intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cơ chế Delegate & event

Chia sẻ: Trần Công Chính | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

213
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung: Delegate: Khái niệm delegate, Thực thi delegate, Multicast delegate, Giải pháp cho hàm Sort tổng quát. Event: Khái niệm event, Event & delegate, Cơ chế publishing & subscribing, Minh họa cơ chế event.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cơ chế Delegate & event

  1. Cơ chế Delegate & Event
  2. Nội dung Delegate  Khái niệm delegate  Thực thi delegate  Multicast delegate  Giải pháp cho hàm Sort tổng quát  Event  Khái niệm event  Event & delegate  Cơ chế publishing & subscribing  Minh họa cơ chế event  2
  3. Delegate Lớp đóng gói các phương thức (method signature)  Dùng trong event-handling model của C#  Đặc tính  Type safe  Object oriented mechanism  Delegate là class:  Có instance  Có thể chứa những tham chiếu đến 1 hay nhiều method  3
  4. Delegate Một delegate định nghĩa một signature  Return type  Sequence of parameter types  Tất cả các method có cùng signature có thể được add vào  thể hiện của delegate Delegate instance có một danh sách các tham chiếu  method Cho phép add (+) các method  Có thể remove (-) các method  4
  5. Define delegate public delegate void MyDelegate1(int x, int y) Delegate cho dạng hàm: void Method( int, int ) public delegate string MyDelegate2(float f) Delegate cho dạng hàm: string Method( float ) 5
  6. Instance delegate public void Method1(int x, int y) { … } … MyDelegate1 del1 = new MyDelegate1(Method1); public string Method2(float f) { … } … MyDelegate2 del2 = new MyDelegate2(Method2); 6
  7. Call Delegate Gọi del1 int x = 5, y = 10; int y = 2; del1(10, 20); del1(x, y); del1(100, y); Gọi del2 float f =0.5f; string s = del2(100f); string s; s = del2(f); 7
  8. Multi Cast void Print(int x,int y) { Console.WriteLine(“x = {0}, y = {1}”, x, y); } void Sum(int x, int y) { Console.WriteLine(“Tong = {0}”, x+y); } MyDelegate1 mulDel = new MyDelegate1(Print); mulDel += new MyDelegate1(Sum); mulDel(5, 10); mulDel(5, mulDel -= new MyDelegate1(Print); mulDel mulDel(5,10); 8
  9. 9
  10. Problem Xây dựng hàm Sort tổng quát cho mảng đối tượng có kiểu bất kỳ 10
  11. Solution Phân tích  Nếu đối tượng là kiểu số như int, long, float thì ko có vấn đề  Trường hợp đối tượng phức khác?  So sánh theo So quy tắc nào quy 11
  12. Solution Giải pháp:  Cho phép đối tượng tự quy định thứ tự của chúng  Sử dụng delegate để truyền phương thức so sánh này vào  hàm Sort void Sort(object[] list, CompareObj cmp) Delegate này sẽ tham chiếu tới hàm Compare của lớp MyClass. Chính lớp MyClass sẽ quy định thứ tự của các đối tượng 12
  13. Solution Mô tả delegate CompareObj cho hàm Sort:  Tên của delegate public delegate bool CompareObj(object o1,object o2) Trả về true: nếu o1 “trước” o2 false: ngược lại 2 đối tượng cần so sánh 13
  14. Solution Delegate sẽ trỏ tới hàm Định nghĩa hàm Sort tổng Compare riêng của lớp quát cho các lớp tương ứng public static void Sort(object[] objs, CompareObj cmp) cmp { Yêu cầu lớp tự for(int i=0; i < objs.Length-1; i++) for(int i++) so sánh for(int j=objs.Length-1; j>i; j--) for(int j--) if ( cmp( objs[j], objs[j-1] ) ) if cmp objs[j], objs[j-1] { Swap( objs[j], objs[j-1] ); } } 14
  15. Solution Các lớp hỗ trợ Sort thì phải  Cung cấp hàm Compare riêng  Signature phải thoả delegate CompareObj  class Person { Cùng Cùng signature signature private string name; private private int weight; private private int yearOfBirth; private public static bool CompareName(object p1, object p2) { CompareName if (string.Compare(((Person)p1).name, ((Person)p2).name)
  16. Solution public delegate bool CompareObj(object o1,object o2); … Person[ ] persons = new Person[4]; persons[0] = new Person(“Quy Mui", 2, 2004); persons[1] = new Person(“Ha Lam", 65, 1978); persons[2] = new Person(“Ngoc Thao", 47, 1979); persons[3] = new Person(“Quoc Trung", 65, 1932); CompareObj cmp = new CompareObj(Person.CompareName); Lib.Sort( persons, cmp ); Gọi hàm Sort Lớp chứa hàm Sort 16
  17. Event 17
  18. Event Cơ chế thông điệp giữa các lớp hay các đối tượng  Có thể thông báo cho lớp khác biết được khi một lớp có  phát sinh điều gì đó Publisher: lớp phát sinh sự kiện  Subscriber: lớp nhận hay xử lý khi sự kiện xảy ra  18
  19. Event Trong môi trường giao diện GUIs (Graphical User  Interfaces: GUIs): Button đưa ra sự kiện “Click”, cho phép lớp khác có thể đáp  ứng (xử lý) khi sự kiện này xảy ra. VD: Button “Add” trong Form, khi sự kiện click xảy ra thì  Form thực hiện lấy dữ liệu từ các TextBox đưa vào ListBox… 19
  20. Publishing & Subscribing Một lớp có publish một tập các event cho phép các lớp  khác subscribe Button là lớp publish đưa ra event: click  Form là lớp subscribe có phần xử lý riêng khi “click” của  Button kích hoạt. event Thông subscribe báo publish B A Đăng ký C 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2