YOMEDIA
ADSENSE
Configure Routing inter VLANs, FEC, STP, Trunking, VTP, NAT
260
lượt xem 108
download
lượt xem 108
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
The following tasks must be achieved: 1. Configure the DLSwitch as the VTP servers, VTP domain vnpro, and all other switches as VTP clients. 2. SpanningTree must be configured to designate the Distribution layer switch as the primary root bridge for all configured VLANs.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Configure Routing inter VLANs, FEC, STP, Trunking, VTP, NAT
- Đây là bài lab ở cấp đô cao cấp dành cho nhưng ai học CCNP....Đã là pro thì không còn dùng Tiềng Việt nữa nhé ...English tí xíu cho oách nha.. ....la..la...lá...la..la..ta vô đề nào... Introduction Cable the network as shown in the diagram In this lab you will implement several switching technologies. Use 172.16.x.x/24 as the IP addressing scheme. Topology as below: The following tasks must be achieved: 1. Configure the DLSwitch as the VTP servers, VTP domain vnpro, and all other switches as VTP clients. 2. SpanningTree must be configured to designate the Distribution layer switch as the primary root bridge for all configured VLANs.
- 3. The network must utilize EIGRP as the routing protocol. 4. Enable Telnet with the password “cisco” on all devices for remote management. 5. Your organization is given the IP address range 200.200.200.18/24 to 200.200.200.30/24. Configure NAT on the border router to provide Internet access to all internal hosts. 6. Use network 172.16.1.0/24 for VLAN 1. 7. Configure FEC between the Access layer and Distribution layer switches. Các bước thực hiện : 1. Cấu hình DLSwitch là VTP mode server, VTP domain vnpro, các Switch khác là mode client. Tạo 3 VLAN 10, 20, 30 với tên tương ứng Accounting, Marketing, Engineering trên DLSwitch. DLSWITCH(config)#vtp mode sever DLSWITCH(config)#vtp domain vnpro Cấu hình tương tự trên các Switch còn lại nhưng với vtp mode là Client. DLSWITCH(config)#vlan 10 DLSWITCH(configvlan)#name Accounting DLSWITCH(configvlan)#exit DLSWITCH(config)#vlan 20 DLSWITCH(configvlan)#name Marketing DLSWITCH(configvlan)#exit DLSWITCH(config)#vlan 30 DLSWITCH(configvlan)#name Engineering DLSWITCH(configvlan)#exit Kiểm tra lại cấu hình VLAN :
- 2. Cấu hình DLSwitch là root cho tất cả VLAN DLSWITCH(config)#spanningtree vlan 1 root primar DLSWITCH(config)#spanningtree vlan 10 root primar DLSWITCH(config)#spanningtree vlan 20 root primar DLSWITCH(config)#spanningtree vlan 30 root primar 3. Cấu hình địa chỉ IP cho các Switch để có thể Telne ALSWITCH1(config)#interface vlan ALSWITCH1(configif)#ip address 172.16.1.1 255.255.255. ALSWITCH1(configif)#no shu ALSWITCH1(configif)#exi ALSWITCH1(config)#ip defaultgateway 172.16.1. ALSWITCH2(config)#interface vlan ALSWITCH2(configif)#ip address 172.16.1.2 255.255.255. ALSWITCH2(configif)#no shu ALSWITCH2(configif)#exi ALSWITCH2(config)#ip defaultgateway 172.16.1. ALSWITCH3(config)#interface vlan ALSWITCH3(configif)#ip address 172.16.1.3 255.255.255. ALSWITCH3(configif)#no shu ALSWITCH3(configif)#exi ALSWITCH3(config)#ip defaultgateway 172.16.1. DLSWITCH(config)#interface vlan DLSWITCH(configif)#ip address 172.16.1.4 255.255.255. DLSWITCH(configif)#no shu DLSWITCH(configif)#exi DLSWITCH(config)#ip defaultgateway 172.16.1. CLSWITCH(config)#interface vlan CLSWITCH(configif)#ip address 172.16.1.5 255.255.255. CLSWITCH(configif)#no shu CLSWITCH(configif)#exi CLSWITCH(config)#ip defaultgateway 172.16.1. 4. Cấu hình EtherChannel(FEC) giữa các Switch Access layer và Distribution laye ALSWITCH1(config)#interface range FastEthernet0/1 –
- ALSWITCH1(configif)#switchport mode trunk ALSWITCH1(configif)#channelgroup 1 mode auto ALSWITCH1(configif)#channelprotocol pagp ALSWITCH1(config)#exit ALSWITCH2(config)#interface range FastEthernet0/1 – 2 ALSWITCH2(configif)#switchport mode trunk ALSWITCH2(configif)#channelgroup 2 mode auto ALSWITCH2(configif)#channelprotocol pagp ALSWITCH2(config)#exit ALSWITCH3(config)#interface range FastEthernet0/1 – 2 ALSWITCH3(configif)#switchport mode trunk ALSWITCH3(configif)#channelgroup 3 mode auto ALSWITCH3(configif)#channelprotocol pagp ALSWITCH3(config)#exit DLSWITCH(config)#interface range FastEthernet0/1 2 DLSWITCH(configif)#switchport trunk encapsulation dot1q DLSWITCH(configif)#switchport mode trunk DLSWITCH(configif)#channelgroup 1 mode desirable DLSWITCH(configif)#channelprotocol pagp DLSWITCH(configif)#exit DLSWITCH(config)#interface range FastEthernet0/3 4 DLSWITCH(configif)#switchport trunk encapsulation dot1q DLSWITCH(configif)#switchport mode trunk DLSWITCH(configif)#channelgroup 2 mode desirable DLSWITCH(configif)#channelprotocol pagp DLSWITCH(configif)#exit DLSWITCH(config)#interface range FastEthernet0/5 6 DLSWITCH(configif)#switchport trunk encapsulation dot1q DLSWITCH(configif)#switchport mode trunk DLSWITCH(configif)#channelgroup 3 mode desirable DLSWITCH(configif)#channelprotocol pagp DLSWITCH(configif)#exit 5. Cấu hình cho các cổng Etherchannel trunk trên native vlan ALSWITCH1(config)#interface Portchannel 1 ALSWITCH1(configif)#switchport trunk native vlan 1 ALSWITCH1(configif)#exit
- ALSWITCH2(config)#interface Portchannel 1 ALSWITCH2(configif)#switchport trunk native vlan 1 ALSWITCH2(configif)#exit ALSWITCH3(config)#interface Portchannel 1 ALSWITCH3(configif)#switchport trunk native vlan 1 ALSWITCH3(configif)#exit DLSWITCH(config)#interface Portchannel 1 DLSWITCH(configif)#switchport trunk native vlan 1 DLSWITCH(configif)#exit DLSWITCH(config)#interface Portchannel 2 DLSWITCH(configif)#switchport trunk native vlan 1 DLSWITCH(configif)#exit DLSWITCH(config)#interface Portchannel 3 DLSWITCH(configif)#switchport trunk native vlan 1 DLSWITCH(configif)#exit Kiểm tra lại cấu hình của EtherChannel trên DLSWITCH :
- 6. Gán các port cho từng VLAN tương ứng trên các ALSWITCH1, ALSWITCH2, ALSWITC 3 Mặc định các port trên Switch thuộc về VL A N 1 nên ta không cần gán port cho VLAN ALSWITCH1(config)#interface range fas0/4 – 6ALSWITCH1(configif)#switchport access vlan 0ALSWITCH1(config)#ex tALSWITCH1(config)#interface range fas0/7 – 9ALSWITCH1(configif)#switchport access vlan 0ALSWITCH1(config)#ex tALSWITCH1(config)#interface range fas0/10 – 2ALSWITCH1(configif)#switchport access vlan 1ALSWITCH1(config)#ex Làm tương tự trên 2 Switch còn lại (ALSWITCH2, ALSWITCH Kiểm tra xem các port đã được gán đúng VLAN trên ALSWITCH1
- 7. Cấu hình trunking trên port Fastethernet 0/24 của DLSWITCH và CLSWITC DLSWITCH(config)#interface fas0/2 DLSWITCH(configif)#switchport trunk encapsulation dot1 DLSWITCH(configif)#switchport mode trun DLSWITCH(configif)#switchport trunk native vlan DLSWITCH(configif)#exi CLSWITCH(config)#interface fas0/2 CLSWITCH(configif)#switchport trunk encapsulation dot1 CLSWITCH(configif)#switchport mode trun CLSWITCH(configif)#switchport trunk native vlan CLSWITCH(configif)#exi 8. Cấu hình port Fa0/13 trên CLSWITCH thành Layer 3 và routing giữa các VLA CLSWITCH(config)#interface fas0/1 CLSWITCH(configif)#no switchpor CLSWITCH(configif)#ip address 172.16.2.2 255.255.255. CLSWITCH(configif)#no shu CLSWITCH(configif)#exi CLSWITCH(config)#ip routin CLSWITCH(config)#interface vlan 1 CLSWITCH(configif)#ip address 172.16.10.1 255.255.255. CLSWITCH(configif)#no shu CLSWITCH(configif)#exi CLSWITCH(config)#interface vlan 2 CLSWITCH(configif)#ip address 172.16.20.1 255.255.255. CLSWITCH(configif)#no shu CLSWITCH(configif)#exi CLSWITCH(config)#interface vlan 3 CLSWITCH(configif)#ip address 172.16.30.1 255.255.255. CLSWITCH(configif)#no shu CLSWITCH(configif)#exi Kiểm tra trạng thái của các interface VLAN(SVIs) trên CLSWITCH
- 9. Cấu hình Routing protocol EIGRP trên CLSWITCH CLSWITCH(config)#router eigrp 65 CLSWITCH(configrouter)#network 172.16.1.0 0.0.0.255 CLSWITCH(configrouter)#network 172.16.2.0 0.0.0.255 CLSWITCH(configrouter)#network 172.16.10.0 0.0.0.255 CLSWITCH(configrouter)#network 172.16.20.0 0.0.0.255 CLSWITCH(configrouter)#network 172.16.30.0 0.0.0.255 CLSWITCH(configrouter)#no autosummary 10. Cấu hình Routing protocol EIGRP và NAT trên Router NAT NAT_ROUTER(config)#ip nat pool internet 200.200.200.18 200.200.200.30 prefixlength 28 NAT_ROUTER(config)#accesslist 101 permit ip any any NAT_ROUTER(config)#ip nat inside source list 101 pool internet overload NAT_ROUTER(config)#interface fas0/0 NAT_ROUTER(configif)#ip address 172.16.2.1 255.255.255.0 NAT_ROUTER(configif)#no shut NAT_ROUTER(configif)#ip nat inside NAT_ROUTER(configif)#exit NAT_ROUTER(config)#interface Serial0/0 NAT_ROUTER(configif)#ip address 200.200.100.1 255.255.255.0 NAT_ROUTER(configif)#no shut NAT_ROUTER(configif)#ip nat outside NAT_ROUTER(configif)#exit
- NAT_ROUTER(config)#router eigrp 65 NAT_ROUTER(configrouter)#network 172.16.2.0 0.0.0.255 NAT_ROUTER(configrouter)#network 200.200.100.0 0.0.0.255 NAT_ROUTER(configrouter)#exit Để các traffic đi ra Internet router chúng ta phải thực hiện route tĩnh, ngoài ra trong mode router eigrp ta cũng quảng bá route tĩnh này để các router cũng chạy eigrp khác thấy được route tĩnh bằng các câu lệnh sau : NAT_ROUTER(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.200.100.2 //200.200.100.2 là địa chỉ IP của interface S0/1 của router Internet. NAT_ROUTER(config)#router eigrp 65 NAT_ROUTER(configrouter)#redistribute static metric 15 2 255 255 1500 Kiểm tra bảng định tuyến của NAT_ROUTER và CLSWITCH
- Cấu hình cho Router Internet INTERNET_ROUTER(config)#ip nat inside source list 1 interface Fast0/0 overload INTERNET_ROUTER(config)#accesslist 1 permit any Mục đích thiết lập NAT ở đây là để cho ra Internet INTERNET_ROUTER(config)#interface Fas0/0 INTERNET_ROUTER(configif)#ip address dhcp //Xin địa chỉ IP từ DHCP Server INTERNET_ROUTER(configif)#ip nat outside INTERNET_ROUTER(configif)#no shut INTERNET_ROUTER(config)#interface Serial0/1 INTERNET_ROUTER(configif)#ip add 200.200.100.2 255.255.255.0 INTERNET_ROUTER(configif)#ip nat inside INTERNET_ROUTER(configif)#clock rate 64000 INTERNET_ROUTER(configif)#no shut Tiếp theo phải cấu hình route tĩnh để ra Internet thông qua default gateway của internet la 192.168.1.1 và route tĩnh về địa chỉ NAT ra ngoài là 200.200.200.0(từ dãy địa chỉ 200.200.200.18200.200.200.30)
- INTERNET_ROUTER(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.1.1 INTERNET_ROUTER(config)#ip route 200.200.200.0 255.255.255.0 200.200.100.1
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn