intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công thức Vật lý 12 - Nguyễn Văn Dân

Chia sẻ: Nguyễn Đại Hiệp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

430
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công thức Vật lý 12 do giáo viên Nguyễn Văn Dân biên soạn giúp học sinh ôn tập môn học này có hệ thống về công thức, cũng như lý thuyết cơ bản. Chúc các bạn học tốt môn Vật lý 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công thức Vật lý 12 - Nguyễn Văn Dân

  1. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1. Đơn vị trong hệ SI 2. Các tiếp đầu ngữ Tên đại lượng Đơn vị Tiếp đầu ngữ Ghi Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Kí hiệu chú Chiều dài mét m pico p 10-12 Khối lượng kilogam kg nano n 10-9 Thời gian giây s micro μ 10-6 Cường độ dòng điện ampe A mili m 10-3 Nhiệt độ độ K centi c 10-2 Lượng chất mol mol deci d 102 Góc radian rad kilo k 103 Năng lượng joule J Mega M 106 Công suất watt W Giga G 109 3. Một số đon vị thường dùng trong vật lý Đon vị STT Tên đại lượng Tên gọi Ký hiệu 1 Diện tích Mét vuông m2 2 Thể tích Mét khối m3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt; năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cường độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cường độ âm Ben B 1
  2. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 4. Kiến thức toán cơ bản: a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinx b. Các công thức lượng giác cơ bản:  2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + ) - sina = cos(a + ) 2  2cos2a = 1 + cos2a sina = cos(a - ) 2  sina + cosa = 2 sin( a  ) - cosa = cos(a +  ) 4   sina - cosa = 2 sin( a  ) cosa - sina = 2 sin( a  ) 4 4 sin3a  3sin a  4sin3 a cos3a  4cos3 a  3cos a c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:   a  k 2 sin   sin a       a  k 2 cos   cos a     a  k 2 d. Bất đẳng thức Cô-si: a  b  2 a.b ; (a, b  0, dấu “=” khi a = b) b x y  S    e. Định lý Viet: a   x, y là nghiệm của X – SX + P = 0 2 c  x. y  P  a   b Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x = ; 2a Đổi x0 ra rad: x  0 180 2
  3. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ T: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọng trường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốc độ góc; 1. Phương trình dao động x  Acost    2 1  - Chu kỳ: T  (s) - Tần số: f   (Hz)  T 2 - NÕu vËt thùc hiÖn ®-îc N dao ®éng trong thêi gian t th×:  t N T  và f  .  N t 2. Phương trình vận tốc v  x'  A sin t    - x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đại: v max  A - x  A (biên) thì v  0 3. Phương trình gia tốc a  v '   2 A cos t      2 x - x = A thì amax   A 2 - x = 0 thì a0  Ghi chú: Liên hệ về pha:  v sớm pha hơn x; 2   a sớm pha hơn v; 2  a ngược pha với x. 4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a v2 - Giữa x và v: A 2  x 2  2  a2   A   v  2 2 2 - Giữa v và a: v 2 max 4
  4. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 - Giữa a và x: a   2 x 5. Các liên hệ khác a max - Tốc độ góc:   v max - Tính biên độ L S v a v2 2W v2  2v 2  a 2 A   max  max  max   x2   2 4n  2 a max k 2 2 6. Tìm pha ban đầu v0 φ = - π/2 φ = - π/3 5
  5. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 6. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ: + x1 đến x2 (giả sử x1  x2 ):  x1   2  1 cos 1  A  t   với  0  1 ,  2    .   cos   x 2   2 A + x1 đến x2 (giả sử x1  x2 ):  x1   2  1 cos 1  A  t   với     1 , 2  0   cos   x 2   2 A 7. Vận tốc trung bình - tốc độ trung bình S - Tốc độ trung bình v  t - Độ dời ∆x trong n chu kỳ bằng 0; quãng đường vật đi được trong n chu kỳ bằng S  4nA . x - Vận tốc trung bình v  . t 8. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t + Sơ đồ 1: x -A  A 0(VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 T/8 T/8 T/6 T/12 + Sơ đồ 2: x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 T/12 T/24 T/24 T/12 6
  6. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 * Công thức giải nhanh tìm quãng đường đi (dùng máy tính) x1 (bất kì) x 0 +A 1 x 1 x t1 =  ar sin 1 t1 =  ar cos 1  A  A * Phương pháp chung tìm quãng đường đi trong khoảng thời gian nào đó ta cần xác định: - Vị trí vật lúc t = 0 và chiều chuyển động của vật lúc đó; - Chia thời gian ∆t thành các khoảng nhỏ: nT; nT/2; nT/4; nT/8; nT/6; T/12 … với n là số nguyên; - Tìm quãng đường s1; s2; s3; … tương úng với các quãng thời gian nêu trên và cộng lại  Tính quãng đường ngắn nhất và bé nhất vật đi được trong khoảng thời T gian t với 0  t  2 Nguyên tắc: + Vật đi được quãng đường -A - x0 O x0 +A dài nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị đối nhau smax t Quãng đường dài nhất: S max  2 A sin 2 + Vật đi được quãng đường -A - x0 O x0 +A ngắn nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng nhau smin Smin  t  Quãng đường ngắn nhất: S min  2 A  1  cos   2  7
  7. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 T T  T  Trường hợp t  thì ta tách t  n  t  n  N * và 0  t   : 2 2  2 t + Quãng đường lớn nhất: S max  2nA  2 A sin 2  t  + Quãng đường nhỏ nhất: Smin  2nA  2 A 1  cos   2  S + Tốc độ trung bình lớn nhất trong thời gian t: vtbmax  max t S + Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời gian t: vtb min  min t + Sơ đồ quan hệ giữa li độ và vận tốc 3 2 v max v  v max v  v max v  v max v v0 2 2 2 x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 II - CON LẮC LÒ XO l : độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng; k: độ cứng của lò xo (N/m); l0 : chiều dài tự nhiên của lò xo 1. Công thức cơ bản k g - Tần số góc:    ; m l mg g + Con lắc lò xo treo thẳng đứng: l   2; k  + Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc  không ma sát: 8
  8. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 mg sin  l  k  2 m l T   2  2 - áp dụng công thức về chu kỳ và tần số:   k g   1 1 k 1 g  f  T  2 m  2 l  2. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo + dao động thẳng đứng: l min  l 0  l   A l l   A  max min l max  l 0  l   A 2 + dao động phương ngang: lmin  l0  A   lmax  l 0  A  3.Ghép lò xo. 1 1 1 1 - Ghép nối tiếp:    ...  k k1 k 2 kn - Ghép song song: k  k1  k 2  ...  k n - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m vào lần lượt 2 lò xo k1 và k2 thì: T  T 2  T 2  1 2 + Khi ghép k1 nối tiếp k2:  1 1 1  2  2  2 f f1 f2 f  f 2  f 2 + Khi ghép k1 song song k2:  1 1 2  1 1  2  2  2 T T1 T2 - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m1 và m2 lần lượt vào lò xo k thì: + Khi treo vật m  m1  m2 thì: T  T1  T2 2 2 + Khi treo vật m  m1  m2 thì: T  T1  T2 2 2 m1  m2  4. Cắt lò xo - Cắt lò xo có độ cứng k, chiều dài l 0 thành nhiều đoạn có 9
  9. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 chiều dài l1 , l 2 , ..., l n có độ cứng tương ứng k1 , k 2 , ..., k n liên hệ nhau theo hệ thức: kl0  k1l1  k 2 l 2  ...  k n l n . - Nếu cắt lũ xo thành n đoạn bằng nhau (cỏc lũ xo cú cùng độ cứng k’):  T k '  nk hay: T '   n  f ' f n  5. Lực đàn hồi - lực hồi phục Lực đàn hồi Nội Lực hồi phuc Lò xo nằm Lò xo thẳng đứng dung ngang A ≥ ∆l A < ∆l Gốc tại Vị trí cân bằng Vị trí lò xo chưa biến dạng Bản chất Fhp  P  Fdh Fđh = k . (độ biến dạng) - Gây ra chuyển động Ý nghĩa - Giúp lò xo phục hồi hình dạng cũ của vật và tác - Còn gọi là lực kéo (hay lực đẩy) của lò - Giúp vật trở về dụng xo lên vật (hoặc điểm treo) VTCB Cực đại Fmax = kA Fmax = k(∆l + A) Fmax = kA Fmin = k(∆l – Cực tiểu Fmin = 0 Fmin = 0 Fmin = 0 A) Vị trí F= k x F= k x F = k(∆l + x) bất kì III - CON LẮC ĐƠN 1. Công thức cơ bản Dưới đây là bảng so sánh các đặc trưng chính của hai hệ dao động. Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Hòn bi m gắn vào lò xo (k). Hòn bi (m) treo vào đầu sợi Cấu trúc dây (l). 10
  10. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 - Con lắc lò xo ngang: lò Dây treo thẳng đứng xo không giãn VTCB - Con lắc lò xo thẳng đứng mg nó dãn l  k Lực đàn hồi của lò xo: Trọng lực của hòn bi và lực F = - kx căng của dây treo: Lực tác dụng x là li độ dài g F   m s s là li độ cung l k g g Tần số góc  =  m l l Phương trình x = Acos(ωt + φ) s = s0cos(ωt + φ) dao động. Hoặc α = α0cos(ωt + φ) 1 2 1 W  mgl (1  cos  0 ) W kA  m 2 A2 Cơ năng 2 2 1 g 2  m s0 2 l - Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 lần lượt là T1 và T2 thì: + Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l 2 : T  T1  T2 2 2 + Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l 2 : T  T1  T2 l1  l 2  . 2 2 - Liên hệ giữa li độ dài và li độ góc: s   l - Hệ thức độc lập thời gian của con lắc đơn: v 2 v2 a = - 2s = - 2αl; S 0  s  ( ) 2 2  02   2   gl 2. Lực hồi phục s F   mg sin    mg   mg   m 2 s l 3. Vận tốc - lực căng + Khi con lắc ở vị trí li độ góc  vận tốc và lực căng tương ứng của vật: 11
  11. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 v  gl  2   2  v  2 gl  cos   cos  0     0  Khi  0 nhỏ:   3  Tc  mg  3cos   2 cos  0   Tc  mg 1   0   2  2    2  v  0 v  0  + Khi vật ở biên:  ; khi  0 nhỏ:   2  Tc  mg cos  0 Tc  mg 1  0    2  v  2 gl 1  cos  0   v   0 gl  + Khi vật qua VTCB:  ; khi  0 nhỏ:  Tc  mg  3  2cos  0    Tc  mg 1   0  2  4. Biến thiên chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc: nhiệt độ, độ sâu và độ cao. Thời gian nhanh chậm của đồng hồ vận hành bằng con lắc đơn a.Công thức cơ bản * Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc là T0 (chu kỳ chạy đúng), Chu kỳ sau khi thay đổi là T (chu kỳ chạy sai). T  T  T0 : độ biến thiên chu kỳ. + T  0 đồng hồ chạy chậm lại; + T  0 đồng hồ chạy nhanh lên. * Thời gian nhanh chậm trong thời gian N (1 ngày đêm N  24h  86400s ) sẽ bằng: N T   T  N T T0 b. Các trường hợp thường gặp  T 1  T  2  t  Khi nhiệt độ thay đổi từ t1 đến t2 :  0 ( t  t2  t1 )   1  N t   2 12
  12. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056  T h T  R  0 Khi đưa con lắc từ độ cao h1 đến độ cao h2 :  ( h  h2  h1 )   N h   R Khi đem vật lên cao h  0 , khi đem vật xuống độ cao thấp hơn h  0 . Ban đầu vật ở mặt đất thì h1  0 và h  h  T h  T  2R  0 Khi đưa con lắc từ độ sâu h1 đến độ sâu h2 :  ( h  h2  h1 )   N h   2R Khi đem vật xuống sâu h  h2  h1  0 , khi đem vật lên cao hơn ban đầu h  0 . Ban đầu vật ở mặt đất thì h1  0 và h  h c. Các trường hợp đặc biệt - Khi đưa con lắc ở mặt đất (nhiệt độ t1 ) lên độ cao h (nhiệt độ t2 ): T 1 h  t  T0 2 R Nếu đồng hồ vẫn chạy đúng so với dưới mặt đất thì: T 1 h  t   0 T0 2 R - Khi đưa con lắc từ trái đất lên mặt trăng (coi chiều dài l không đổi) thì: TTĐ R M MT  TĐ TMT RMT M TĐ - Khi cả l và g thay đổi một lượng rất nhỏ thì T 1 l 1 g  .  T0 2 l0 2 g 0 - Khi cả nhiệt độ và g thay đổi một lượng rất nhỏ thì T 1 l 1 g  .  T0 2 l0 2 g 0 5. Con lắc đơn chịu tác dụng của lực phụ không đổi  * Lực phụ f gặp trong nhiều bài toán là: 13
  13. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056   + Lực quán tính Fq  ma , độ lớn: Fq  ma , (a là gia tốc của hệ quy chiếu) + Lực điện trường F  qE , độ lớn: F  q E , q là điện tích của vật, E là cường độ điện trường nơi đặt con lắc ( V / m )   + Lực đẩy Acsimet FA   Vg , độ lớn: FA  Vg .  là khối lượng riêng của môi truờng vật dao động, V là thể tích vật chiếm chỗ l Chu kỳ dao động trong trường hợp này sẽ là: T   2 , g g ' là gia tốc trọng trường hiệu dụng. * Tính g':   f + Trường hợp f  P : g '  g  m  Lực quán tính: g '  g  a qE  Lực điện trường: g '  g  m   f + Trường hợp f  P : g '  g  m  Lực quán tính: g '  g  a qE  Lực điện trường: g '  g  m Vg  Lực đẩy Acsimét: g '  g  m    f  2 + Trường hợp f  P : g '  g2   m  Lực quán tính: g '  g 2  a2 2  qE   Lực điện trường: g '  g 2     m 14
  14. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056   Chú ý: + Trường hợp f  P thì góc lệch  của sợi dây so với phương f thẳng đứng được tính: tan   P + Khi con lắc đơn gắn trên xe và chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc  không ma sát thì VTCB mới của con lắc là sợi dây lệch góc    (sợi dây vuông góc với mặt phẳng nghiêng) so với phương thẳng đứng và chu kỳ dao động của nó là: l T '  2 g cos V - NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG mv  m 2 A 2 sin 2 t    1 2 1 -Động năng: Wd  2 2 - Thế năng: Wt  kx  m A cos t    1 2 1 2 2 2 2 2 - Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ dao động điều hoà (T’ = T/2). - Khoảng thời gian giữa 2 lần động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là T/4. Wđ = 0 Wđ = 3 W t Wđmax Wđ = W t Wt = 3 W đ Wtmax Wt = 0 cos -A  A 0 A A 2 A 3 +A 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 Với T/8 T/8 2 W = Wtmax = Wđmax = 1/2kA T/6 T/12 1. Con lắc lò xo (Chọn gốc thế năng tại VTCB) 15
  15. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 1 2 1 2 - Động năng: Wđ  mv ; Thế năng: Wt  kx 2 2 1 2 1 - Cơ năng: W  Wđ  Wt  kA  m 2 A 2 2 2 A + Vị trí của vật khi Wđ  nWt : x   n 1 v A + Vận tốc của vật lúc Wt  nWđ : v   max   n 1 n 1 1 + Động năng khi vật ở li độ x: Wđ  k A  x 2 2 2  W A2  x 2 + Tỉ số động năng và thế năng: đ  Wt x2 2. Con lắc đơn (Chän gèc thÕ n¨ng t¹i VTCB) - Động năng: Wđ  mv ; Thế năng: Wt  mgl 1 cos   1 2 2 - Cơ năng: W  Wđ  Wt  mgl 1 - cos  0  1 1  Khi góc  0 bé thì: Wt  mgl 2 ; W mgl 0 2 2 2 + Vị trí của vật khi S0 0 Wđ  nWt : S   và    n 1 n 1 + Vận tốc của vật lúc vmax S 0 Wt  nWđ : v    n 1 n 1 + Động năng của vật khi nó ở li độ  : 1 2  1  Wđ  mgl  0   2  m 2 S 0  S 2 2 2 2   Wđ  0   2 S 02  S 2 2 + Tỉ số động năng và thế năng:   Wt 2 S2 16
  16. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 VI - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Phương pháp giản ®å Frexnel - Bài toán: Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phương:  x1  A1 cos t  1     x  A cos t     x2  A2 cos t   2    A  A 2  A 2  2 A A cos      1 2 1 2 1 2 Với  A1 sin  1  A2 sin  2 tan    A1 cos  1  A2 cos  2 - Nếu biết một dao động thành phần x1  A1 cost  1  và dao động tổng hợp x  A cost    thì dao động thành phần còn lại là x2  A2 cost   2  được xác định:  A2  A 2  A12  2 AA1 cos   1  2   A sin   A1 sin 1 tan  2  A cos   A cos   1 1 (với 1     2 ) - Nếu 2 dao động thành phần vuông pha thì: A  A12  A2 2 2. Tìm dao động tổng hợp xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng: + Với máy FX570ES: Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. -Chọn đơn vị đo góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D (hoặc Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R ) -Nhập A1 SHIFT (-) φ1, + Nhập A2 SHIFT (-) φ2 nhấn = hiển thị kết quả. (Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả: A) 17
  17. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 + Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX. Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + Nhập A2 SHIFT (-) φ2 = Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ + Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả: Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thập phân ta ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị. VII - DAO ĐỘNG TẮT DẦN - Tìm tổng quãng đường S mà vật đi được cho đến khi dừng lại: 1 2 kA  FC S 2 4 FC - Độ giảm biên độ sau 1 dao động: A  4 FC2  , FC là lực cản m k 4N Nếu Fc là lực ma sát thì : A  k A1 k . A1 - Số dao động thực hiện được: N '   A 4 FC kA1 Nếu Fc là lực ma sát thì: N '  4N - Thời gian từ lúc bị ma sát đến khi dừng lại ∆t = N’. T - Số lần qua VTCB của vật: khi n  N '  n,25 (n nguyên) thì số lần qua VTCB sẽ là 2n; khi n,25  N '  n,75 thì số lần qua VTCB của vật là 2n+1; khi n,75  N '  n  1 thì số lần qua VTCB của vật là 2n+2. - Vị trí của vật có vận tốc cực đại: mg Fc = Fhp => μ.m.g = K.x0 => x 0  k - Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0 : 18
  18. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 v0  (A  x0 ). VIII - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG - Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kỳ) dao động của vật bằng tần số (chu kỳ) của ngoại lực. - Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số (chu kỳ) của ngoại lực bằng tần số (chu kỳ) dao động riêng của hệ. l Chú ý: Chu kỳ kích thích T  ; l là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 mối v ray tàu hỏa hoặc 2 ổ gà trên đường …; Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có cộng hưởng: l v  lf 0 T0 IX – CON LẮCTRÙNG PHÙNG - Để xác định chu kỳ của 1 con lắc lò xo (hoặc con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của 1 con lắc khác T  T0  . - Hai con lắc này gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua 1 vị trí xác định theo cùng một chiều TT 0 - Thời gian giữa hai lần trùng phùng:   T  T0 Chú ý: + Nếu T  T0    n  1T0  nT + Nếu T  T0    n  1T  nT0 (với n  N * ) CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC T: chu kỳ sóng; v: vận tốc truyền sóng;  : bước sóng 19
  19. Nguyễn Văn Dân – Long An - 0975733056 1. Các công thức cơ bản  - Liên hệ giữa  , v và T (f): v  f T  - Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian t: S  vt  t T - Vận tốc truyền sóng biết quãng đường sóng truyền được trong thời gian t S là S: v  t d - Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là d thì:  n 1 t - n ngọn sóng đi qua trước mặt trong thời gian t thì: T n 1 t - Phao nhô cao n lần trong thời gian t thì: T  n 1 2. Phương trình sóng - Sóng truyền từ N qua O và đến M, giả sử biểu thức Sóng tại O có dạng: u 0  A cos(t   ) , thì: 2x u M  A cos(t    )  2x' u N  A cos(t    )  - Độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d: d   2     k 2 hay d  k  2 điểm đó dao động cùng pha     2k  1 hay d  2k  1  2 điểm đó dao động ngược pha 2 - Độ lệch pha của cùng một điểm tại các thời điểm khác nhau:    t 2  t1  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1