1
Mu CBTT-02
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CÔNG TY C PHN THC PHM QUC T
Năm báo cáo: Năm 2007
A.- Lch s hot động ca Công ty :
1. Nhng s kin quan trng:
Công ty C phn Thc phm Quc tế (trước đây gi là Công ty Công nghip Chế biến Thc
phm Quc tế) - tên tiếng Anh là Interfood Shareholding Company - (Công ty) được thành
lp ti nước CHXHCN Vit Nam vi thi gian hot động là 40 năm theo Giy phép Đầu tư s
270/GP ngày 16 tháng 11 năm 1991. Công ty hoàn toàn s hu bi Trade Ocean Holdings
Sdn. Bhd., mt công ty được thành lp Malaysia.
Giy phép đầu tư điu chnh s 270 CPH/GP ngày 9 tháng 8 năm 2005 cho phép Công ty
được chuyn đổi sang hình thc Công ty c phn vi vn s hu nước ngoài dưới tên gi
Công ty C phn Thc phm Quc tế. Tng vn đầu tư ca Công ty là 30,000,000 đô la M
và vn điu l là 13,000,000 đô la M. Tng cng c phiếu ca Công ty là 13,000,000 c
phiếu vi mnh giá là 1 đô la M trên mt c phiếu được nm gi bi bn c đông sáng lp.
Giy phép đầu tư điu chnh s 270 CPH/GPĐC2 ngày 15 tháng 6 năm 2006 cho phép công
ty thay đổi mnh giá c phiếu t 1 đô la M thành 10.000 đồng Vit Nam mt c phiếu và
vn điu l ca Công ty chuyn t 13,000,000 đô la M thành 206,336,000 ngàn đồng Vit
Nam. Theo đó, tng cng c phiếu ca Công ty chuyn t 13,000,000 c phiếu vi mnh giá
1 đô la M trên mt c phiếu thành 20,633,600 c phiếu vi mnh giá 10,000 đồng Vit Nam
mt c phiếu.
Giy phép đầu tư điu chnh s 270 CPH/GCNDDC3 ngày 23 tháng 8 năm 2006 cho phép
Công ty tăng vn điu l thành 242,841,600 ngàn đồng Vit Nam. Tng cng c phiếu ca
Công ty tăng thành 24,284,160 c phiếu thông qua vic đăng ký thêm 3,620,560 c phiếu
mi.
Ngày 17 tháng 10 năm 2006, Công ty niêm yết 3,620,560 c phn mi đã được đề cp trên
ti Trung tâm Giao dch Chng khoán Thành ph H Chí Minh sau khi nhn được Giy phép
Niêm yết s 61/UBCK-GPNY cp bi y ban Chng khoán Nhà nước ngày 29 tháng 9 năm
2006 cho vic niêm yết. Theo Giy phép Niêm yết, c c đông sáng lp cũng được cho phép
bán 2.108.912 c phiếu ra công chúng, tng s c phiếu niêm yết là 5,729,472 c phiếu.
Theo giy chng nhn đầu tư điu chnh s 472033000328 ngày 28 tháng 11 năm 2007 do
Ban Qun lý các Khu Công nghip Đồng Nai cp, tng vn đầu tư ca Công ty là 144.450 t
đồng Vit Nam, tương đương 90 triu đô la M. Vn điu l ca Công ty là 291.409.920
ngàn đồng Vit Nam tương đương 18.314 ngàn đô la M. Tng cng c phiếu ca Công ty
tăng thành 29.140.992 c phiếu vi mnh giá 10.000 đồng Vit Nam mt c phiếu.
Ngày 16 tháng 10 năm 2007, Công ty phát hành c phiếu thưởng theo t l 5:1 vi tng s c
phiếu phát hành thêm là 6.875.359. Trong đó s lượng c phiếu niêm yết b sung thêm ti
Trung tâm Giao dch Chng khoán Thành ph H Chí Minh là 1.145.887 c phiếu theo Thư
2
chp thun s 936/UBCK-QLPH ca y Ban Chng Khoán Nhà Nước cp ngày 27 tháng 06
năm 2007; theo đó, tng s c phiếu ca Công ty hin đang được niêm yết là 6.875.359 c
phiếu.
Ti thi đim ngày 31 tháng 12 năm 2007, tng s nhân viên ca Công ty là 875 ngui, tăng
390 ngui so vi cui năm 2006.
2. Hot động chính ca Công Ty:
Hot động chính ca Công ty là chế biến nông sn, thy sn thành sn phm đóng hp, sy
khô, ướp đông, được mui, được ngâm dm; sn xut bánh quy, thc ăn nh, nước ép trái cây
có gas và nước ép trái cây có độ cn thp dưới 5%, nước tinh lc đóng chai và sn xut chai
nha PET; sn xut bao bì dùng cho thc phm và nước gii khát.
3. Tình hình tài chính và hat động kinh doanh:
Tình hình tài chính ti thi đim 31 tháng 12 năm 2007 ca Công Ty:
a. TÓM TT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN ĐVT : đồng
S dư đầu k S dư cui k
Stt
Ni dung VND VND
I Tài sn ngn hn 395,725,451,094
278,042,574,194
1 Tin và các khon tương đương tin 3,619,504,800
6,681,476,732
2 Các khon phi thu ngn hn 209,623,201,866
109,569,415,074
3 Hàng tn kho 179,567,304,156
158,544,518,020
4 Tài sn ngn hn khác 2,915,440,272
3,247,164,368
II Tài sn dài hn 229,168,978,614
599,093,785,010
1 Tài sn c định 228,527,257,158
212,757,202,728
- Tài sn c định hu hình 228,527,257,158
212,757,202,728
2 Chi phí xây dng cơ bn d dang 641,721,456
55,616,745,870
3 Đầu tư vào công ty con
72,513,000,000
4 Tài sn dài hn khác
258,206,836,412
III
TNG CNG TÀI SN 624,894,429,708
877,136,359,204
IV
N phi tr 227,032,681,833
478,619,494,374
1 N ngn hn 225,957,135,033
477,158,470,222
2 N dài hn 1,075,546,800
1,461,024,152
V Vn ch s hu 397,861,747,875
398,516,864,830
1 Vn ch s hu 397,861,747,875
398,516,864,830
- Vn đầu tư ca ch s hu 242,841,600,000
291,409,840,000
- Thng dư vn c phn 113,626,208,349
65,057,888,349
- Chênh lch t giá hi đối 4,191,373,319
4,433,565,607
- Li nhun sau thuế chưa phân phi 37,202,566,207
37,615,570,874
VI TNG CNG NGUN VN 624,894,429,708
877,136,359,204
3
b. KT QU HOT ĐỘNG KINH DOANH
Stt
Ch tiêu Năm 2006 Năm 2007
VND VND
1 Doanh thu bán hàng cung cp dch v 657,393,976,188
757,993,987,352
2 Các khon gim tr doanh thu (15,707,700,873) (36,711,913,868)
3 Doanh thu thun v bán hàng và cung
cp dch v 641,686,275,315
721,282,073,484
4 Giá vn hàng bán 516,725,496,558) (576,464,653,100)
5 LN gp v bán hàng và cung cp dch v 124,960,778,757
144,817,420,384
6 Doanh thu hot động tài chính 6,621,487,947
8,045,559,060
7 Chi phí tài chính (11,820,243,231) (15,995,030,338)
8 Chi phí bán hàng (28,296,589,743) (40,777,282,700)
9 Chi phí qun lý doanh nghip (25,301,562,228) (26,126,546,698)
10 Li nhun thun t hot động kinh
doanh 66,163,871,502
69,964,119,708
11 Thu nhp khác 8,580,400,011
2,957,531,332
12 Chi phí khác (826,786,350) (673,968,050)
13 Li nhun khác 7,753,613,661
2,283,563,282
14 Tng li nhun kế toán trước thuế 73,917,485,163
72,247,682,990
15 Thuế thu nhp doanh nghip (14,375,890,557) (6,535,612,804)
B. Báo cáo ca Hi đồng qun tr và Ban giám đốc:
1. Khái quát chung v công ty :
Công Ty C Phn Thc Phm Quc Tế được tha hưởng môi trường hot động t Công Ty
Công Nghip Chế Biến Thc Phm Quc Tế theo Giy phép Đầu tư s 270/GP ngày 16 tháng
11 năm 1991. Công ty được chuyn đổi thành công ty đại chúng vào ngày 09/08/2005 vi
vic phát hành ln đầu ra công chúng 3,620,560 c phiếu mi cho c nhà đầu tư t chc và
công chúng để tăng vn điu l lên VND242,841,600,000.
Ngày 17 tháng 10 năm 2006, Công ty niêm yết 5,729,472 c phn ti Trung tâm Giao dch
Chng khoán Thành ph H Chí Minh sau khi nhn được Giy phép Niêm yết s 61/UBCK-
GPNY cp bi y ban Chng khoán Nhà nước ngày 29 tháng 9 năm 2006
Theo giy chng nhn đầu tư điu chnh s 472033000328 ngày 28 tháng 11 năm 2007 do
Ban Qun lý các Khu Công nghip Đồng Nai cp, tng vn đầu tư ca Công ty là 144.450 t
đồng Vit Nam, tương đương 90 triu đô la M. Vn điu l ca Công ty là 291.409.920
ngàn đồng Vit Nam tương đương 18.314 ngàn đô la M. Tng cng c phiếu ca Công ty
tăng thành 29.140.992 c phiếu vi mnh giá 10.000 đồng Vit Nam mt c phiếu.
Ngày 16 tháng 10 năm 2007, Công ty phát hành c phiếu thưởng theo t l 5:1 vi tng s c
phiếu phát hành thêm là 6.875.359. Trong đó s lượng c phiếu niêm yết b sung thêm ti
Trung tâm Giao dch Chng khoán Thành ph H Chí Minh là 1.145.887 c phiếu theo Thư
chp thun s 936/UBCK-QLPH ca y Ban Chng Khoán Nhà Nước cp ngày 27 tháng 06
năm 2007. Theo đó, tng s c phiếu ca Công ty hin đang được niêm yết là 6.875.359 c
phiếu.
Ti thi đim ngày 31 tháng 12 năm 2007, tng s nhân viên ca Công ty là 875 ngui, tăng
390 ngui so vi cui năm 2006.
4
2. Danh sách thành viên ch cht ca công ty
a. Hi đồng qun tr Công Ty:
S
TT
Hoï vaø teân Chöùc vuï
1 PANG TEE CHIANG Chuû tòch HÑQT
2 NGUYEÃN T KIM LIEÂN Thaønh vieân
3 YAU HAU JAN Thaønh vieân
4 PANG TZE YI Thaønh vieân
5 TENG PO WEN Thaønh vieân
b. Ban kieåm soaùt
S
TT
Hoï vaø teân Chöùc vuï
1 THAÙI NGOÏC ÑÌNH Tröôûng ban
2 SAW HENG SOO Thaønh vieân
3 DAN SO GIANG Thaønh vieân
3. Kết qu hat động kinh doanh năm 2007:
Stt
Ch tiêu Năm 2006 Năm 2007
VND VND
1 Doanh thu bán hàng cung cp dch v 657,393,976,188
757,993,987,352
2 Các khon gim tr doanh thu (15,707,700,873) (36,711,913,868)
3 Doanh thu thun v bán hàng và cung
cp dch v 641,686,275,315
721,282,073,484
4 Giá vn hàng bán 516,725,496,558) (576,464,653,100)
5 LN gp v bán hàng và cung cp dch v 124,960,778,757
144,817,420,384
6 Doanh thu hot động tài chính 6,621,487,947
8,045,559,060
7 Chi phí tài chính (11,820,243,231) (15,995,030,338)
8 Chi phí bán hàng (28,296,589,743) (40,777,282,700)
9 Chi phí qun lý doanh nghip (25,301,562,228) (26,126,546,698)
10 Li nhun thun t hot động kinh
doanh 66,163,871,502
69,964,119,708
11 Thu nhp khác 8,580,400,011
2,957,531,332
12 Chi phí khác (826,786,350) (673,968,050)
13 Li nhun khác 7,753,613,661
2,283,563,282
14 Tng li nhun kế toán trước thuế 73,917,485,163
72,247,682,990
15 Thuế thu nhp doanh nghip (14,375,890,557) (6,535,612,804)
a. Thu nhp hot động SXKD năm 2007:
Công ty đã đạt được gn 758 t VND doanh thu trong năm 2007 tăng 101 t VND, li nhun
sau thuế tăng 6,2 t VND so vi năm 2006.
Trong năm 2007, Công ty đã thành công trong vic ct gim chi phí sn xut, khiến t l giá
vn hàng bán trên doanh thu được ci thin vi s gia tăng ca chi phí nguyên vt liu và chi
phí nhân công trên th trường được đắp bng s gia tăng sn lượng bán. Công ty tiếp tc
tp trung vào vic gia tăng th phn, v thế trên th trường bng các chương trình khuyến mãi
5
và chiết khu trên doanh s bán. Vi chi phí bán hàng tăng đáng k, gn 12,5 t, nên t l li
nhun thu được trên doanh thu gim trong khi doanh thu tăng 12,4% so vi năm 2006.
Theo Công văn s 11924/TC-CST ngày 20 tháng 10 năm 2004 do B Tài chính ban hành,
Công ty được gim 50% TTNDN trong 2 năm sau khi niêm yết ti Trung tâm Giao dch
Chng khoán Thành ph H Chí Minh và Công ty đã hoàn tt vic đăng ký vi cơ quan thuế
v vic thc hin ưu đãi thuế bt đầu t năm 2007, TTNDN trong năm 2007 ca Công ty
được ưu đãi vi mc thuế sut là 12,5%. Thêm vào đó, theo Ngh định s 24/2007/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2007 ca Chính ph v vic di di hot động kinh doanh ra khi đô th
đó, trong năm 2006, Công ty đã di di mt trong nhng dây chuyn sn xut t Thành ph
Biên Hòa đến Khu Công nghip Tam Phước, Huyn Long Thành, nên các khon thu nhp
phát sinh t dây chuyn này được min TTNDN trong 2 năm và được gim 50% trong 2 năm
tiếp theo. Cũng theo Ngh định này, Công ty đươc ưu đãi thuế liên quan đến vic đầu tư vào
dây chuyn mi theo nhng tiêu chun được nêu Ngh định này. Ưu đãi thuế bao gm vic
1 năm min TTNDN và gim 50% trong 4 năm tiếp theo áp dng đối vi thu nhp phát sinh
t dây chuyn sn xut mi. Nên tng chi phí thuế thu nhp doanh nghip năm 2007 gim 7,9
t đồng so vi năm 2006.
b. Chiến lược thc hin để tăng th phn và doanh thu:
Trong năm 2007, vic đạt được mc tiêu doanh thu cao hơn kế hoch (10%) và ct gim đáng
k chi phí sn xut là do Công ty đã thc hin mt s bin pháp nhm gim thiu tác động ca
c chi phí trc tiếp và gián tiếp cũng như kích thích doanh thu trong năm 2007 như:
. Tiếp tc áp dng h thng ISO 9001 (2000) cho tt c các b phn và phòng ban ti tr s
chính và hai nhà máy trc thuc để gim thiu ri ro, thit hi và ti đa thu nhp.
. Bo đảm và duy trì cht lượng các sn phm truyn thng ca công ty thông qua vic nghiên
cu và phát trin, thu được k thut tiên tiến.
. Cng c li thế cnh tranh đối vi các dòng sn phm truyn thng bng vic c gng không
tăng giá bán sn phm.
. Tăng cường c chương trình qung cáo, khuyến mãi trong và ngoài nước nhm tăng doanh
s bán các sn phm mi như nước trái cây đóng chai PET.
. Ký kết các hp đồng gia công vi các khách hàng và nhà phân phi truyn thng để đạt ch
tiêu v doanh thu và li nhun.
. Không ngng gii thiu c sn phm có ga mi ra th trường.
c. Báo cáo vic thc hin Quyết định ca Đại hi c đông thường niên năm 2007 Xin
ý kiến chp thun ca c đông ngày 31 tháng 07 năm 2007:
Nhng kế hoch đã được thc hin:
- Theo giy chng nhn đầu tư s 472033000328 ngày 28 tháng 11 năm 2007 do Ban Qun
Lý Khu Công Nghip Đồng Nai cp, Công ty C Phn Thc Phm Quc Tế được phép
tăng tng vn đầu tư t 30 triu đô la M lên 90 triu đô la M và vn điu l t 15.300
ngàn đô la M lên 18.314 ngàn đô la M.
- Ngày 16 tháng 10 năm 2007, Công ty đã phát hành c phiếu thưởng t ngun thng dư theo
t l 5:1 vi tng s c phiếu phát hành thêm là 6.875.359. Trong đó s lượng c phiếu
niêm yết b sung thêm ti Trung tâm Giao dch Chng khoán Thành ph H Chí Minh là