Công ngh s n xu t Chlorella

ệ ả

Nhóm 4-0902

I­ Tổng quan về Chlorella

1. Lịch sử và tình hình sản xuất 2. Giới thiệu chung về Chlorella   2.1­Cấu tạo   2.2­ Đặc tính   2.3­Thành phần dinh dưỡng   2.4­Vai trò

1 ­ Lịch sử và tình hình sản xuất  Chlorella  trên TG

Nuôi trồng chlorella là một phần của  ngành công nghệ sinh học hiện đại.   Nuôi trồng Chlorella đầu tiên  được  tiến hành bởi Beijerinck (1890) Nuôi trồng tảo Chlorella với quy mô lớn  bắt đầu vào đầu những năm 1960 tại  Nhật Bản  Đến năm 1980 đã có 46 nhà máy quy  mô lớn ở châu Á sản xuất hơn 1000 kg  Chlo khô/tháng  Tới đầu những năm 60 của thế kỉ XX  các sản phẩm từ Chlorella đã được bán  rộng rãi trên thị trường

2 ­ Giới thiệu tảo Chlorella

Tảo lục (chlorella) được một nhà  sinh vật học người Hà Lan phát hiện  ra vào năm 1890 Chlorella là một chi của tảo xanh  đơn bào, thuộc về ngành  Chlorophyta  Phân loại:

Chlorella minutissima

Chlorella pyrenoidosa

Chlorella variabilis

Chlorella vulgaris

2.1­Cấu tạo

Chlorella có dạng  hình cầu , không có  tiên mao Kích thước lớn, đường  kính khoảng 2­10 μm Mỗi tế bào có cấu trúc  gồm nhân thật, hạt  tinh bột, lục lạp và ti  thể với vách tế bào chủ  yếu là cellulose.

2.2­Đặc tính

Sinh sản vô tính, nhanh Điều kiện sống tối ưu: nhiều ánh  sáng, môi trường axit yếu và  không khí sạch  Có xu hướng chìm xuống đáy  nước. Có diệp lục =>  Tảo là sinh vật  tự dưỡng Hiệu quả quang hợp là 8% Không bị virut tấn công, môi  trường nuôi cấy đơn giản

2.3 ­Thành phần hóa học của  Chlorella

Hàm l ngượ ơ

S TTố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 18 19 12 40 - 60 25 - 35 10 - 15 0,1 - 0,2 0,1 - 0,5 0,16 2,2 0,58 6 10 - 34 3,6 - 6,6 18 0,3 - 0,6 6 3,5 7 - 9 25 145 2,3 Đ n v tính ị % % % % % % % % % % % mg/ gr mg/ gr mg/ gr mg/ 100 gr mg/ 100 gr mg/ 100 gr mg/ 100 gr mg/ 100 gr Thành ph nầ Protein Gluxit Lipit Sterol Sterin β-carotene Chlorophyll a Chlorophyll b Axit nucleic Tro Xanthophyll Vitamin B1 Vitamin C Vitamin K Vitamin B2 Vitamin B12 Niacin Axit nicotinic Vitamin B6

2.4 ­ Vai trò

Củng cố chức năng của hệ miễn dịch.  Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.  Cải thiện chức năng của hệ tiêu hóa.  Giúp ngăn ngừa bệnh ung thư, tiểu đường, bệnh cao huyết áp. Giúp tái tạo chức năng gan và giải độc cho cơ thể.  Giúp vết thương mau lành và phục hồi sức khỏe sau điều trị   bệnh Giúp giảm lượng mỡ trong máu. Chống bức xạ.  Tăng cường thị lực và bồi bổ trí não.  Hỗ trợ phòng ngừa các bệnh do tuổi già. Giảm đau lưng. Hỗ trợ giảm cân hiệu quả.

II­Quy trình sản xuất Chlorella

1­ Chủng giống 2­ Nguyên liệu 3­ Các hình thức nuôi trồng Chlorella trong  CN   3.1­Nuôi trong hệ thống hở   3.2­Nuôi trong hệ thống kín 4­ Thu sinh khối 6 ­Các yếu tố ảnh hưởng

1 ­ Chủng giống

2­ Nguyên liệu

1.

Nước: Nước biển, nước khoáng, nước giếng khoan, nước  máy...

2. Ánh sáng: cấp đầy đủ nhu cầu sinh trưởng phát triển của

tảo

3. Nhiệt độ: 25­28 °c

4. pH: 6­6,5

5. Nguồn C: CO2( khi nuôi trồng cần sục khí liên tục)

6. Nguồn N: muối amoni, muối nitrat

7. Khoáng: Ca, P, Fe, Cu, ...

Môi tr

ng nuôi c y

ườ

3- Hình th c nuôi tr ng ồ Chlorella trong CN

3.1-Nuôi trong h th ng h

ệ ố

D nuôi, ít t n kém, chu kì nuôi kéo dài Phân lo i:ạ

c

- Ao h t nhiên ồ ự - H th ng m t ệ ố ặ nghiêng ệ ố ệ ố

- H th ng b tròn - H th ng ao n ướ

ch yả

Quy trình công nghệ

N cướ

Nhi

--

H nuôi

Ch t khoáng ấ CO2 ho c ặ HCO3 T o gi ng ố ả

Ánh sáng t đ , ệ ộ pH

n

ngườ Môi tr Thu h i khoáng ồ ch t còn l

i ạ

L cọ Ly tâm lo i ạ cướ S y sinh kh i ố

Bao gói

Thành ph mẩ

Ao hồ tự nhiên

Không sử dụng hệ  thống khuấy và sự  quản lí cũng ở mức  thấp Ưu điểm: không tốn  chi phí nhiều, có thể  nuôi liên tục Nhược điểm:năng suất  tảo không cao và  không đảm bảo sạch  khuẩn

Hệ thống mặt nghiêng

Hệ thống mặt nghiêng gây lên sự  chuyển động hỗn loạn của tảo được  tạo ra bởi trọng lực Mật độ nuôi của hệ thống có thể lên  đến 10g/l Ưu điểm: cho năng suất sinh khối cao  và khá ổn định.  Nhược điểm :

1. Có thể bị lắng ở phần thấp của mặt

nghiêng

2. Sự bốc hơi diễn ra mạnh mẽ 3. Tiêu tốn nhiều năng lượng cho việc

bơm nước

4. Chi phí đầu tư ban đầu cũng như vận

hành cao.

Hệ thống bể tròn

Nuôi Chlorella trong bể  tròn sử dụng hệ thống  khấy đảo liên tục

Ưu điểm: nâng suất cao

Nhược điểm:

1. Chi phí xây dựng, vận

hành cao

2. Tiêu tốn nhiều năng lượng

cho việc đảo nước

Hệ thống ao nước chảy

Nước chảy lớn đòi hỏi mức nước phải sâu hơn  15cm  Năng suất thường là từ 20 ­ 25g/m2/ngày

Ưu điểm:

1.Có giá trị sản xuất thương mại cao,  thích hợp cho nuôi thâm canh. 2.Chi phí xây dựng rẻ

Nhược điểm:

1.Năng suất phụ thuộc vào thổ  nhưỡng của vùng nuôi 2.Nước bốc hơi rất mạnh, đặc biệt  trong mùa khô, không kiểm soát  được nhiệt độ

3.2­ Hệ thống nuôi kín

• Là hệ thống nuôi với tỷ lệ chiếu sáng rất cao

(>90%).

• Ánh sáng không tác động trực tiếp lên bề mặt tảo

nuôi mà phái xuyên qua thành thiết bị nuôi.

• Hệ thống này cho phép giới hạn sự trao đổi trực  tiếp của không khí và các chất gây ô nhiễm  (bụi,  vi sinh vật…) giữa tảo nuôi với môi trường ngoài

u đi m

Ư ể

• Tăng hiệu quả chiếu sáng do tỷ lệ diện tích bề mặt tiếp xúc trên

• •

• •

thể tích tăng.  Thu được mật độ sinh khối cao hơn  Tăng tính vô trùng của hệ thống nuôi trồng  Tăng hiệu quả chuyển hóa CO2 do giảm lượng CO2 bay hơi  Giảm mức phơi nhiễm bệnh  Dễ vận hành và điều khiển các thông số hệ thống nuôi trồng

ơ ồ ệ ố

S đ h th ng nuôi c y trong bình kín

4-Thu ho ch sinh kh i t o

ố ả

5- Các y u t

nh h

ng

ế ố ả

ưở

a. Ánh sáng

A1

A2

A3

A4

1

0.9

0.8

0.7

0.6

• Chất lượng quang phổ  và chu kỳ quang có  ảnh hưởng, quyết định  đến sinh trưởng của  tảo.

0.5

m n 6 8 6 D O

0.4

0.3

0.2

0.1

0

1

2

4

6

8

10

12

14

Th i gian (ngày)

• Chlorella đạt được  khả năng sinh tổng  hợp cao nhất khi chiếu  ánh sáng liên tục và ít  bị chi phối bởi chu kỳ  sáng tối

Đồ thị biểu diễn sự ảnh hưởng của cường độ  ánh sáng  đến sinh trưởng của C. vulgaris.

b. N ng đ mu i ố

ế ả

o chlorella

• Đ mu i gi m s h n ch quá trình ẽ ạ quang h p, hô h p và gi m t c đ ộ ấ ng c a t sinh tr ủ ế

ợ ưở

• Chlorella phát tri n

đ mu i kho ng

ể ở ộ

25‰

c. Nhi

t đ : ệ ộ

T1

T2

T3

T4

• Có th nh h

ưở

1

ti p ho c gián ti p

ể ả ặ

0.9

ườ

0.8

ế • Th ồ

0.7

ế

0.6

ng tr c ế ng có tác đ ng ộ đ ng th i v i ch đ ế ộ ờ ớ chi u sáng nh t là khi nuôi t o ngoài tr i ờ

0.5

m n 6 8 6 D O

0.4

t

• Theo Beijerinck (1890) thì ể ố ở

0.3

0.2

t đ ệ ộ

0.1

0

1

2

4

6

8

10

12

14

ng hoàn

t đ cao không i (>50oC) thì ưở

Th i gian (ngày)

ồ ị ể ự ả

Đ th bi u di n s nh h c a nhi ưở ủ ng ưở ng c a ủ

ng thuân l

Chlorella phát tri n t ệ ộ 25 – 28 đ Cộ nhi nhi Ở thu n l ậ ợ ng ng sinh tr ừ bào b phá toàn, các t ị ế h y và không th s ng ể ố ủ i khi chuy n vào môi l ể ạ tr ườ

i ợ

ễ t đ đ n sinh tr ệ ộ ế C. vulgaris.

d. pH

pH

OD

• pH khi quá cao hoặc quá

10

0.7

9

0.6

8

0.5

7

thấp làm thay đổi độ thẩm  thấu của màng tế bào, làm  rối loạn quá trình trao đổi  chất giữa cơ thể và môi  trường sống.

6

0.4

5

H p

D O

0.3

4

3

0.2

2

0.1

1

• Mức pH thuận lợi cho tảo  Chlorella phát triển là 6 –  6,5. Ở pH này nguồn C vô cơ  được đồng hoá nhiều nhất.

0

0

1

2

4

6

8

10

12

14

• Ở pH 8,5 ­ 9,5 tảo vẫn có

Th i gian (ngày)

khả năng phát triển nhưng  rất chậm, pH  10 – 12 ức chế  sinh trưởng của tảo

Đ th bi u di n nh h ễ ả ng c a pH ủ

ồ ị ể đ n sinh tr ưở ng c a C. vulgaris. ế ủ ưở

III- ng d ng t o chlorella

1 - Trong y h cọ

III- ng d ng t o chlorella

ủ ả ả

2 - Nuôi tr ng th y h i s n (làm th c ăn cho luân trùng)

Nuôi tr ng ồ Chlorella trong các tr i gi ng thu ỷ s n ả

III- ng d ng t o chlorella

ẩ ng và

ưỡ

3 - Làm th c ph m b ổ ự sung dinh d vitamin

III- ng d ng t o chlorella

4 - M ph m ỹ

III- ng d ng t o chlorella

5 - Dùng n

ướ

c th i đ s n xu t d u sinh h c ọ

ả ể ả

ấ ầ

IV- So sánh Chlorella và Spirulina

Spirulina ố ớ

Chlorella ơ

ổ ạ 1. Sinh kh i th p h n ố 2. Chìm l ng =>Thu ho ch khó h n ắ ạ ơ

1. Sinh kh i l n 2. N i tên m t n c => Thu ho ch d ặ ướ ễ dàng h n, ti ệ ế

t ki m chi phí ng pr trong ch t khô:60- ng pr trong ch t khô: 40- ơ ượ ấ ượ ấ

4. S ng trong môi tr ng ki m , pH 4. S ng trong môi tr ng axit y u , ườ ề ườ ế 3. Hàm l 50% ố 3. Hàm l 70% ố

(cid:222) ả ơ

(cid:222) (cid:222) => kh năng s d ng CO2 d h n ử ụ ng không vk nào t n ễ ơ ấ ả

ng, phát tri n nên d b t n ễ ị ấ ể

5. Ch a nhi u VTM B12, B caroten, pH 6-6,5 kh năng sd CO2 kém h n là MT vi khu n có kh năng sinh ẩ tr ưở công

ứ ấ

ườ cượ ề t ch a nhi u xantophyl-ch t t cho gia c m 8,5-10,5 ả Là môi tr công đ ứ đ c bi ặ c n thi ầ ệ ế

6. Thành TB m ng h n nên kh năng ả ỏ ề ầ ơ

5. Thành TB dày h n kh năng tiêu tiêu hóa cao h nơ ả ơ

7. Kh năng h p th C l n ụ ả ấ ớ hóa khó h nơ

6. Kh năng h p th C nh ụ ả ấ ỏ

III- ng d ng t o chlorella

6 - S n xu t biodiesel ấ

ệ ở

S n xu t biodiesel qui mô phòng thí nghi m argentina

ưỡ

ng c a B ng so sánh thành ph n dinh d Spirulina platensis và Chlorella pyrenoidosa

Amino acid (% KLK) Spirulina platensis Chlorella pyrenoidosa

Spirulina platensis Chlorella pyrenoidosa Arginine

6.9

2.39

% kh i ố ng l ượ khô

Histidine

1.6

0.65

Protein

46-63

51-58

Isoleucine

5.6

1.69

Leucine

8.7

2

Lipid

4-9

2

Lycine

4.7

2.43

Methionine

2.3

0.57

Glucide

8-14

26

Phenylalanine

4.5

2.14

Threonine Khoáng

4-5

10-15

5.2

1.91

Tryptophan

1.5

0.41

Valine

6.5

2.67