intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYỂN HÓA NƯỚC ĐIỆN GIẢI

Chia sẻ: Huỳnh Hữu Việt | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:69

141
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

A.hyaluronic có nhiều trong dịch gian bào kết hợp với các chất khác tạo nên một hỗn hợp gel làm cho nó tự trương lên tạo nên áp lực trương. Do đó áp lực thủy tĩnh ở khoảng gian bào thấp hơn áp suất khí quyển (-7mmHg).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYỂN HÓA NƯỚC ĐIỆN GIẢI

  1. CHUYỂN HÓA NƯỚC ĐIỆN GIẢI
  2. Tổng lượng nước trong cơ thể
  3. Sự phân bố nước
  4. Hàm lượng nước trong một số cơ quan - Cơ xương: 75 % - Mô mỡ: 25 – 30% - Xương: 25 – 30% - Mô liên kết: 60 – 80% - Hồng cầu: 65 % - Cơ tim: 79 % - Chất xám TK: 85 % - Chất trắng TK: 70 %
  5. Compliance dịch gian bào: C.FIC ∆V C.FIC = ∆P A.hyaluronic có nhiều trong dịch gian bào kết hợp với các chất khác tạo nên một hỗn hợp gel làm cho nó tự trương lên tạo nên áp lực trương. Do đó áp lực thủy tĩnh ở khoảng gian bào thấp hơn áp suất khí quyển (-7mmHg).
  6. Phân bố điện giải (mEq/l) Huyết tương Nội bào Ion Gian bào Na+ 142 140 8 K+ 55 4 151 Ca++ 5 3.5 2 Mg++ 3 1.5 28 Tổng 155 149 189 HCO3- 27 30 10 103 110 - Cl- 2 - 100 HPO4-- 1 - 10 SO4-- 6 - 4 Toan hữu cơ 16 3 65 Protein 155 149 189 Tổng
  7. mg/l - mmol/l = TLPT or TLNT 3260 mg/l Na+: = 142 mmol/l 23 100 mg/l Ca++: = 2.5 mmol/l 40 1000 mg/l Glucose: = 5.55 mmol/l 180
  8. Khối lượng (mg) - mEq = TLPT/Hóa trị 3260 mg/l Na+: = 142 mEq/l 23 100 mg/l Ca++: = 5 mEq/l 20 3650 mg/l Cl-: = 103 mEq/l 35.5
  9. Thăng bằng xuất nhập nước
  10. Thăng bằng xuất nhập nước
  11. TRAO ĐỔI NƯỚC
  12. Áp suất thẩm thấu Áp lực thẩm thấu là lực kéo nước vào phần dịch có các phân tử tạo áp suất thẩm thấu H2O NaCl chiếm giữ. Màng tế bào
  13. - Các ion. Các ion (Na+, K+, Cl-, HCO3- ... là yếu tố quyết định hình thành áp lực thẩm thấu. - Các chất hữu cơ có trọng lượng lớn (protein). Các chất có trọng lượng phân tử lớn không rễ đi qua các màng sinh học. Vì vậy, hàm lượng của các chất này ở các loại dịch rất khác nhau tạo nên áp lực keo. - Các chất hữu cơ có trọng lượng nhỏ. Các chất này dễ ràng di chuyển theo cơ chế khuếch tán vì vậy không có sự chênh lệch giữa các loại dịch, do đó không tạo ra áp suất thẩm thấu.
  14. Đơn vị đo Áp suất thẩm thấu (osmol)
  15. - Chất không phân ly. 1 phân tử gam = 1 osmol. 180 g Glucose = 1 osmol. - Chất phân ly. 1 phân tử gam = Số hạt phân ly. 58,5 g NaCl = 2 osmole.
  16. - Áp lực thủy tĩnh. Áp lực thủy tĩnh là áp lực của máu (hoặc chất dịch) tác động vào thành mạch. Áp lực thủy tĩnh có tác dụng ngược với áp lực thẩm thấu. Trị số áp lực thủy tĩnh rất khác nhau có thể dương hoặc âm.
  17. TRAO ĐỔI GIỮA DỊCH NGOẠI BÀO VÀ NỘI BÀO
  18. Trao đổi huyết tương và dịch gian bào Ph: áp lưc thủy tĩnh trong MM Ptt: áp lưc thủy tĩnh khoảng kẽ Pk: áp lực keo trong MM Pkk: áp lực keo khoảng kẽ 30 10 28 28 -3 8 -3 8 P = (Ph + Ptt + Pkk) - Pk P = (Ph + Ptt + Pkk) - Pk P = (10 + 3 + 8) – 28 P = (30 + 3 + 8) – 28 P = - 7 mmHg P = 13 mmHg
  19. mm Hg Theo Gayton: Textbook of madical physiology 11E06 Forces tending to move fluid outward: Capillary pressure (arterial end of capillary) 30 Negative interstitial free fluid pressure 3 Interstitial fluid colloid osmotic pressure 8 total outward force 41 Forces tending to move fluid inward: Plasma colloid osmotic pressure 28 total inward force 28 Summation of forces: Outward 41 Inward 28 net outward force (at arterial end) 13
  20. mm Hg Theo Gayton: Textbook of madical physiology 11E 06 Forces tending to move fluid inward: Plasma colloid osmotic pressure 28 total inward force 28 Forces tending to move fluid outward: Capillary pressure (venous end of capillary) 10 Negative interstitial free fluid pressure 3 Interstitial fluid colloid osmotic pressure 8 total outward force 21 Summation of forces: Inward 28 Outward 21 net inward force 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2