CHÚNG TA CÙNG H C T P, NGHIÊN C U Ọ Ứ

T T

Ậ NG H CHÍ MINH

Ư ƯỞ

ắ ầ

Đây là môn h c b t đ u tri n khai ể năm h c 2003 - 2004 t ọ ọ ừ

Tài li u h c ệ t p:ậ- Giáo trình chu n Qu c gia ẩ ố

- Giáo trình c a B GD&ĐT ủ ộ

- Đ c ng chi ti ề ươ ế ủ t c a B GD&ĐT ộ

ồ ậ

ồ ậ

ng d n h c t p c a Ban ọ ậ ướ ệ ẫ

ng – Văn hoá TW…, m t s Website ủ ộ ố ư ưở

- H Chí Minh toàn t p (12 t p), đĩa CDROM ậ H Chí Minh toàn t p - Các tài li u h T t http://www.dangcongsan.vn http://www.vanlanguni.edu.vn

Ch

ng 1

ươ NGU N G C, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N, NG, NHI M V VÀ Ý NGHĨA Đ I T Ố ƯỢ H C T P T T

NG H CHÍ MINH

Ọ Ậ Ư ƯỞ

I. Ngu n g c, quá trình hình thành và phát ng H Chí Minh

ng ồ tri n t ể ư ưở ị ng, nhi m v , ph ệ ụ

ệ ươ ọ ậ

t ồ II. Đ nh nghĩa, đ i t ố ượ ứ ng H Chí Minh pháp nghiên c u và ý nghĩa vi c h c t p t t ư ưở ồ

ng H Chí Minh

t

I. Ngu n g c, quá trình hình thành và ố ồ phát tri n t ể ư ưở

t Nam th k 19 đ u TK 20 ầ ế ỷ

ệ ế

ễ ủ ả

bên trong, ộ ườ t ộ ở

ệ ổ ả ố ả ị

Xã h i Vi ệ ộ - Là m t xã h i phong ki n, nông nghi p ộ ộ l c h u, trì tr . ệ ạ - Nhà Nguy n thi hành chính sách b o th , ph n đ ng: ả ng đàn áp, bóc l Tăng c b quan to c ng v i bên ngoài; ế ớ ả ả C tuy t m i đ án c i cách, nên không ự ọ ề đ s c b o v T qu c và b Pháp xâm ủ ứ cượ . l

Quân Pháp t n công vào Thu n an - ấ ậ

Hu , năm 1883 ế

ế ố

- T năm 1858 đ n cu i TK 19, phong trào ch ng Pháp bùng lên trong c n c: ả ướ ừ ố

ng Đ nh, Nguy n ươ ễ ị

.Ở mi nề Nam có Tr Trung Tr c…ự

Tr

ng ươ Đ nh ị kh i ở nghĩa ch ng ố Pháp

mi n Trung có Tr n T n, Đ ng Nh Mai, ầ ấ ặ

. ư Ở ề Nguy n Xuân Ôn, Phan Đình Phùng… ễ

ệ ậ

.Ở mi nề B c ắ có Nguy n Thi n Thu t, ễ Nguy n Quang Bích… ễ

Cụ Nguy nễ H uữ Huân

Vua Hàm Nghi, i h ng ườ ạ chi u c n ầ ế v ng ươ ch ng ố Pháp

C nh chu n b chém đ u ầ ị

ẩ ả các sĩ phu yêu n cướ

ấ ả

t c các Song, t phong trào đ u ề th t b i ấ ạ

i ố ng ư

ng qu n ng l ưở ầ

i cu i cùng . do ch a có đ ườ ư đúng, ch a tin t vào l c l ự ượ chúng cũng nh ư th ng l ợ ắ ố

ầ ế

- Đ u TK 20, th c dân Pháp ti n hành khai thác thu c đ a l n th nh t, khi đó: ứ ự ị ầ ấ ộ

s n và m m ầ ấ ể ư ả

ớ s n; ố ệ ủ

chuy n d n sang xu ầ

ướ ố ng dân ch t ủ ư ả

ệ ộ

ụ ờ ỉ ộ

ượ ố

i ch a đúng .Xu t hi n các t ng l p ti u t ầ m ng c a giai c p t ấ ư ả .Phong trào ch ng Pháp s n, nh : h ư Phong trào Đông Du, Đông Kinh Nghĩa Th c, ụ Duy Tân, Vi Nh ng cũng ch r lên m t th i gian ng n r i ắ ồ ư l n l c các t b d p t ầ ượ ị ậ ắ . t ng l p nhân dân và đ ầ t Nam Quang ph c h i… ộ ư ườ t, vì ch a lôi cu n đ ng l ư ố ớ

ứ ớ

-Nguy n T t Thành l n lên khi phong trào c u n c g p r t nhi u khó khăn: ề ễ ấ ặ ấ ướ

.Tr ng Đông Kinh Nghĩa Th c b đóng c a ườ ụ ử ị

.Cu c bi u tình ch ng s u thu Hu và các ộ ế ở ư ế

tháng 12/1907; ể ề ố t nh mi n Trung b đàn áp (4/1908); ị ỉ

.V Hà Thành đ u đ c b i l b tàn sát ạ ộ ị ụ ầ ộ

(6/1908);

.Phong trào Yên th b đánh phá (1/1909); ế ị .Phong trào Đông Du tan rã (2/1909); .Lãnh t ụ ầ ị

phong trào Duy Tân b chém (Tr n Quý Cáp…), b đày đi Côn Đ o (Phan Chu ả ị Trinh, Huỳnh Thúc Kháng…).

ứ ơ

Toà Khâm s Trung kỳ, n i Bác tham gia phong trào ch ng thu ế ố

c ướ

ế ị ố

Các sĩ phu yêu n trong phong trào ch ng thu b đày ra Côn đ o, chém đ u ầ ả

.V đ u đ c b i l b b t (6/1908) ụ ầ ạ ộ ị ắ ộ

B chém (1908) ị

Và đây là th c p c a h (1908) ủ ấ ủ ọ

ố ở ộ ạ

i, có nhi u cu c kh i nghĩa ch ng ổ

ư

Tóm l ề Pháp trong th i kỳ này n ra, ờ nh ng đ u th t b i. ấ ạ ề c c a nhân Phong trào c u n ủ ướ ứ c th ng l dân ta mu n giành đ i ắ ượ ố ợ  m i. ớ ng ph i đi theo m t con đ ả ườ ng m i S m nh tìm ra con đ ứ ệ ớ ườ y đ t lên vai ng i thanh ườ ặ ấ Nguy n T t Thành. ấ ễ

Năm 1920

Quê h ng và gia đình ươ

- Quê h ngươ

Kim liên Nam đàn Ngh Anệ

ả ơ

“Làng Sen đóng kh ố thay qu nầ Ít c m, nhi u cháo t o ề t n quanh năm”. ầ

ươ ng c a nhi u v anh ề ủ ị

.Đây cũng là quê h hùng dân t c, nh : ư ộ

ể ộ

ế

ng có gì tác đ ng đ n t

ng c a Bác ủ

ươ

c, ễ t ế ư ưở ầ ướ ề

Mai Thúc Loan, Nguy n Bi u, Đ ng Dung, ễ Phan Đình Phùng, Phan B i Châu… ấ Kim liên đã t ng th m máu các .M nh đ t ừ ả t sĩ ch ng Pháp, nh : li ư ố ệ V ng Thúc M u, Nguy n Sinh Quy n… ươ ậ (Quê h ?) ộ Đó là truy n th ng c n cù, yêu n ố . ch ng ngo i xâm ố ạ

-Gia đình

ươ

t là

.Sinh ra trong gia đình nhà nho yêu n ng lao đ ng c n cù, ý chí v ầ ộ ổ ặ

c a cha có nh h c, ướ t ượ ng t ư ưở ng r t ấ t ưở ươ ủ

t m g ấ khó khăn gian kh , đ c bi ng dân th ả l n đ n Bác. ế ớ

ị ị ắ .Anh và ch Bác đ u tham gia ch ng ề ị ư

Bác, t ố

.B n thân ả ổ ủ ố ụ ỗ ự

Pháp b b t, b l u đày hàng ch c năm. ỏ đã th y n i th ng i ác c a th c dân ộ c c a tri u đình Hu . ế ủ nhừ kh c a nhân dân, t Pháp, s nhu nh ượ ự ấ ủ ề

Hình nh nh ng ng ữ ả ườ i thân c a Bác ủ

C ụ Nguy nễ Sinh S cắ

C Hoàng Th Loan ụ ị

Ông Nguyễ nSinh Khiêm Bà Nguy n ễ Th ị Thanh

ế ủ

Cu c th ng thuy t c a ộ phái b tri u đình Hu v i ế ớ đ i di n Pháp, năm 1862 ươ ộ ề ệ ạ

ộ ọ ề

ế

Cu c h p tri u đình Hu có quan Tây dự c c a tri u đình ề ượ ủ Đó là bi u hi n s nhu nh ệ ự ể

Bác v thăm quê, 1961 ề

Bà con làng Sen đón Bác sau 50 năm xa cách

“Quê h

ng m i ng ỗ Nh là ch m t m thôi ỉ ộ i ch m t ỉ ộ ườ ẹ ươ ư

ế ươ

ớ ổ ng n u ai không nh ớ i” ườ

*Quê h ng, gia đình, truy n th ng dân t c ề ộ

ị Quê h S không l n n i thành ng ẽ ươ ố ẩ ề ề

ặ ủ ị

ồ i làm r ng r non sông đ t ườ ấ ỡ

c ta ướ

ế ớ ủ ư ế ớ

đã chu n b cho Bác v nhi u m t. Non sông ta đã sinh ra H Ch t ch, chính Ng ạ n . Tuy nhiên, s không thành công n u Ng i ườ ẽ c v i trào l u m i c a th i không đ n đ ờ ượ đ i.ạ

Th i đ i ờ ạ

ậ ướ

ở c đ c đi m c a th i đ i, trong n ể

ườ ể ạ ế

ế ị ườ ộ

c. i quy t đ nh ra đi tìm m t ng m i đ c u n ướ ớ ể ứ ườ

ế ị ố

c, Bác ch a nh n - Khi còn ư th c đ ờ ạ ủ ượ ứ ặ nh ng đã th y rõ con đ ng c a các ủ ấ ư i k t b c cha anh là không th đem l ậ qu .ả Vì v yậ , Ng con đ - Theo quy t đ nh y, Bác lên tàu đô đ c ấ Latuso-torevilo sang Pháp, năm 1911.

Bác ra đi t b n Nhà R ng ừ ế ồ

Đây là hình nh con tàu đ a Bác đi Pháp ư ả

- Sau đó Bác sang Anh

Anh v Pháp, r i tham ố ề ồ

ả ộ

ộ ộ

Cu i năn 1917, Bác t ừ gia Đ ng xã h i Pháp, vì đây là Đ ng bênh v c các dân t c thu c ự ả đ aị

ị ộ ấ

ậ ủ

ể ỉ

i phóng, các dân t c ch có th trông ộ ả

ư ậ ấ

ể i phóng dân t c. ng gi - Khi H i ngh hoà bình Vécxây không ch p nh n “Yêu sách c a nhân dân An Nam”, Bác kh ng đ nh: ẳ Mu n gi ả ố c y vào b n thân mình. ậ Tuy v y, lúc đó Bác v n ch a hi u th u đáo ẫ v con đ ề ườ ả ộ

-Có hai s ki n l ch s vĩ đ i tác đ ng đ n Bác: ự ệ ị ử ế ạ ộ

III (3/1919) và vi c ạ ậ ố ế

ệ ủ ệ c đ ế ướ

ạ ự ạ ng, 4 châu l c, đ t chân lên ụ

c đ tìm hi u, Bác k t lu n: ặ ế ậ

ư ờ

i b bóc l t. ộ

ỉ ố ỉ ữ

.Cu c cách m ng tháng 10 Nga .Lênin thành l p Qu c t Liên xô đánh b i s can thi p c a 14 n qu c cùng b n b ch v ố ọ -V t 3 đ i d ạ ươ ượ g n 30 n ể ể ướ ầ Dù màu da có khác nhau, nh ng trên đ i này i: ch có hai gi ng ng ườ ố t và gi ng ng i bóc l Gi ng ng ườ ị ố ộ ườ Ch có m t m i tình h u ái là th t mà thôi: ậ ố ộ Đó là, tình h u ái vô s n. ữ ả

c Đ i h i Tua, Bác đã ti p c n g n k ề ế ầ ậ ướ

- Tr v i chân lý c a Lênin. ớ ạ ộ ủ

ng c a Lênin di n đ t m t ộ ạ ủ ươ

ữ ậ ủ ễ ề

c m t. ắ

ướ t r ng: ơ

ế ằ Phút khóc đ u tiên là lúc Bác H c

i ườ i phóng dân - Khi th y lu n c ấ cách đ y đ và sâu s c nh ng đi u mình ắ ầ đang nung n u, ấ i m ng đ n trào n Ng ế ừ ườ M t nhà th đã vi ộ ồ ườ i. ầ ươ c a Lênin đã giúp Ng ng ủ ng c u n c, gi ứ ướ ả

Chính Lu n c ậ tìm ra con đ ườ t c.ộ

Nguy n Ái Qu c phát bi u t ố ể ạ ễ i Đ i h i ạ ộ

Tua, 12/1920

ạ ộ ả ố

i Đ i h i toàn qu c Đ ng xã L i phát bi u t ể ạ h i Pháp l n th 18, có đo n: ứ ầ ờ ộ ạ

ồ ề

ng t ươ t r ng ch nghĩa t ủ ừ ử

ư n a th ế i lê ưỡ

ữ ị

ứ ị ụ ộ ộ

ầ ộ

ộ u, v.v…” “Các đ ng chí đ u bi ế ằ b n Pháp đã vào Đông d ả k nay; vì l i ích c a nó, nó đã dùng l ỷ ủ ợ c chúng tôi. đ chinh ph c n ể ướ ụ T đó, chúng tôi không nh ng b áp b c và ừ t m t cách nh c nhã, mà còn b hành bóc l h và đ u đ c m t cách thê th m. ộ ạ Tôi xin nh n m nh t ừ ầ ấ b ng thu c phi n, b ng r ằ ố ả “đ u đ c” ượ ạ ệ ằ

ờ ộ ặ ướ ế ớ ạ ộ

cách m ng c a Bác : ạ ủ

ủ ừ - Đ i h i Tua k t thúc (30/12/1920) đánh d u ạ ộ c ngo t m i trong cu c đ i ho t đ ng b ướ

ớ ng gi ủ i phóng dân ế ườ c đ n v i ch nghĩa ả

ướ

c chuy n bi n cho các ế c i yêu n ể ng ướ ườ ừ

t Nam: t ả

ủ ế ạ

ở i Vi ệ ườ i c ng s n. ườ ộ ụ ậ ồ

ế ừ ằ ớ

ể t Nam. T ch nghĩa yêu n Mác – Lênin, tìm ra con đ t c.ộ Đ ng th i m ra b ờ ồ th h ng ế ệ thành ng Ti p thu và v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác – Lênin, H Chí Minh đã làm phong phú nó b ng nh ng lu n đi m m i đúc k t t ậ th c ti n cách m ng Vi ệ ữ ạ ự ễ

t ng H Chí Minh 1. Ngu n g c t ồ ố ư ưở ồ

ị ố

1.1. Giá tr truy n th ng dân t c ộ ề ự ạ ậ ướ ượ

ả n ữ ướ ộ ề c và c: ề

t đ p và cao ố ẹ ữ ề ố

Tr i qua hàng ngàn năm d ng n c, dân t c ta đã t o l p đ gi ộ m t n n văn hoá riêng, phong phú, b n v ng ữ v i nh ng truy n th ng t ớ quý.

Đó là:

- Ch nghĩa yêu n ướ đ u tranh đ d ng n c và gi ể ự ấ c, ý chí b t khu t ấ ấ c. n ữ ướ ướ

L ễ h i ộ Đ n ề Hùng

Các Vua Hùng có công d ng ự cướ n

Văn Lang là nhà n c đ u tiên ướ ầ

ề ố

ế ươ

- Tinh th n nhân nghĩa, truy n th ng ầ ng ái, “lá lành ng thân t đoàn k t, t ươ đùm lá rách” trong ho n n n, khó khăn. ạ ạ

ữ ố ộ ấ ề

t Nam quen s ng trong tình làng ệ ườ ố

t l a t ắ ử ố

i đèn có nhau”. ố ề

ế ừ ấ ạ

Đây là truy n th ng hình thành cùng v i s ớ ự hình thành dân t c nên nó r t b n v ng. i Vi Ng nghĩa xóm, “t K th a, phát huy truy n th ng này, Bác nh n m nh 4 ch “đ ng”: đ ng tình, đ ng s c, đ ng lòng, đ ng minh. ồ ữ ồ ứ ồ ồ ồ

-Truy n th ng l c quan, yêu đ i. ờ ạ ề ố

t khó khăn, gian kh , ổ

ng vào t

c ướ ng lai”.

ướ

ộ ầ ấ

.Đ ng viên nhau v ượ ộ ng lai: tin t ươ ưở “ch th y sóng c mà ngã tay chèo” ả ớ ấ t thù nh tr y h i mùa xuân” “Đi di ư ẩ ệ “X d c Tr ng s n đi c u n ứ ơ ườ ẻ ọ Mà lòng ph i ph i d y t ớ ậ ươ ơ .Thi v hoá gian kh : ổ ị “Cô kia tát n c đ u làng ầ Sao cô múc ánh trăng vàng đ đi”ổ “Râu tôm n u v i ru t b u ớ Ch ng chan, v húp g t đ u khen ngon”… ậ ầ ợ ồ

.Còn Bác c a chúng ta, thì: ủ

ẫ ẹ i vào hang ẵ

ị ử ả

ộ ậ

ờ ộ ể ộ

“Sáng ra b su i, t ố ố Cháo b , rau măng v n s n sàng Bàn đá chông chênh d ch s Đ ng Cu c đ i cách m ng th t là sang”. ạ .Bác đ ng viên m t cán b xin chuy n ộ công tác: “Chú làm công tác b o tàng Cũng là nhi m v cách màng giao cho” ụ ệ

(cách m ng giao ạ

cho)

Đ u ngu n su i Lênin ầ ồ ố

Hang C c Bó ố

ố ả ầ ề

ạ ả ấ ế

ổ ỏ ầ

ề ự ư

ư ơ ắ ố ế

ệ ờ

ữ ờ

- Truy n th ng c n cù, dũng c m, thông minh, sáng t o trong s n xu t và chi n đ uấ .Chuy n xây thành C loa, n th n, h ồ ệ Hoàn ki mế .Chuy n v s tích bánh ch ng, bánh d y ầ ệ .Chuy n An Tiêm tr ng d a h u ệ ồ i tân .Chuy n vũ khí thô s th ng vũ khí t ệ trong kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M ỹ ố .Chuy n th i nay v nh ng “hai lúa” ch ế ề t o máy bay, máy g t, d i nhà, đình, ặ ạ chùa… T t c đ u nói lên truy n th ng y. ấ ả ề ề ấ ố

1.2.Tinh hoa văn hoá nhân lo iạ

ọ ề ế ả ố ấ nh Bác đã ti p thu n n Qu c h c ừ

c ngoài, Ng ỏ ọ ướ

ườ ệ ủ ằ

i là m u m c c a s k t h p hài ự ủ ự ế ợ ườ

Do xu t thân trong gia đình khoa b ng nên t và Hán h c khá v ng vàng. Khi ra n i cũng không ng ng làm giàu trí tu c a mình b ng ừ tinh hoa văn hoá nhân lo i.ạ Ng ẫ hoà văn hoá Đông – Tây.

-T t ng và văn hoá ph ng Đông ư ưở ươ

*Nho giáo

ọ ữ ự

ợ ụ tích c c, phù ế ố ự ụ ể

ạ ờ

ộ ề ộ

ng v m t xã h i yên bình; ừ cho đ n th ứ ế ử

ả ấ ố

giáo, t o ra truy n ễ ề ạ

Bác l a ch n nh ng y u t h p trong Nho giáo, đ ph c v cho nhi m v cách m ng: ệ ạ .Tri t lý hành đ ng, hành đ o, giúp đ i; ế .Lý t ộ ưở t lý nhân sinh: t .Tri thiên t ế dân đ u ph i l y tu thân làm g c; ề .Đ cao văn hoá, l th ng hi u h c. ế ề ố ọ

duy tâm, l c ế ố ạ

Bác phê phán nh ng y u t ữ h u, ph n đ ng trong Nho giáo, nh : ư ộ ậ ả

ng đ ng c p, coi khinh lao đ ng ộ ẳ ư ưở

ng ph n … ụ ữ

ng trí - h ngu; ạ - ti u nhân; ử ể

t vô… T t ấ chân tay, khinh th ườ Ch ng h n: ẳ ạ Th ượ Quân t Dân ngu khu đen; Vai u th t b p, m hôi d u; ồ ị ắ Nh t nam vi ế ữ ấ t h u, th p n vi ậ ữ ế

ề ủ ề

Trong các tác ph m c a mình, Bác s ử ủ d ng khá nhi u m nh đ c a Nho giáo và ệ đ a vào đó nh ng n i dung và ý nghĩa m i ớ ộ ụ ư ữ

trung v i Đ ng, ớ ả

ệ ụ

ượ

ng “Trung ộ

Ví d Bác nói: Quân đ i ta ộ hi uế v i dân, ớ nhi m v nào cũng hoàn thành, t qua, khó khăn nào cũng v k thù nào cũng đánh th ng. ắ ẻ Đ y là n i dung m i c a t t ớ ủ ư ưở ấ quân, ái qu c” trong Nho giáo. ố

ừ ề ả ủ ể ấ

T quan đi m c a Nho giáo v b n ch t con ng i:ườ

ệ ạ ạ

ơ ằ

ậ ữ ả ẵ

ử “Nhân chi s tính b n thi n” M nh T : ả ơ M nh T : ử Tuân T l “Nhân chi s tính i cho r ng: ử ạ b n ác” Bác đ a n i dung m i vào nh sau: ư ớ ộ ư “Ng thì ai cũng nh l ng thi n, ệ ư ươ T nh d y phân ra tính d , hi n; ề ữ Hi n, d ph i đâu là tính s n, Ph n nhi u do giáo d c mà nên” ề ầ ụ ề

V rèn luy n đ o đ c cách m ng: ứ ệ ề ạ ạ

ạ ể ệ ế

ồ ắ ự

ườ ậ ờ ở

Th hi n qua bài th ơ Nghe ti ng giã g o: G o đem vào giã bao đau đ n ạ G o giã xong r i tr ng t a bông ạ S ng i cũng v y trên đ i ng ố Gian nan rèn luy n m i thành công. ớ ệ

Ho c Bác d y: ặ ạ

ả ạ

ứ ố

ư

t lý c a Nho giáo: ế

cho đ n th dân

Đ o đ c cách m ng không ph i trên tr i ờ ạ r i xu ng, ơ Nó do rèn luy n mà nên. ệ Cũng nh ng c càng mài càng sáng, ọ vàng càng luy n càng trong. ệ Đó là s th hi n tri ự ể ệ ủ gia – tr qu c – bình thiên h . Tu thân - t ạ ị ề thiên t Trong đó, t ứ ế ử ừ đ u ph i l y vi c tu thân làm g c. ố ệ ả ấ ề

*Ph t giáo ậ

ậ ướ

ượ ậ

c ta r t s m, nên ấ ớ ng r t m nh trong ạ i nhi u d u n trong văn ưở ề ấ ấ ấ

ưỡ

ng, tình c m, tín ng ả ụ ậ

ủ ủ ậ

Đ c du nh p vào n Ph t giáo có nh h ả nhân dân, đ l ể ạ t Nam: hoá Vi ệ ng t T t ừ ư ưở i s ng… cho đ n phong t c t p quán, l ố ố ế ng y c a H Chí Minh cũng ch u nh h ấ ưở ị ả Ph t giáo, nh t là nh ng m t tích c c c a ự ặ ữ ấ nó đã th m sâu vào đ i s ng tinh th n dân ờ ố ầ t c và nhân dân lao đ ng. ộ ộ

Nh ng m t tích c c c a Ph t giáo: ự ữ ủ ặ ậ

ng v tha, t ị ng ng ườ ươ

bi, bác ái, c u kh c u ổ ứ ứ ừ ng thân, i nh th th ư ể ươ ố ớ ả

i tu hành. ữ

ế ạ ả ị

.T t ư ưở n n, th ạ m t tình yêu bao la đ i v i c chim muông, ộ cây c .ỏ VD: vi c ăn chay, ni m Ph t, không sát ệ ệ sinh c a nh ng ng ườ ủ .N p s ng có đ o đ c, trong s ch, gi n d , ạ ứ ố chăm lo làm đi u thi n. ệ ề ch c khám, ch a b nh Vi c các chùa t ệ ứ ổ i nghèo là m t ví d . mi n phí cho ng ụ ườ ữ ộ ệ ễ

i m i phân bi ố ọ ệ ẳ

ậ ậ

.Tinh th n bình đ ng, tinh th n dân ch ủ ẳ ầ ch t phác ch ng l t đ ng ạ ấ c p.ấ Đ c Ph t nói: “Ta là Ph t đã thành, ứ ậ ẽ t đ ng c p. ậ ậ

ề ề

ậ ấ

chúng sinh là Ph t s thành”. V y là Ph t không phân bi ệ ẳ ấ .Ph t giáo Thi n tông đ ra lu t “ch p tác”: ậ ấ ự “Nh t nh t b t tác, nh t nh t b t th c”, ậ ấ ấ ậ ấ i bi ng. đ cao lao đ ng, ch ng l ườ ế ố ộ t Nam g n bó v i nhân .Ph t giáo vào Vi ớ ắ ậ c, tham gia cùng c ng đ ng, dân, đ t n ộ ấ ướ đ u tranh ch ng k thù dân t c. ố ẻ ấ ộ

*T t ư ưở ng c a Lão T , M c T … ử ủ ử ặ

t ế ề

ử ể ệ i. ườ ặ

ờ ườ ỗ ự

t ki m ệ c nghèo đói. c Bác khai i. ườ i ta n l c làm vi c, ệ ti ế t giàu có, tránh đ ượ t ki m đ ượ ệ ế

Đ c th hi n trong nhi u bài nói, bài vi ượ c a Ng ủ Ví d , M c T cho r ng: ằ ụ S giàu nghèo, th y u…không ph i do ự ọ ể m nh Tr i, mà là do con ng ệ N u ng ế ti n c a thì ủ ề T t ư ưở thác tri ắ ng th c hành ti ự t đ . ệ ể

*Ch nghĩa Tam dân c a Tôn Trung S n ủ ủ ơ

ề ữ

c ta”, đó là: Bác tìm th y trong đó “nh ng đi u thích h p v i n ợ

do, dân sinh Dân t c đ c l p, dân quy n t ộ ậ ề ự

i, ạ

t khai thác nh ng ế

ữ ng ươ

c ta. ấ ớ ướ ộ h nh phúc Tóm l H Chí Minh đã bi ồ tích c c c a văn hoá ph y u t ế ố Đông đ ph c v cho s nghi p cách ệ ể m ng c a n ủ ự ủ ụ ụ ướ ạ

- T t ng và văn hoá ph ng Tây ư ưở ươ

ế tr ọ ở ườ ng Qu c h c Hu , Bác đã ố

ườ ấ i r t mê môn l ch s , mu n ị ử ố

ề ạ

ấ ươ

ạ ố Châu Âu, nên ch u nh h ng, Bác s ng và ho t đ ng ng ị ả

ng Tây. ng ti u h c khi còn h c .Ngay t ể ừ Đông Ba, r i tr ọ ồ ườ làm quen v i văn hoá Pháp. ớ Đ c bi t, Ng ệ ặ tìm hi u v Đ i cách m ng Pháp 1789. ể .Khi xu t d ạ ộ ch y u ưở ủ ế ở r t sâu r ng n n văn hoá dân ch và cách ộ ấ m ng c a ph ủ ạ ề ươ

ườ ế ữ ấ

.Ng tranh nóng b ng ng Tây: ơ ph i đ n nh ng n i có phong trào đ u ươ ỏ ở

ở ỹ ố

ng đ n thăm Bruclin và th ườ New Yook, ế

ườ ự

ấ ố ề

c M , ỹ

ượ

ướ Tuyên c ta. Bác đã t ng sang M , s ng ừ làm thuê ở i da đen. khu Haclem c a ng do, đ c l p, cho Ý chí đ u tranh cho t ộ ậ i ghi trong quy n s ng c a con ng ủ ườ c a n Tuyên ngôn đ c l p 1776 ủ ộ ậ i trích d n trong đã đ ẫ ườ c a n ngôn đ c l p 2/9/1945 ướ ủ c Ng ộ ậ

Kho ng đ u năm 1913, Bác sang Anh ầ ả

ơ ộ ấ

ơ ễ ủ

i Anh: ạ ủ

ạ ộ ậ ỷ ủ

Anh v Pháp và ề

ạ ố

i th đô Pari. ế ị ị

N i đây đang di n ra cu c đ u tranh giành đ c l p c a nhân dân Air len. ộ ậ Ho t đ ng c a Bác t Gia nh p công đoàn thu th Anh, Tham gia các cu c bi u tình, đình công ể ộ bên b sông Thêmd … ơ Cu i năm 1917, Bác t ừ ố s ng t ủ Đây là m t quy t đ nh có ý nghĩa l ch s , ử m ra m t th i kỳ m i trong cu c đ i Bác. ớ ộ ộ ờ ờ ở ộ

ậ ị ủ ệ

ế ờ ạ ệ ủ ố

t là văn hoá Pháp. ng dân ch

ườ

ả i, nh : ng c a Ng ư ủ ậ c a Môngtétxki ủ t ng t ớ ư ưở ầ ơ, Kh ế

Pari không ch là th đô chính tr c a Pháp, ủ mà còn là trung tâm văn hoá ngh thu t c a Châu Âu. ủ n i h p l u c a các dòng văn hoá S ng ủ ở ơ ợ ư ố i, nên Bác có đi u ki n ti p thu th gi ề ế ớ nhanh chóng v n tri th c c a th i đ i, ứ đ c bi ệ ặ ủ trong các tác ph m ẩ T t ư ưở c a các nhà khai sáng Pháp đã có nh ủ i t h ưở Tinh th n pháp lu t c xã h i c a ướ ộ ủ Rútxô v.v…

ng dân ch và phong cách dân ch ủ ủ ư ưở

c hình thành t ượ ừ cu c s ng th c ố ự ộ

T t còn đ ti n.ễ

do, thu n ậ ạ ự

c.

do h i h p, tham ể ự ộ i cùng kh ), do ra báo (Ng ổ

ể ế ể

ư ậ ủ

Pháp, ho t đ ng cách m ng t Ở ạ ộ trong n i h n l ướ ợ ơ ở Ch ng h n: Bác có th t ộ ọ ạ ẳ gia đ ng phái (Đ ng xã h i Pháp), ả t ườ ự phát bi u ý ki n, trình bày quan đi m tr c ướ d lu n Pháp (Yêu sách c a nhân dân An i, th ng nam), phê phán vua chúa, quan l ố s , toàn quy n Đông d ng… ươ ứ ề

Bác còn h c đ c cách làm vi c dân ch ọ ượ ệ ủ

ạ ọ ở Câu l c ạ

ả ạ

ộ ị ủ ấ

i Đ i h i Tua (12/1920). c rèn luy n trong phong trào ậ ạ ượ ệ

ự ổ ắ

ứ ế

khi tham gia sinh ho t khoa h c b Phôbua, và trong sinh ho t chính tr c a Đ ng xã h i Pháp, mà tiêu bi u nh t là không khí ể tranh lu n t ạ ộ iạ , đ Tóm l công nhân Pháp cùng s c vũ, dìu d t c a các nhà cách m ng, trí th c ti n b ộ ạ ủ Pháp, Bác c a chúng ta t ng b ng thành. c tr ướ ưở ủ ừ

ố ồ ấ ư ế ị ế ả

ậ ng H Chí Minh 1.3. Ch nghĩa Mác – Lênin: là ngu n g c lý lu n tr c ti p, quy t đ nh b n ch t t t ưở ự ồ

ớ ế ủ

ắ ộ

ấ ả ọ ệ ắ

ườ

ng c a các b c ti n ề ậ ủ ng c u n c, ướ ở ứ ườ

Bác đ n v i ch nghĩa Mác – Lênin nh ư th nào? ế - V i v n h c v n ch c ch n, m t năng ắ ớ ố l c trí tu s c s o, Bác đã phân tích, t ng ự ổ k t các phong trào ch ng Pháp cu i TK19, ố ế đ u TK20. ầ Và không theo con đ b i, Bác quy t ra đi tìm đ ế tu i 20. ố ổ

Trong th i gian 1911 – 1920: ờ

ệ ự

ế ự

ạ ố ố ố ộ ả

duy

ch và sáng t o khi ti p thu và ả ạ ủ

t c a Bác r t súc tích, ấ ể ệ

ị ễ ể ậ

hoàn thi n cho mình v n ki n Bác đã t th c văn hoá, chính tr và v n s ng th c ị ứ ti n phong phú, t o thành m t b n lĩnh trí ễ t tr i. tu v ệ ượ ộ B n lĩnh y nâng cao kh năng t ư ấ ả đ c l p, t ế ự ộ ậ v n d ng ch nghĩa Mác - Lênin. ụ ậ Vì v y, các bài vi ế ủ bình d , d hi u, th hi n phong thái riêng, không r p khuôn, sao chép, giáo đi u.ề

ớ ế ủ

ứ ệ ỉ

- Bác đ n v i ch nghĩa Mác – Lênin là đ tìm kim ch nam cho s nghi p c u n ự i phóng dân t c. c, gi ể ướ ả ộ

i quy t

ế ệ

ụ ự t: Lúc b y gi ế t Nam. ủ , tôi ng h Cách m ng ạ ờ

ườ ấ ỉ ủ ả ự

i yêu nhiên… ườ

i phóng đ ng bào mình… ướ ồ

ẳ ộ

c vĩ đ i đã gi ạ ả ấ ỏ ồ

Nghĩa là đi tìm lý lu n m i đ gi ớ ể ả ậ nhi m v th c ti n c a cách m ng Vi ạ ễ ệ Bác vi ộ Tháng M i ch là theo c m tính t Tôi kính yêu Lênin vì Lênin là m t ng ộ n ả Tôi tham gia Đ ng Xã h i Pháp ch ng qua là đ ng tình v i tôi, v i vì các “ông bà” y t ớ cu c đ u tranh c a các dân t c b áp b c. ứ ủ ớ ị ấ ộ ộ

ế

ủ ậ

ng Đông - Bác ti p thu ch nghĩa Mác – Lênin theo ph l ố ng pháp nh n th c mácxít và theo ươ ứ i “đ c ý, vong ngôn” c a ph ắ ươ ủ

ấ ả ầ

ỏ ự

ng, quan đi m, ể

ậ ủ ủ ươ ươ ể ự ả

i pháp, đ i sách ố ờ

Nghiã là n m cái tinh th n, cái b n ch t ắ trói bu c trong cái v ngôn ch không t ộ ứ .ừ t Bác v n d ng l p tr ườ ậ ụ ng pháp c a ch nghĩa Mác – Lênin ph ủ ng, gi tìm ra ch tr đ t phù h p v i t ng hoàn c nh, t ng th i kỳ ả ớ ừ ợ c th c a cách m ng Vi ệ ạ ụ ể ủ ch không tìm nh ng k t lu n có s n. ế ữ ừ t Nam, ậ ứ ẵ

Ví d : dĩ b t bi n, ng v n bi n. ế ứ ụ ế ấ ạ

ị ể ử

ơ ọ ể

ỏ t cũng thành công. ộ ố

ươ

Đó là quan đi m l ch s - c th . ụ ể Bài th “H c đánh c ” nói đ n quan đi m ế ờ toàn di n:ệ Ph i nhìn cho r ng, suy cho k , ỹ ộ Kiên quy t, không ng ng th t n công; ế ấ ế L c n c, hai xe đành b phí, ướ ạ G p th i, m t t ờ ặ Đ ng th i đó còn là ph ồ chi n l c đ i v i cách m ng Vi ỉ ạ t Nam. ng châm ch đ o ạ ờ ế ượ ố ớ ệ

ố ch quan thu c v ề ủ ộ

1.4. Nh ng nhân t ữ ph m ch t cá nhân c a Bác. ấ ủ ẩ

ướ ộ c h t là t ế ớ ch , sáng ườ

ủ ng, ể

ộ ạ

ấ ầ ượ

duy đ c l p t - Tr ộ ậ ự ư t o c ng v i óc phê phán tinh t ạ sáng su t trong nghiên c u, tìm hi u các ứ ố s n hi n đ i, cu c cách m ng t ạ ệ ư ả không b đánh l a b i cái hào nhoáng bên ở ừ ị ngoài. i i cùng kh d Ví d : Bác th y c nh ng ổ ướ ườ ụ ng th n T do chân t M , ch không ứ ở ỹ ph i là nhà cao ch c tr i. ờ ả ự ọ

- Th hai là s kh công h c t p, rèn luy n ọ ậ ự ứ ệ ổ

ờ ố ắ ế ứ

ạ ẳ ữ

ươ ả ộ

t: ế

Nh đó Bác có v n ki n th c sâu s c và phong phú. Ch ng h n, Bác bi t nhi u ngo i ng ề ế ạ - Cu i cùng là tâm h n c a m t nhà yêu ủ ồ ố ng nòi, m t chi n sĩ c ng s n n c, th ế ộ ướ t thành cách m ng nhi ệ T H u vi ố ữ i, tim Bác mênh mông th Bác ơ Ôm c non sông, m i ki p ng ả ế i. ườ ọ ế

t ng ể ư ưở

2. Quá trình hình thành và phát tri n t H Chí Minh ồ

c, ờ ướ

ươ ờ ng nòi [tr ố

ọ c đ u ti p ướ ế ầ ọ ố

ữ ự

ọ i ườ

t ng yêu n 2.1. Th i kỳ hình thành t ư ưở th c năm 1911] ướ Th i gian s ng Hu cùng gia đình là th i ờ ở ế gian Bác l n lên và b t đ u đi h c: ắ ầ H c Qu c h c, Hán h c và b ọ ọ c n v i văn hoá ph ng Tây. ươ ậ Nh ng năm tháng đó có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng đ i v i s hình thành con ng ố ớ ự Nguy n Ái Qu c – H Chí Minh. ồ ễ ố

c, ờ ườ ướ

2.2. Th i kỳ tìm tòi con đ gi ng c u n ứ i phóng dân t c [1911 – 1920] ả ộ

ắ ụ

ớ ể i, ế ớ

ộ ả

ượ ề ấ ủ

i c ti p xúc v i Lu n c ươ ớ ộ ộ ng c u n c, gi ứ ướ ả

Bôn ba kh p các châu l c tìm hi u các cu c cách m ng l n trên th gi ạ kh o sát cu c s ng c a nhân dân các dân ủ ố ộ t c b áp b c. ứ ộ ng Năm 1920, đ ế c a Lênin v v n đ dân t c và thu c đ a, ị ề Bác tìm th y con đ ườ ấ phóng dân t c mình. ộ

ủ ể

Lu n c ươ ậ bi n v ch t trong t ề ế ng c a Lênin đánh d u s chuy n ấ ự ấ ng c a Bác: ủ t ư ưở

ế ủ

ủ ộ

ườ

ng v ề

ệ ạ

ạ ộ ễ ờ

T ch nghĩa yêu n c đ n ch nghĩa Lênin, ừ ướ giác ng dân t c đ n giác ng giai c p, t ấ ế ộ ộ ừ i c ng s n. c thành ng i yêu n ng t ả ườ ộ ướ ừ t 2.3. Giai đo n hình thành c b n t ơ ả ư ưở ạ con đ t Nam ng cách m ng Vi ườ [1921 – 1930] Là th i kỳ ho t đ ng th c ti n và lý lu n sôi n i, phong phú, ti n t ậ ự i thành l p Đ ng. ậ ế ớ ả ổ

ờ ặ ạ ộ

ị ộ ứ c a ủ

ộ ả ả

ệ ị

Le Paria đ tuyên truy n ể

ộ ề c thu c ướ ộ

ơ ạ ộ ố ế

ả ộ

thanh niên,Qu c t đ … Các m t ho t đ ng c a Bác trong th i kỳ ủ này: .Tham gia Ban nghiên c u thu c đ a Đ ng c ng s n Pháp; .Tham gia sáng l pậ H i liên hi p thu c đ a; ộ .Xu t b n báo ấ ả ch nghĩa Mác – Lênin vào các n ủ đ a; ị .Gi a năm 1923, sang Mátxc va d H i ự ộ ữ ngh Qu c t nông dân, Đ i h i Qu c t ố ế ị c ng s n V và Đ i h i c a các đoàn th ể ạ ộ ủ qu n chúng: ầ Qu c t ố ế C u t ố ế ứ ế ỏ

.Cu i năm 1924, Bác v Qu ng Châu ề ả ố

t Nam cách m ng thanh ộ ạ ệ

c ho t ọ ề ướ ệ ư ạ

c, ứ ổ ợ ướ

ộ ả t Nam. Thành l p ậ H i Vi niên, Ra báo Thanh niên, M các l p hu n luy n chính tr , ị ấ ớ Đào t o cán b và đ a h v n ộ ạ đ ng.ộ .Tháng 2/1930, Bác ch trì H i ngh ị h p nh t các t ấ sáng l p Đ ng c ng s n Vi ậ ch c c ng s n trong n ệ ộ ủ ộ ả ả

.Bác tr c ti p th o các văn ki n: ả ự ệ ế

t, ắ ắ ươ ắ ắ

c đó:

ả ườ

ng ơ ả ườ ấ ồ

ề t Nam. Chánh c c v n t ng v n t t, Sách l ượ t. v n t ng trình và Đi u l Ch ề ệ ắ ắ ươ Cùng hai tác ph m xu t b n tr ướ ấ ả ẩ B n án ch đ th c dân (1925) ế ộ ự Đ ng Kách m nh (1927) ệ Đã đánh d u s hình thành c b n ự t ng H Chí Minh v con đ t ư ưở cách m ng c a Vi ệ ạ ủ

ờ ể v ng ữ ữ ng đ c l p, t ự ộ ậ

2.4. Th i kỳ th thách, kiên trì gi quan đi m, nêu cao t do và quy n dân t c c b n [1930 – 1945] ề t ư ưở ơ ả ộ

c tình ắ ượ

ả ố ế ộ các n ướ ự ế ng Đông và Vi ờ c ng s n không n m đ c thu c đ a ộ t Nam. ệ ố ở ph ồ ể ả

ườ ỉ i ố

Vì: .Qu c t hình th c t ươ ở Đ ng th i, b chi ph i b i quan đi m “t ” ị khuynh đang ng tr khi đó, ự ị ng l Cho nên đã ch trích và phê phán đ c a Bác đ a ra trong H i ngh h p nh t. ấ ị ợ ủ ư ộ

c ng s n, H i ộ ả ố ế ộ ủ

.Theo ch đ o c a Qu c t ngh TW Đ ng (10/1930) ra Ngh quy t: ỉ ạ ả ế ị ị

c t, Sách l ng v n t Chánh c ượ ươ ắ ắ

ả ả ệ

ng. t Nam ươ

ầ ậ

t phái, b r i ng n c dân c,

ể ặ ậ ủ ươ

Th tiêu ủ t, v n t ắ ắ Đ i tên Đ ng c ng s n Vi ộ ổ thành Đ ng c ng s n Đông d ả ộ ả .Nh n th y sai l m, Đ i h i VII Qu c t ố ế ấ ạ ộ ng c ng s n t phê bình v khuynh h ộ ướ ả ự ề “t ”, cô đ c, bi ờ ệ ộ ả ọ ỏ ơ ng chi n l t c và dân ch ; chuy n h ế ượ ủ ộ ướ ậ M t tr n dân ch ch ng ng l p ch tr ố ủ phátxít.

ế ả ớ

.Theo đó, năm 1936, Đ ng ta đ ra chi n sách m i, phê phán nh ng bi u hi n “t ” khuynh, cô đ c, bi ả ữ t phái tr ệ ể c đây. ướ ệ ộ

i t,

t ươ ễ

ng v n t ắ ắ ắ ắ c a Nguy n Ái Qu c. ố ị ộ

i cao,

ằ ị

Th c ch t là tr l ở ạ Chánh c ấ ự c v n t Sách l ủ ượ .Đ n 11/1939, Ngh quy t TW kh ng đ nh: ẳ ế ị ế i phóng dân t c, ng gi “Đ ng trên l p tr ả ườ ứ ậ i dân t c làm t l y quy n l ố ộ ề ợ ấ t c m i v n đ c a cu c cách m nh, c t ả ộ ề ủ ấ ả ọ ấ v n đ đi n đ a cũng ph i nh m vào cái ả ề ề ấ i quy t”. m c đích y mà gi ế ấ ụ ả

ờ ể

ớ ề ư ng kháng chi n và ki n qu c [1945 – ố ế ế ụ ế

ế ỉ ạ 2.5. Th i kỳ ti p t c phát tri n m i v t t ưở 1969] ầ ự

i phóng dân t c c ề ướ ị ụ ả ệ ộ

, th c hi n đ i ự ệ ệ ạ

ơ ở ộ

ủ ư

i c a cách m ng Tháng 8. ạ i đ u tiên c a t ợ ầ ng H Chí Minh. .Đ u năm 1941, Bác v n Tr c ti p ch đ o H i ngh TW8 khoá I ộ (5/1941), đ t nhi m v gi ặ cao h n h t, ế ơ M t tr n Vi t Minh l p ra ặ ậ ậ đoàn k t dân t c trên c s công nông liên ế minh, i th ng l đ a t ợ ủ ắ ư ớ Đó cũng là th ng l ắ t ồ ưở

.Th i kỳ ch ng Pháp và ch ng M ố ờ ố ỹ

ng H Chí Minh đ ượ

c b ổ ộ ạ t Nam: ệ ạ

ệ i chi n tranh nhân dân ng kỳ, d a vào ự ườ

c thu c đ a ộ m t n ở ộ ướ ị

ế

c b chia c t ề ị

t Là th i kỳ t ư ưở ồ ờ xung, phát tri n và hoàn thi n trên m t lo t ể v n đ c b n c a cách m ng Vi ề ơ ả ủ ấ ng l V đ ế ố ề ườ “toàn dân, toàn di n, tr ệ s c mình là chính” ứ V xây d ng CNXH ề ự n a phong ki n ử Quá đ lên CNXH không tr i qua ch đ ế ộ ả ộ TBCN trong đi u ki n đ t n ắ ấ ướ ệ và có chi n tranh … ế

ờ ể

ớ ề ư ng kháng chi n và ki n qu c [1945 – ố ế ế ụ ế

ế ỉ ạ 2.5. Th i kỳ ti p t c phát tri n m i v t t ưở 1969] ầ ự

i phóng dân t c c ề ướ ị ụ ả ệ ộ

, th c hi n đ i ự ệ ệ ạ

ơ ở ộ

ủ ư

i c a cách m ng Tháng 8. ạ i đ u tiên c a t ợ ầ ng H Chí Minh. .Đ u năm 1941, Bác v n Tr c ti p ch đ o H i ngh TW8 khoá I ộ (5/1941), đ t nhi m v gi ặ cao h n h t, ế ơ M t tr n Vi t Minh l p ra ặ ậ ậ đoàn k t dân t c trên c s công nông liên ế minh, i th ng l đ a t ợ ủ ắ ư ớ Đó cũng là th ng l ắ t ồ ưở

Đ n Đ i H i VII, Đ ng ta kh ng đ nh: ả ế ạ ẳ ộ ị

ấ ủ

ồ t ư ư

ng H Chí Minh đã th c s là ngu n ự ồ

ự ộ

c ự soi sáng và ấ ướ ẩ ớ

ừ ế

i đã ch ng minh giá tr dân t c và ý ị ớ ị ộ

Đ ng l y ch nghĩa Mác – Lênin, ả làm n n t ng t ng H Chí Minh t ề ả ưở ng và kim ch nam cho hành đ ng. t ộ ưở Nh v y, ư ậ T t ư ưở ồ trí tu , ngu n đ ng l c ồ ệ thúc đ y c ng cu c đ i m i trên đ t n ổ ộ ộ ta. Nh ng bi n đ ng chính tr l n v a qua trên ữ th gi ế ớ nghĩa qu c t ng H Chí Minh. t ộ ứ c a t ố ế ủ ư ưở ồ

ng, nhi m v , ệ ụ

II. Đ nh nghĩa, đ i t ươ ệ

ph và ý nghĩa h c t p t t ị ố ượ ng pháp nghiên c u, khái ni m ứ ng H Chí Minh ọ ậ ư ưở ồ

1. Đ nh nghĩa và h th ng t ng ệ ố ị t ư ưở

ng H Chí Minh ồ t ư ưở

H Chí Minh 1.1. Đ nh nghĩa t ị Đã có trên 50 đ nh nghĩa. ị Đ i h i 9 c a Đ ng ta cũng có nêu đ nh ả ủ ạ ộ ng H Chí Minh. t nghĩa v t ồ ề ư ưở Đ nh nghĩa trong giáo trình là chính th ng, g m các n i dung sau: ộ ị ồ

ệ ố ề t Nam. ng H Chí Minh là h th ng quan * T t ồ ư ưở đi m toàn di n và sâu s c v các v n đ ể ề ắ ệ c b n c a cách m ng Vi ạ ơ ả ủ ệ

ơ ở t ư ưở ng H Chí ồ

ạ ự ậ

ệ ụ ề ủ ụ ể ủ ướ

t c ta; ố ể ố ị

* Ch ra c s hình thành t ỉ Minh: Là s v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin vào đi u ki n c th c a n K th a và phát tri n giá tr truy n th ng t ế ừ ề đ p c a dân t c; ủ ẹ Ti p thu tinh hoa văn hoá c a nhân lo i. ạ ế * T t i phóng: ng H Chí Minh nh m gi ư ưở dân t c, giai c p, con ng ộ ủ ằ i. ườ ồ ấ

2.1. H th ng t ng H Chí Minh ệ ố t ư ưở ồ

ng v dân t c và cách m ng gi i ả ộ ạ Bao g m nhi u lĩnh v c: ề - T t ề

ề ủ ộ

ế

ng v ch nghĩa xã h i và con ng quá đ đi lên ch nghĩa xã h i; ộ ộ ng v Đ ng C ng s n Vi t Nam; ệ ộ ề ả ng v đ i đoàn k t dân t c; ộ ề ạ ng v quân s ; ự ề ng v xây d ng Nhà n ề c c a ủ ướ

ồ ư ưở phóng dân t c;ộ - T t ư ưở đ ườ - T t ư ưở - T t ư ưở - T t ư ưở - T t ự ư ưở dân, do dân, vì dân;

ư ưở ng v k t h p s c m nh dân t c ứ ạ ộ

- T t v i s c m nh th i đ i; ạ ớ ứ ề ế ợ ờ ạ

ạ ứ

ồ ồ

ng đ o đ c H Chí Minh; ng nhân văn H Chí Minh; ng văn hóa H Chí Minh… ồ ng H Chí Minh v i tính cách là ồ ớ

ế ọ

ự ề

ọ ộ

- T t ư ưở - T t ư ưở - T t ư ưở T t ư ưở m t h th ng, là h c thuy t, là ch ủ ộ ệ ố nghĩa nó bao hàm nhi u lĩnh v c, do đó có nhi u b môn, ngành khoa h c ề nghiên c u.ứ

2. Đ i t ng pháp ươ

ố ượ ứ t ng H Chí Minh ng, nhi m v , ph ụ ệ nghiên c u và ý nghĩa h c t p ọ ậ ồ t ư ưở

ệ ụ ố ượ

ng, nhi m v ng nghiên c u:

ữ ể

ề ơ ả ắ

ủ ng H ồ t ư ưở

ụ ạ

2.1. Đ i t *Đ i t ố ượ ứ - H th ng nh ng quan đi m toàn di n ệ ệ ố và sâu s c v các v n đ c b n c a ấ ề cách m ng Vi t Nam trong t ệ ạ Chí Minh. - S v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - ự ậ Lênin vào hoàn c nh c th n c ta. ủ ụ ể ướ ả

*Nhi m v làm rõ: ụ ệ

- Ngu n g c, quá trình hình thành và phát tri n t ng H Chí Minh t ố ồ ể ư ưở ồ

ộ ả ạ ấ

ng H Chí Minh - N i dung, b n ch t cách m ng và khoa h c, đ c đi m c a các quan đi m trong h ệ ể ặ ọ t th ng t ư ưở ố ủ ồ

ề ả

t ỉ ố ớ ồ

ng H Chí Minh đ i v i cách m ng Vi ệ ng, lý

- Vai trò n n t ng, kim ch nam c a t ủ ư t ạ ưở Nam và giá tr trong kho tàng t t ư ưở lu n cách m ng th gi i ế ớ ị ạ ậ

2.2. Ph ng pháp ươ

ị ể ọ

ứ ng t ể ư ưở ụ ậ

- Ch nghĩa DVBC và CNDV l ch s là ph ậ h c t p, v n d ng và phát tri n t H Chí Minh ủ ng pháp lu n khoa h c đ nghiên c u, ươ ọ ậ ồ

ng pháp t t ư ưở ồ ươ

ng pháp BCDV, không giáo đi u, d p ng H Chí Minh là ậ ề

- Ph ph ươ khuôn

ồ ườ ậ

t ỉ

i lý lu n – th c - H Chí Minh là con ng ự ti n, nên không ch nghiên c u các bài vi ế ễ mà c n coi tr ng th c ti n c a Ng ự ứ ủ i ườ ễ ầ ọ

ọ ậ ứ

ệ ng H Chí Minh 2.3. Ý nghĩa vi c h c t p, nghiên c u t t ư ưở ồ

ư ưở ể ấ T t

ế ng H Chí Minh là ch ủ t Nam ụ

ề ệ

ớ ị ử ợ

t ườ ệ

c và con ng i quy t nh ng yêu c u lý lu n và i Vi ậ ả

ầ t Nam. *Đ th y: ồ Vi nghĩa Mác – Lênin ở ệ Vì: Bác đã ti p thu, v n d ng và phát tri n ể ậ ch nghĩa Mác – Lênin vào đi u ki n c th ụ ể ủ c a n c ta, phù h p v i l ch s và văn hoá ướ ủ t Nam, Vi ệ đ t n xu t phát t ừ ấ ướ ấ Nam, gi ữ ế th c ti n c a cách m ng Vi ễ ự ủ ệ ạ

t ọ ậ

i cách m ng n c ta *H c t p, nghiên c u t ứ ư ưở ng l Minh đ hi u đ ố ể ể ườ ng H Chí ồ ướ ạ

ướ

ựơ ủ c ta giành đ ờ

ng ồ ờ ư ưở ờ

ư ồ ọ ậ ng H Chí ồ

t ứ ư ưở ậ

c nh ng Cách m ng n ữ ạ th ng l i to l n là nh có ch nghĩa ớ ợ ắ Mác – Lênin, nh ng đ ng th i cũng là nh có T t H Chí Minh. H c t p, nghiên c u t t ứ ư ưở Minh là đ kiên đ nh m c tiêu, nâng cao ể ụ ị ng, c i ti n ph nh n th c t ng pháp ả ế ươ và phong cách làm vi c c a m i chúng ta. ỗ ủ ệ

t ể ể ố ồ

ng H Chí Minh là *Đ hi u: C t lõi c a t ủ ư ưở ộ đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i ớ ề ắ ộ ậ ủ ộ

ờ ố ấ

ọ ườ

ấ ộ

ng đã l a ch n. ự ổ ấ ộ ậ ễ ộ ắ

ộ ẫ ướ ệ

ả ạ ữ ề ề ả

c phát tri n. Su t cu c đ i, H Chí Minh kiên trì và nh t ồ ộ quán đi theo con đ i ngày nay đã thay đ i r t nhi u, Th gi ế ớ nh ng cu c đ u tranh cho đ c l p dân t c và ư ch nghĩa xã h i v n đang di n ra gay g t. ủ ng, chúng ta ph i t o ra Đ tránh ch ch h ể c n i l c m nh làm n n t ng b n v ng đ ạ ộ ự ượ cho đ t n ấ ướ ể

ng H Chí Minh là m u m c c a tinh ự

*T t ồ ư ưở th n đ c l p, t ầ ẫ ch , đ i m i và sáng t o ớ ủ ạ ủ ổ ộ ậ ự

ị ử

ầ ộ ậ

ế ả

i thì không tránh kh i sai l m ế ầ ỏ

L ch s ch ng minh r ng: ằ ứ Khi nào đ ng v ng trên tinh th n đ c l p, ứ ữ t ch , đ i m i và sáng t o, ự ớ ủ ổ bi t h c t p có ch n l c và c i bi n kinh ọ ọ ế ọ ậ nghi m c a các n c, ướ ủ khi đó chúng ta thành công, c l n u ng ượ ạ và th t b i. ấ ạ