YOMEDIA
ADSENSE
Công văn số 17618/QLD-ĐK
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Công văn số 17618/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công văn số 17618/QLD-ĐK
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 17618/QLDĐK Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2019 V/v đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy ĐKLH Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính. Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các công ty đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc. Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo công văn này. Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./. KT.CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG Như trên; BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); TT. Trương Quốc Cường (để b/c); CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công an; Cục Y tế giao thông vận tải Bộ GTVT; Tổng Cục Hải Quan Bộ Tài Chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Bộ Y tế: Vụ PC; Cục QLYDCT; Cục QLKCB; Thanh tra Bộ; Nguyễn Thành Lâm Viện KN thuốc TƯ, VKN thuốc TP.HCM; Tổng Công ty Dược VN; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Cục QLD: P. QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; Lưu: VT, ĐKT (P). PHỤ LỤC I DANH MỤC 26 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH (Kèm theo công văn số 17618/QLDĐK ngày 16/10/2019 của Cục Quản lý Dược) TT Tên thuốc Công ty Số Số Ngày Nội Thông tin đã Thông tin đăng ky đăng Quyết Quyết dung ghi đính chính ký định định đính chính 1. Sinwell Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Quy Hộp 5 vỉ x 20 Hộp 5 vỉ x 20 CPDP 31746QLD 9 cách viên; Chai viên; Chai 100
- Khánh Hòa19 đóng 200 viên viên, Chai 200 gói viên 2. Tenoxicam Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Tiêu TCCS DĐVN IV CPDP 31748QLD 9 chuẩ Khánh Hòa 19 n thành phẩm 3 Vitamin PP Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Quy Hộp 1 vỉ x 10 Hộp 10 vỉ x CPDP 31750QLD 9 cách viên; Chai 10 viên; Chai Khánh Hòa 19 đóng 100 viên, 200 100 viên, Chai gói viên 200 viên 4. Bicelor 250 Công ty cổ VD 706/QĐ08/10/201 Tên Biceclor 250 Bicelor 250 phần dược 31210QLD 8 thuốc phẩm 18 Trung ương I Pharbaco 5. Repamax® Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Tên Repamax ® Repamax ® Extra Roussel 32347QLD 9 thuốc Extra Extra Việt Nam 19 6. Ceftume 125 Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Cefuroxim Cefuroxim phần dược 31949QLD 9 chất axetil (tương (dưới dạng phẩm 19 chính ứng với Cefuroxim Trung hàm 125mg axetil) 125mg ương I lượn C16H16N4O8S) Pharbaco g 150,36mg 7. Cefotaxim 2gCông ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Quy Hộp 10 lọ x Hộp 10 lọ phần dược 31948QLD 9 cách 2g phẩm 19 đóng Trung gói ương I Pharbaco 8. Phabacarb 25 Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Mỗi lọ Mỗi lọ chứa phần dược 31963QLD 9 chất 0,225g chứa Carbazochrom phẩm 19 chính Carbazochro natri sulfonat Trung hàm m natri 25,0mg ương I lượn sulfonat Pharbaco g 25,0mg Quy Hộp 10 lọ x Hộp 10 lọ cách 0,225g đóng gói 9. Phabacarb 50 Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Mỗi lọ 0,45g Mỗi lọ chứa phần dược 31964QLD 9 chất chứa Carbazochrom phẩm 19 chính Carbazochro natri sulfonat
- Trung hàm m natri 50,0mg ương I lượn sulfonat Pharbaco g 50,0mg Quy Hộp 10 lọ x Hộp 10 lọ cách 0,45g đóng gói 10. Erythromyci Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Tên Chi nhánh Công ty n TNHH 31437QLD 9 công Công ty TNHH MTV MTV 120 19 ty TNHH MTV 120 Armephac đăng 120 Armephaco o ký Armephaco Xí nghiệp Dược phẩm 120 11. Metyldron Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Tên Chi nhánh Công ty TNHH 31438QLD 9 công Công ty TNHH MTV MTV 120 19 ty TNHH MTV 120 Armephac đăng 120 Armephaco o ký Armephaco Xí nghiệp Dược phẩm 120 12. Rosuvastatin Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Tên Chi nhánh Công ty TNHH 31439QLD 9 công Công ty TNHH MTV MTV 120 19 ty TNHH MTV 120 Armephac đăng 120 Armephaco o ký Armephaco Xí nghiệp Dược phẩm 120 13. Meko INH Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Tên Meko Inh 150 Meko INH 150 phần Hóa 32143QLD 9 thuốc 150 Dược 19 phẩm Mekophar 14. TRIBF Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Tên Tribf TRIBF phần Hóa 32155QLD 9 thuốc Dược 19 phẩm Mekophar 15. Cloxacillin Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Mỗi lọ 0,5g Mỗi lọ chứa: 500mg phần Hóa 32132QLD 9 chất chứa: Cloxacilin Dược 19 chính Cloxacilin (dưới dạng phẩm hàm (dưới dạng Cloxacilin Mekophar lượn Cloxacilin natri) 500mg
- g natri) 500mg 16. Dịch truyền Công ty VD 108/QĐ27/02/201 Tên Dịch truyền Dịch truyền tĩnh mạch TNHH 32349QLD 9 thuốc tĩnh mạch tĩnh mạch Natri Clorid B.Braun 19 NaCl 0,45% Natri Clorid 0,45% Việt Nam 0,45% 17. Spiramycin 3 Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Spiramycin 3 Spiramycin 3 M.I.U phần dược 31967QLD 9 chất MIU MIU phẩm 19 chính (681,8mg) Trung hàm ương I lượn Pharbaco g 18. Spiramycin Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Spiramycin Spiramycin 1.5 M.I.U phần dược 31966QLD 9 chất 1,5 MIU 1,5 MIU phẩm 19 chính (340,9mg) Trung hàm ương I lượn Pharbaco g 19. Fabadola 900 Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Glutathion Glutathion phần dược 31951QLD 9 chất 900mg (dưới dạng phẩm 19 chính bột đông khô Trung hàm Glutathion ương I lượn natri) 900mg Pharbaco g Quy Hộp 1 lọ 0,9g Hộp 1 lọ cách và 1 ống Fabadola 900 đóng nước cất và 1 ống gói 10ml. Hộp 10 nước cất lọ 0,9g 10ml. Hộp 10 lọ Fabadola 900 20. Bevioxa Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Địa Thôn Thạch 160 Tôn Đức phần dược 31947QLD 9 chỉ Lỗi, xã Thanh Thắng Đống phẩm 19 cơ sở Xuân, huyện Đa Hà Nội Trung sản Sóc Sơn, TP. Việt Nam ương I xuất Hà Nội Pharbaco 21. Lantasim Công ty cổ VD 303/QĐ10/05/201 Hoạt Mỗi gói 1,5g Nhôm phần Hóa 32570QLD 9 chất chứa: Nhôm hydroxyd Dược 19 chính hydroxyd (dưới dạng phẩm hàm (dưới dạng Nhôm Mekophar lượn Nhôm hydroxyd gel g hydroxyd gel khô) 400mg; khô) 400mg; Magnesi Magnesi hydroxyd hydroxyd 400mg; 400mg; Simeticon
- Simeticon 30mg 30mg 22. Maloxid Plus Công ty cổ VD 303/QĐ10/05/201 Hoạt Nhôm Nhôm phần Hóa 32571QLD 9 chất hydroxyd (gel hydroxyd Dược 19 chính khô) 200mg; (dưới dạng phẩm hàm Magnesi Nhôm Mekophar lượn hydroxyd hydroxyd gel g 200mg; khô) 200mg; Magnesi Simethicone hydroxyd 25 mg 200mg; Simeticon 25mg 23. Ceftume 500 Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Cefuroxim Cefuroxim phần dược 31950QLD 9 chất axetil (tương (dưới dạng phẩm 19 chính ứng với Cefuroxim Trung hàm 500mg axetil) 500mg ương I lượn C16H16N4O8S) Pharbaco g 601,44mg Tiêu USP38 TCCS chuẩ n 24. Gastrotac Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Hoạt Pantoprazol Pantoprazol phần dược 31956QLD 9 chất (dưới dạng (dưới dạng phẩm 19 chính pantoprazol bột đông khô Trung hàm natri) 40mg pantoprazol ương I lượn natri) 40mg Pharbaco g 25. Trikaxon 2g Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Tên Triaxon 2g Trikaxon 2g phần dược 31968QLD 9 thuốc phẩm 19 Hoạt Mỗi lọ 2g Mỗi lọ chứa: Trung chất chứa: Ceftriaxon ương I chính Ceftriaxon (dưới dạng Pharbaco hàm (dưới dạng ceftriaxon lượn ceftriaxon natri): g natri): 2000mg 2000mg Quy Hộp 10 lọ x Hộp 10 lọ cách 2g đóng gói 26. Salbulamol Công ty cổ VD 108/QĐ27/02/201 Tiêu DĐVN IV DĐVN V 2mg phần dược 31965QLD 9 chuẩ phẩm 19 n Trung
- ương I Pharbaco
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn