intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Con lắc lò xo - con lắc đơn

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

96
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'con lắc lò xo - con lắc đơn', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Con lắc lò xo - con lắc đơn

  1. Bµi kiĨm tra sè 2: Con l¾c lß xo vµ con l¾c ®¬n Nộ i dung đề số : 001 1. Con lắc đ ơn đặt tại mặt đ ất có chu kì dao độ ng là T1, đưa con lắc lên độ cao h thì chu kì d ao động là T2. Gọi R là b án kính trái đ ất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đ ây là đúng : R 2  h2 T R2  h2 T Rh T1 R T C. 1  B. 1  D. 1  A.  R2 R2 T2 R  h T2 R T2 T2 2. Mộ t đồng hồ quả lắc làm bằng con lắc đ ơn, thanh gắn q uả cầu có hệ số nở d ài  =3.10-5 K-1. Đồng hồ chạ y đúng ở 270C. Nếu đưa đồ ng hồ vào tủ lạnh -3 0C thì sau một tuần đồ ng hồ sẽ: A. Vẫn chạy đ úng B. Chạy nhanh 3 00 giây C. Chạ y nhanh 272,16 giây D. Chạy chậm 272,16 giây 3. Một con lắc đơn gồm mộ t sợi dây đ ầu trên cố định, đ ầu dưới gắn vào qu ả cầu có khối lư ợng m= 0,6 kg được tích điện Q=2.10-5 (C). Hệ thống đ ược đặt trong điện trường đ ều có phương ngang cường đ ộ E = 3.10-5 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Gọ i  là góc hợp b ởi dây treo và p hương thẳng đ ứng khi quả cầu nằm cân bằng: A.  = 300 B.  = 60 0 C.  = 450 D.  = 150 4. Mộ t con lắc đ ơn dao động với biên độ góc  0 . Chọ n gốc thế năng ở vị trí thấp nhất của vật. Thế năng của con lắc có giá trị b ằng độ ng năng củ a nó tại vị trí có :  1 1 1 C.    0 A.    0 B.     0 D.     0 4 2 22 2 5. Quay con lắc lò xo treo thẳng đ ứng q uanh trụ c quay có phương thẳng đứng đi q ua đ iểm treo ở phía trên với vận tố c góc   2 5(rad/s) . Khi đ ó lò xo có chiều dài 1 (m). Lấy gia tốc g= 10 m/s2. Gọ i  là góc hợp bởi trục của lò xo và trục quay. A.  = 600 B.  = 45 0 C.  = 400 D.  = 300 6. Mộ t đồ ng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồ ng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đ êm đồng hồ sẽ: A. Chạy nhanh 4 3 giây B. Vẫn chạy đ úng C. Chạ y nhanh 24 giây D. Chạ y chậm 43 giây 7. Mộ t con lắc đơn đ ặt ở nơi có gia tố c hấp d ẫn g = 10 m/s2 d ao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển đ ộng nhanh dần đ ều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đ ó chu kì dao độ ng của con lắc là: A. 1 (s) B. 4 ,4 (s) C. 1,67 (s) D. 2 (s) 8. Treo mộ t con lắc lò xo trên trần mộ t ô tô đang chạ y với gia tốc a. Khi đó trụ c củ a lò xo lệch góc  = 30 0 so với phương thẳng đ ứng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Gia tốc của ô tô là: 10 3 10 B. a  10m / s 2 C. a  5 m / s 2 A. a  m / s 2 m / s2 D. a  3 3 9. Mộ t con lắc lò xo d ao động với chu kì T, biên độ dao động là A. Phát biểu nào sau đ ây là đúng trong mộ t chu kì dao độ ng của vật: A. tố c độ trung bình bằng 2 A/T B. vận tố c trung bình bằng 0 C. vận tốc trung b ình b ằng 4A/T D. tố c độ trung bình bằng 0 10. Treo vật nhỏ khối lượng m vào sợi dây d ài l1 thì vật d ao độ ng với chu kì 3 giây, treo vật vào sợi dây d ài l2 thì vật d ao động với chu kì 4 giây. Nếu treo vật vào sợi dây dài l= l1+l2 thì chu kì d ao động củ a vật là: A. T= 5/7 (s) B. T= 12/7 (s) C. T= 7 (s) D. T= 5 (s) 11. Một con lắc đơn chiều dài 8 mét treo tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8 m/s2. Đặt con lắc vào thang máy chuyển độ ng nhanh d ần đều xuống dưới với gia tố c 1,8 m/s2 thì con lắc dao độ ng với chu kì: A. T= 1,8 (s) B. T= 1,66 (s) C. T= 0,5 (s) D. T= 2  (s)
  2.  12. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với p hương trình x  2 2 sin(20t  )cm . Hệ số ma sát 2 giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0 ,1. Lấy gia tố c trọ ng trường g =10 m/s2. Quãng đ ường vật đi đượctừ lúc bắt đầu d ao động cho tới khi dừng lại là: A. s = 16(cm) B. s = 24 (cm) C. s = 8 (cm) D. s = 0 (cm) 13. Con lắc đ ồng hồ đặt tại p hòng có nhiệt đ ộ t1 thì dao động với chu kì T 1, đặt trong tủ lạnh có nhiệt độ t2 thì dao độ ng với chu kì T2. Hệ số nở vì nhiệt của vật liệu làm con lắc la ø  . Tỉ số nào sau đây là đúng: T 1   t1  T t T T t A. 1   1 B. 1  C. 1  1  (t1  t2 ) D. 1   2 T2 1   t2 T2 t2 T2 2 T2 t1 14. Một đồng hồ qu ả lắc chạ y đ úng ở mặt đất. Khi đưa đ ồng hồ lên đ ỉnh núi có độ cao h và nhiệt độ coi như không thay đổ i thì đồng hồ sẽ: A. Không xác đ ịnh đ ược chạy nhanh hay chậm B. Chạy nhanh hơn so với đ ồng hồ chuẩn C. Vẫn chạ y đúng D. Chạy chậm hơn so với đồng hồ chu ẩn x 3 1,5 o 1 t(s) 6 -3 15. Đồ thị b iểu diễn dao động đ iều hoà ở hình vẽ bên ứng với p hương trình d ao động nào sau đây:  2  2   A. x  3 sin(2 t  ) B. x  3sin( t  ) C. x  3cos( t  ) D. x  3 cos(2 t  ) 2 3 2 3 3 3 16. Quay con lắc lò xo treo thẳng đ ứng q uanh trục quay có p hương thẳng đ ứng đ i qua điểm treo ở phía trên với vận tố c góc không đổi. Khi đó lò xo có chiều dài 0 ,5 (m) và trụ c lò xo hợp với trục quay góc  = 600 . Lấy gia tố c rơi tự do g = 10 m/s2,  Số vòng quay trong 1 giây của con lắc là: A. 0 ,5 vòng/s B. 2 vòng/s C. 1 vòng/s D. 3 vòng/s 17. Vật khố i lượng m treo vào lò xo l1 dao độ ng với tần số f1=3 Hz, treo vào lò xo l2 dao động với tần số f2= 4 Hz. Nếu treo vật m vào hai lò xo l1 và l2 mắc nố i tiếp thì tần số d ao động là: A. 5 (Hz) B. 12/7 (Hz) C. 7 (Hz) D. 2,4 (Hz) 18. T reo một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, vật m= 3 kg trên trần mộ t ô tô đang chạ y với gia tốc không đổ i. Khi đ ó trục của lò xo lệch góc  = 300 so với p hương thẳng đứng. Lấ y gia tố c rơi tự do g = 10 m/s2. Độ giãn của lò xo là: A. l  5 3 cm B.  l = 10 cm C. l  10 3 cm D.  l = 5 cm
  3. §¸p ¸n ®Ị sè 1: 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. - - = - 02. - - = - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - - - ~ 03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - / - - 04. - - = - 09. - / - - 14. - - - ~ 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - - ~ §¸p ¸n ®Ị sè 2: 01. ; - - - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - / - - 02. - - = - 07. - / - - 12. ; - - - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - = - 18. ; - - - 04. - / - - 09. - - = - 14. - - = - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - - = -
  4. Bµi kiĨm tra sè 2: Con l¾c lß xo vµ con l¾c ®¬n Nộ i dung đề số : 002 1. Treo vật nhỏ khối lượng m vào sợi d ây d ài l1 thì vật dao động với chu kì 3 giây, treo vật vào sợi d ây dài l2 thì vật dao động với chu kì 4 giây. Nếu treo vật vào sợi dây dài l= l1+l2 thì chu kì dao động của vật là: A. T= 5 (s) B. T= 12/7 (s) C. T= 7 (s) D. T= 5/7 (s) x 3 1,5 o 1 t(s) 6 -3 2. Đồ thị b iểu d iễn dao động đ iều hoà ở hình vẽ bên ứng với p hương trình d ao động nào sau đây:  2   2  A. x  3 sin(2 t  ) B. x  3cos( t  ) C. x  3 cos(2 t  ) D. x  3sin( t  ) 2 3 3 3 3 2 3. Treo mộ t con lắc lò xo trên trần mộ t ô tô đang chạ y với gia tốc a. Khi đó trụ c củ a lò xo lệch góc  = 30 0 so với phương thẳng đ ứng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Gia tốc của ô tô là: 10 3 10 m / s2 B. a  10m / s 2 C. a  m / s 2 D. a  5m / s 2 A. a  3 3 4. Quay con lắc lò xo treo thẳng đ ứng q uanh trụ c quay có phương thẳng đứng đi q ua đ iểm treo ở phía trên với vận tố c góc không đổi. Khi đó lò xo có chiều dài 0 ,5 (m) và trụ c lò xo hợp với trục quay góc  = 600 . Lấy gia tố c rơi tự do g = 10 m/s2,  Số vòng quay trong 1 giây của con lắc là: A. 3 vòng/s B. 1 vòng/s C. 0,5 vòng/s D. 2 vòng/s 5. Một đồng hồ qu ả lắc chạ y đúng ở mặt đ ất. Khi đưa đồng hồ lên đ ỉnh núi có độ cao h và nhiệt độ coi như không thay đ ổi thì đồ ng hồ sẽ: A. Chạy nhanh hơn so với đồ ng hồ chu ẩn B. Không xác định đ ược chạ y nhanh hay chậm C. Chạ y chậm hơn so với đồng hồ chuẩn D. Vẫn chạy đ úng 6. Quay con lắc lò xo treo thẳng đ ứng q uanh trụ c quay có phương thẳng đứng đi q ua đ iểm treo ở phía trên với vận tố c góc   2 5(rad/s) . Khi đ ó lò xo có chiều dài 1 (m). Lấy gia tốc g= 10 m/s2. Gọ i  là góc hợp bởi trục của lò xo và trục quay. A.  = 400 B.  = 30 0 C.  = 600 D.  = 450 7. Mộ t con lắc đơn chiều dài 8 mét treo tại nơi có gia tố c trọ ng trường g= 9,8 m/s2. Đặt con lắc vào thang máy chuyển độ ng nhanh d ần đều xuống dưới với gia tố c 1,8 m/s2 thì con lắc dao độ ng với chu kì: A. T= 1,66 (s) B. T= 2 (s) C. T= 1,8 (s) D. T= 0,5 (s) 8. Con lắc đồ ng hồ đ ặt tại p hòng có nhiệt độ t1 thì d ao động với chu kì T1, đ ặt trong tủ lạnh có nhiệt độ t2 thì dao độ ng với chu kì T2. Hệ số nở vì nhiệt củ a vật liệu làm con lắc là . Tỉ số nào sau đ ây là đúng:  T 1   t1 T T t T t A. 1  1  (t1  t2 ) B. 1  C. 1   1 D. 1   2 T2 1   t2 T2 2 T2 t2 T2 t1 9. Một con lắc đơn gồm mộ t sợi dây đ ầu trên cố định, đ ầu dưới gắn vào qu ả cầu có khối lương m= 0,6 kg được tích điện Q=2.10-5 (C). Hệ thống đ ược đặt trong điện trường đ ều có phương ngang cường đ ộ E = 3.10-5 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Gọ i  là góc hợp b ởi dây treo và p hương thẳng đ ứng khi quả cầu nằm cân bằng: A.  = 600 B.  = 15 0 C.  = 450 D.  = 300
  5. 10. Mộ t đồ ng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồ ng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đ êm đồng hồ sẽ: A. Chạy chậm 43 giây B. Chạy nhanh 4 3 giây C. Vẫn chạ y đúng D. Chạy nhanh 2 4 giây 11. Con lắc đ ơn đặt tại mặt đ ất có chu kì dao động là T1, đ ưa con lắc lên độ cao h thì chu kì d ao động là T2. Gọ i R là b án kính trái đ ất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đây là đúng: T1 R 2  h 2 R 2  h2 T1 R  h T1 R T1 A. B. C. D.     R2 R2 T2 R  h T2 T2 R T2  12. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với p hương trình x  2 2 sin(20t  )cm . Hệ số ma sát 2 giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0 ,1. Lấy gia tố c trọ ng trường g =10 m/s2. Quãng đ ường vật đi đượctừ lúc bắt đầu d ao động cho tới khi dừng lại là: A. s = 16(cm) B. s = 24 (cm) C. s = 0 (cm) D. s = 8 (cm) 13. Vật khố i lượng m treo vào lò xo l1 dao độ ng với tần số f1=3 Hz, treo vào lò xo l2 dao động với tần số f2= 4 Hz. Nếu treo vật m vào hai lò xo l1 và l2 mắc nố i tiếp thì tần số d ao động là: A. 12/7 (Hz) B. 5 (Hz) C. 2,4 (Hz) D. 7 (Hz) 14. T reo một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, vật m= 3 kg trên trần mộ t ô tô đang chạ y với gia tốc không đổ i. Khi đ ó trục của lò xo lệch góc  = 300 so với p hương thẳng đứng. Lấ y gia tố c rơi tự do g = 10 m/s2. Độ giãn của lò xo là: A.  l = 5 cm B. l  10 3 cm C.  l = 10 cm D. l  5 3 cm 15. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 . Chọn gố c thế năng ở vị trí thấp nhất của vật. Thế năng của con lắc có giá trị b ằng độ ng năng củ a nó tại vị trí có :  1 1 1 C.    0 A.    0 B.     0 D.     0 4 2 22 2 16. Một con lắc lò xo d ao động với chu kì T, b iên đ ộ dao độ ng là A. Phát biểu nào sau đ ây là đúng trong mộ t chu kì dao độ ng của vật: A. vận tố c trung bình bằng 4 A/T B. vận tố c trung bình bằng 0 C. tốc độ trung bình bằng 0 D. tố c độ trung bình bằng 2 A/T 17. Một con lắc đơn đ ặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s2 d ao độ ng với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đ ơn vào thang m áy chuyển độ ng nhanh dần đ ều lên trên với gia tố c a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao độ ng của con lắc là: A. 1 ,67 (s) B. 2 (s) C. 4,4 (s) D. 1 (s) 18. Một đồ ng hồ q uả lắc làm b ằng con lắc đ ơn, thanh gắn qu ả cầu có hệ số nở dài  =3.10 -5 K-1. Đồng hồ chạ y đúng ở 300C. Nếu đưa đồ ng hồ vào tủ lạnh -3 0C thì sau một tuần đồ ng hồ sẽ: A. Chạy nhanh 2 72,16 giây B. Chạy chậm 272,16 giây C. Vẫn chạ y đúng D. Chạy nhanh 3 00 giây
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2