NG NGH S N XU T NECTA I ĐÓNG H P
Ch ng 1: Gi i thi u chung v nguyên li uươ
Hi n nay, xu h ng s d ng các lo i đ u ng t nguyên li u qu ướ
t i, trong đó i đang r t ph bi n. Lo i n c qu này đang d n thayươ ế ướ
th m t s n c pha ch khác b i tính ch t u vi t c a nó làch a cácế ướ ế ư
vitamin, mu i khoáng, vi ch t dinh d ng, các đ ng đ n d tiêu hóa ưỡ ườ ơ
đ c bi t còn ch a m t s h p ch t bioflavonoid có ho t tính sinh h c quý
giá. v y, đ u ng t i t qu i ngoài m c đích gi i khát còn cung ươ
c p các ch t dinh d ng ch c năng giúp c th phòng ch ng m t s ưỡ ơ
b nh.
1.1 . Nguyên li u chính
1.1.1. Ngu n g c:
i ta loài cây ăn qu th ng xanh lâu năm, thu c h Đào Kim ườ
N ng, ngu n g c t Brasil. Trái i thu c h sim, tên khoa h c ươ
Psidium guajava. Bên c nh mùi v th m ngon, c v i, h t i ph n ơ
ru t i bên trong đ u mang l i nhi u giá tr dinh d ng và l i ích cho s c ưỡ
kh e.
Cây i nh h n cây v i, nhãn, th cao t i 10m, đ ng kính thân t i đa ơ ườ
30cm. Nh ng gi ng m i còn nh lùn h n n a. Thân cây ch c, kh e, ơ
ng n phân cành s m. Thân nh n nh i r t ít b sâu đ c, v già th
tróc ra t ng m ng phía d i. Cành non 4 c nh, khi già m i tròn d n, lá đ i ướ
x ng.
Hoa l ng tính, m c t ng chùm 2, 3 chi c, ít khi đ u cành mà th ng ưỡ ế ườ
nách lá, màu tr ng, nhi u nh vàng, h t ph n nh r t nhi u, phôi cũng
nhi u. Hoa th ph n d dàng nh ng cũng có th t th ph n. ư
Qu to t 4 5g đ n 500 700 g g n tròn, dài ho c hình ch lê. H t ế
nhi u, tr n gi a m t kh i th t qu màu tr ng, h ng, đ , vàng. T khi th
ph n đ n khi qu chín kho ng 100 ngày. ế
1.1.2. phân lo i
Vi t Nam, i đ c tr ng c hai mi n Nam B c. Tuy nhiên, ượ
ch Mi n Nam i m i đ c tr ng t p trung quy ho ch thành t ng ượ
vùng l n nh đ ng b ng sông C u Long. ư
Tùy thu c vào đ c đi m qu ngu n g c cũng nh đ a đi m phân b , ư
n c ta có các gi ng i sau:ướ
i Bo Thái Bình: Cây cao 3- 4m, qu to (tr ng l ng trung bình 100- ượ
200g/qu ), cùi dày, ru t nh , ít h t, th t qu giòn và th m. Đây là gi ng i ơ
r t thích h p cho m c đích ăn t i và ch bi n đóng h p. ươ ế ế
i Đào: Đây các gi ng i ru t màu đ . Qu hình c u, cùi dày,
ru t màu h ng đào, ít h t. Tr ng l ng qu t 40 - 50g/qu , th t ượ
qu m m, khi chín mùi th m h p d n. Gi ng i này r t thích h p cho ơ
m c đích ăn t i cũng nh ch bi n các d ng n c u ng, pure. ươ ư ế ế ướ
i M : Qu có hình tròn, nh , tr ng l ng qu t 40 50g/qu , th t qu ượ
dày, m n, màu tr ng, ru t bé, ít h t. Khi chín, v màu vàng tr ng, th t
qu mùi th m m nh. Gi ng i này r t thích h p cho m c đích ăn t i ơ ươ
cũng nh ch bi n các d ng n c u ng, pure.ư ế ế ướ
i Xá L : Gi ng i này có hình qu đ c tr ng nhi u các t nh Mi n ượ
Nam, kích th c r t to, th t qu dày, ít h t, khi chín th t qu m m, h ngướ ươ
v không m nh nh các gi ng i đào hay i m . ư
i Tàu: Cây nh , cao kho ng 2 - 3m, nh , qu bé, ăn đ c nh ng đa ượ ư
s gi ng này đ c tr ng v i m c đích làm cây c nh làm thu c ượ
chính.
i Bát Ngo i: Qu to, th t qu dày, ít h t, hình tròn ho c h i dài. Th t ơ
qu m m khi chín có mùi th m nh . ơ
1.1.3. Thành ph n dinh d ng và hóa h c ưỡ
Khi nói v thành ph n dinh d ng c a qu i, ng i ta xem nó nh ưỡ ườ ư
m t lo i th c ph m ch c năng do trong th t qu ch a m t hàm l ng ượ
vitamin C g p 3 l n so v i cam m t l ng ch t x r t cao, do đó năng ượ ơ
l ng do chúng cung c p th p so v i tr ng l ng (55KJ/100g th t qu ).ượ ượ
Ngoài ra, th t qu còn ch a m t s ch t ho t tính sinh h c quan tr ng
t nhiên r t c n thi t cho s phát tri n c a c th nh vitamin niacin, axit ế ơ ư
pantothenic, thiamin, riboflavin và vitamin A cùng v i các khoáng ch t nh ư
photpho, canxi, s t, và protein.
i lo i qu hàm l ng n c chi m t l t ng đ i cao (82 - 85%). ượ ướ ế ươ
Hàm l ng glucid trong i m c th p (7,1 - 7,9%), trong đó hàm l ngượ ượ
đ ng m c trung bình đ i v i m t s lo i qu thông th ng (6 - 9%),ườ ườ
ph n còn l i là glucoza và fructoza v i t l t ng đ ng nhau. ươ ươ
L ng axit h u c trong i không đáng k (0,2 - 0,3%), trong đó ch y uượ ơ ế
là axit citric. Ngoài ra còn có các axit malic, fumaric, glycollic t o cho i
v h i chua d u. ơ
Các nghiên c u cho th y kho ng 154 h p ch t bay h i đã đ c tìm ơ ượ
th y trong qu i t o ra h ng th m h p d n mà ch y u là các h p ch t ươ ơ ế
c a carbonyl, este c a r u th m, c n, hydrocarbon h n h p các ch t ượ ơ
bay h i khác. M t trong s chúng methyl benzoat, pphenylethyl axetat,ơ
cinnamyl axetat, hexanon β-ionon, đ c bi t cinnamyl axetat m t trong
nh ng h p ch t bay h i chính t o nên h ng th m đ c tr ng cho i. ơ ươ ơ ư
Ngoài các thành ph n giá tr dinh d ng, trong qu i ch a m t ưỡ
l ng pectin đáng k (chi m kho ng 1,0 - 1,5%).ượ ế
Hàm l ng các ch t trong 100g iư
Thành ph nHàm l ngượ
Ch t x ơ 2,8-5,5 g
Protein 0,9-1,0 g
Ch t béo0,1-0,5g
Can xi 9,1-17 mg
Ph t pho17,8-30 mg
S t0,30-0,70 mg
Vitamin A 200-400 I.U
Magie 10-25 mg
Natri 3 mg
K m0.230 mg
Đ ng0.103 mg
Mangan 0.144 mg
Vitamin B10.046 mg
Vitamin B20.03-0.04 mg
Vitamin C 100-500 mg
1.2. Nnguyên li u ph
N c: là dung môi hòa tan các ch t. Trong quá trình ch bi n ngu nướ ế ế
n c s d ng ph i đ m b o v sinh và đ t các tiêu chu n c a B Y T .ướ ế
Đ ng: Saccharose là ch t ng t đ c s d ng nhi u nh t trong s nườ ượ
xu t n c i . Saccharose còn g i đ ng kính ,có công th c phân t ướ ư
C12H12O11 , d ng tinh th màu tr ng, d tan trong n c đ tan tăng theo ướ
nhi t đ . Đ ng giúp t o gel t t, tăng h ng v tăng th i gian b o ườ ươ
qu n. Đ ng s d ng đ ng tr ng, không dùng đ ng vàng th ườ ườ ườ
làm gi m giá tr c m quan c a s n ph m.
Ch t l ng saccharose theo TCVN 1696-75 ượ
Các ch tiêuLo i 1Lo i 2
Hàm l ng saccharoseượ ≥99.67% ≥99.45%
Đ m ≤0.07% ≤0.12%
Ch t kh ≤0.15% ≤0.17%
Ch t tro≤0.1% ≤0.15%
Ch t không tan≤170 mg/kg ≤200 mg/kg
Màu Tr ng óng ánhTr ng sáng
Mùi Bình th ng, không có mùi l .ườ
VNg t thanh, không có v l
Acid: Góp ph n t o h ng v đ đông cho s n ph m. Trong i ươ
m t l ng acid đáng k nh ng trong quy trình nên b sung thêm acid ượ ư
đ a pH v 3 – 3,5 đ pectin t o gel. Acid th ng s d ng là acid citric hayư ườ
acid ascorbic(vitamin C).
Acid Citric có công th c phân t là C 6H8 O7 .H 2O ,d ng tinh th màu tr ng
, d tan trong n c ho c c n, khó tan trong etylen. Acid Citric v chua ướ
d u h n nhi u so v i các acid th c ph m ơ khác nên th ng đ c dùng làmườ ượ
ch t đi u v cho s n ph m n c i. ướ
CMC(carboxy methyl cellulose): d n xu t c a cellulose ch t ph
gia dùng trong quá trình ch bi n các lo i s n ph m th c ph m. CMC ế ế
tính ch t t o keo, làm ch m quá trình k t tinh, làm m n tinh th , c i thi n ế
đ bóng, n đ nh pha r n, ngăn c n s phân ly tinh d u n c, gi m, ướ
ch ng dính….Li u l ng s d ng thông th ng là 0.1- 0.5% ượ ườ