
SinA
2
a
b) R =
Δ
S4
abc
A
B
C
D
K
E
H
O
Hướng dn gii
a) Kẻ đường kính AA’lúc đó ACA’ vuông ti C .
Da vào h thức lượng trong tam giác vuông và góc
ni tiếp chn cùng mt cung ta có
:2R.SinB = C'A
ˆ
A'.SinAA=b
Hay
SinB
2
b
=R
Chng minh tương tự .
b) Ta thy hai tam giác vuông AHB và ACA’ đồng dng nên AA'
AC
=
AB
AH
hay R2
b
=
c
ha mà a
S2
=ha suy ra R2
b
=
ac
S2 hay R4
abc
=S
T bài tp trên hãy tính n kính đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông ,
tam giác đu .
2) Bài tp v t giác ni tiếp một đường tròn
Chng minh t giác ni tiếp một đường tròn theo một trong các cách sau đây
:
- Chng minh tng hai góc đối din trong mt t giác bng 1800.
- Chứng minh hai điểm nhìn hai điểmn li dưới cùng mt góc .
A
B C
A’
H
O
a b
- T giác ABCD AC ct BD ti M mà MA.MC = MB.MD thì t giác
ABCD ni tiếp .
- T giác hai cnh n AB CD giao nhau ti M mà MA.MB = MC.MD
thì t giác ABCD ni tiếp .
Các ví d :
Bài 1 : Cho tam giác ABC có 3 góc nhn với các đường cao BD , CE .
a) Chng minh BEDC là t giác ni tiếp .
b) Chng minh : AD.AC = AE.AB .
c) K tiếp tuyến Ax của đường tròn ngoi tiếp tam
giác ABC . Chng minh rng : Ax // ED .
Hướng dn chng minh :
a) D, E cùng nhìn BC dưới mt góc 900 nên t giác BEDC ni tiếp .
b) Hai tam giác vuông ABD ACE đồng dng . Suy ra AD.AC = AE.AB .
c) BC
ˆ
A=BA
ˆ
x cùng chn cung AB.
BC
ˆ
A=DE
ˆ
A cùng ph vi góc BED .
Nên
D
E
ˆ
A
=
B
A
ˆ
x
. Suy ra Ax // ED .
Nhn xét :
x
A
B
C
D
E