intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Communications systems - Multiplexing

Chia sẻ: BA AB | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

103
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ghép kênh là sự truyền dẫn thông tin từ nhiều nguồn đến nhiều đích thông qua cùng một môi trường truyền Môi trường truyền: dây kim loại đôi, cáp xoắn, hệ thống cao tần vi sóng mặt đất, hệ thống vi sóng vệ tinh, cáp quang 4 phương pháp thông dụng: Ghép kênh phân chia theo thời gian - Time-division multiplexing (TDM) Ghép kênh phân chia theo tần số - Frequency-division multiplexing (FDM) Ghép kênh phân chia theo mã - Code-division multiplexing (CDM) Ghép kênh phân chia theo bước sóng - Wavelength-division multiplexing (WDM)...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Communications systems - Multiplexing

  1. University of Natural Sciences- HCMC Faculty of Electronics and Telecommunications Communications systems Multiplexing Lecturer: Dang Quang Vinh 11/2007 1 /32 11/27/12
  2. Giới thiệu  Ghép kênh là sự truyền dẫn thông tin từ nhiều ngu ồn đến nhiều đích thông qua cùng một môi trường truyền  Môi trường truyền: dây kim loại đôi, cáp xoắn, hệ thống cao tần vi sóng mặt đất, hệ thống vi sóng vệ tinh, cáp quang  4 phương pháp thông dụng: – Ghép kênh phân chia theo thời gian - Time-division multiplexing (TDM) – Ghép kênh phân chia theo tần số - Frequency-division multiplexing (FDM) – Ghép kênh phân chia theo mã - Code-division Ghép multiplexing (CDM) multiplexing – Ghép kênh phân chia theo bước sóng - Wavelength- division multiplexing (WDM) 2 /32 11/27/12
  3. FDM and TDM  Cả hai phương pháp đều chia dung lượng truyền thành nhiều slot Slot Slot Slot Slot Slot Slot Slot Slot Slot 3 2 3 2 1 3 2 1 1 3 /32 11/27/12
  4. FDM t Guard Band CHANNELS (FREQUENCY SLOTS - CHANNELS) …. …. F [Hz] ΔF1 ΔF2 ΔF3 ΔF4 ΔF5 ΔF6 4 /32 11/27/12
  5. TDM Bi Guard Time CHANNELS (TIME SLOTS - CHANNELS) …. …. t [sec] Δt1 Δt2 Δt3 Δt4 Δt5 Δt6 5 /32 11/27/12
  6. Time-Division Multiplexing Truyền dẫn từ nhiều nguồn được đan xen  trong miền thời gian PCM là dạng thông dụng của điều chế  dùng với TDM(PCM-TDM System) Trong hệ thống PCM-TDM, 2 hay nhiều  kênh thoại được lấy mẫu, chuyển đổi sang mã PCM và sau đó được ghép kênh theo thời gian trên 1 môi trường truyền duy nhất 6 /32 11/27/12
  7. Time-Division Multiplexing  Trong TDM, mỗi thiết bị nguồn chiếm một băng thông truyền con với mỗi khe thời gian (time slot)  Cuối cùng, trở lại nguồn đầu tiên và quá trình tiếp tục 7 /32 11/27/12
  8. Time-Division Multiplexing D Output value C B A D A Input signal A B C Time Output Input signal B Input signal C Input signal D 8 /32 11/27/12
  9. Time-Division Multiplexing Sơ đồ khối cơ bản bắt đầu với kênh DS-0  Tốc độ bit ngõ ra:  8000 samples 8 bits = 64kbps x sec sample 9 /32 11/27/12
  10. Time-Division Multiplexing Hệ thống PCM-TDM gồm 2 kênh DS-0  Kênh 1 và 2 được lần lượt chọn và kết nối với bộ ghép kênh  ngõ ra  Frame thời gian là thời gian để truyền 1 mẫu từ mỗi kênh 1 1 = 125µs = 10 /32 11/27/12 fs 8000
  11. Time-Division Multiplexing  Mã PCM của mỗi kênh chiếm một khe thời gian cố định trong frame TDM  Hệ thống 2 kênh:  Tốc độ truyền (bandwidth) tại ngõ ra bộ ghép kênh là 2 channels 8000 samples 8 bits = 128kbps x x frame sec sample 125µs PCM code PCM code Channel 1 Channel 2 11 /32 11/27/12
  12. Time-Division Multiplexing  Hệ thống n kênh:  Tốc độ truyền (bandwidth) tại ngõ ra bộ ghép kênh là n channels 8000 samples 8 bits = n * 64kbps x x frame sec sample 125µs PCM code PCM code PCM code … Channel 1 Channel 2 Channel n Ex: n = 32  256 Bits/frame, B = 2.048 Mbps, CLOCK = 2.048 MHz 12 /32 11/27/12
  13. Digital Carrier System  DSC là một hệ thống truyền thông sử dụng xung số, nhiều hơn là các tín hiệu tương tự, để mã hóa thông tin.  The Bell system (AT&T) Hệ thống sóng mang T1 là chuẩn thoại của Bắc Mỹ và được công nhận bởi CCITT (ITU-T) - G.733  Sóng mang T1 sử dụng PCM-TDM. Nó ghép 24 kênh thoại thành 1 frame. Mỗi frame phân biệt bởi Framing bit  The 24-channel multiplexed bits, now a 1st level digital signal (DS-1), are processed by a T1 line driver 13 /32 11/27/12
  14. Digital Carrier System analog voice Telephone fax communication Fax T1 digital data Mux data communication using a modem Modem CPE Video Video key: CPE = customer premises equipment A mix of services, analog and digital, can be carried over a T1 circuit 14 /32 11/27/12
  15. Digital Carrier System 1 Telephone F 24 8 7 65 4 3 2 1 fax communication 2 Fax 3 D VV 4 5 Mux Sample 1 6 D VV 7 Sample 2 digital data 24 8000 key: D = D ata V = Voice F = Frame A T1 time-division multiplexing scheme 15 /32 11/27/12
  16. Digital Carrier System one frame f PCM PCM PCM PCM 22 24 23 1 Codec1 Codec analog voice T1 bit stream 1 Telephone 1 Codec Transmit 2 analog voice T1 Line Span Telephone 2 Line TDM Driver Receive Codec 24 analog voice Telephone 24 16 /32 11/27/12 Time division multiplexing over T . 1
  17. T1 physical layout  T1 được làm từ 2 cặp dây đồng. Các cặp dây được dùng với cấu hình full duplex với 1 cặp dùng để truyền và cặp khác để nhận thông tin. Customer Premises Equipment (CPE) typically terminate a T1 with a RJ-48C jack 17 /32 11/27/12
  18. Digital Carrier System  Mỗi kênh chứa 8 bit mã PCM và lấy mẫu 8000 lần/giây  Tốc độ truyền: 24 channels 8 bits = 192 bits per frame x frame sample 192 bits 8000 frames = 1536kbps = 1.536Mbps x frame sec 18 /32 11/27/12
  19. Digital Carrier System 1 2 MỖI KÊNH ĐƯỢC LẤY MẪU MỘT LẦN TRONG 1 FRAME NHƯNG KHÔNG CÙNG THỜI GIAN 24 19 /32 11/27/12
  20. Digital Carrier System 20 /32 11/27/12 Bell system T1 digital carrier system
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0