intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA VÀ NGỮ DỤNG CỦA ‘HAPPY’

Chia sẻ: Phạm Đức Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

213
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài này nhằm tìm hiểu về đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của ‘HAPPY’ và các từ đồng nghĩa với tính từ này trong tiếng Anh, trên cơ sở đó đề xuất ý nghĩa tương đương của ‘HAPPY’ và các từ đồng nghĩa của tính từ này trong tiếng Việt. Đồng thời đưa ra một số kiến nghị về việc ứng dụng kết quả nghiên cứu cho việc dạy và học tiếng Anh nói chung và việc học môn dịch nói riêng....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA VÀ NGỮ DỤNG CỦA ‘HAPPY’

  1. Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần t hứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA VÀ NGỮ DỤN G CUA ‘HAPPY’ ̉ VÀ CÁC TÍNH TỪ Đ ỒNG NGHĨA CỦA NÓ TRONG TIÊNG ANH SO VƠI Y NGHĨA TƯƠNG ĐƯƠNG T RONG ́ ́́ TIẾNG VIÊT. ̣ SEMANTIC AND PRAGMATIC MEANINGS OF „HAPPY‟ AS WELL AS ITS SYNONYMS AND THEIR VIETNAMESE TRANSLATIONAL EQUIVALENTS SVTH: HUỲNH LAN THI Lơp: 04SPA01, trương Đai Hoc Ngoai Ngư ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̃ GVHD: ThS. LÊ THỊ GIAO CHI Khoa tiêng Anh, trương Đai hoc Ngoai Ngư ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̃ TÓM TẮT Đê tai nay nhăm tì m hiêu vê đăc điêm ngư nghĩ a va ngư dung cua ‘HAPPY’ va ̀̀ ̀ ̀ ̉ ̣̀ ̉ ̃ ̀ ̣̃ ̉ ̀ các từ đồng nghĩa với tính từ này trong tiếng Anh , trên cơ sơ đo đê xuât y nghĩ a tương đương cua ̉́̀ ́́ ̉ ‘HAPPY’ va cac tư đông nghĩa của tính từ này trong tiêng Viêt . Đồng thời đưa ra một số kiến ̀́ ̀̀ ́ ̣ nghị về việc ứng dụng kết qu ả nghiên cứu cho việc dạy và học tiếng Anh nói chung và việc học môn dịch nói riêng . ABSTRACT The study is conducted to investigate the semantic and pragmatic meanings of „HAPPY’ and its synonyms. On the ground of various shades of meanings conveyed by ‘HAPPY’ and its synonyms in different contexts, Vietnamese translational equivalents are put forward. Simultaneously, some useful implications on teaching and learning English in general and on the effective use of these adjectives on translatio n work in particular are explicitly proposed. 1. MỞ ĐẦU 1.1 Lý do chọn đề tài Là một loại hình nghệ thuật , văn hoc tôn tai cung vơi sư hì nh thanh va phat triên cua con ̣̀ ̣̀ ̣́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ngươi. Viêc thê hiên cam xuc trong cac tac phâm văn chương không chỉ giup ngươi đoc năm ̀ ̣ ̣̉ ̉ ́ ́́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ băt đô ng cơ va tí nh cach cua nhân vât ma con thâu hiêu , đông cam va trai nghiêm cung vơi ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀̉ ̣ ̀ ́ nhân vât. Niêm vui la cảm xúc dễ dàng bắt gặp trong bất kì một tác phẩm nào , tuy nhiên , trong ̣ ̀ ̀ tiêng Anh , tính từ „HAPPY‟ và những từ đồ ng nghĩ a cua no bao ham nhưng net nghĩ a khac ́ ̉ ́ ̀ ̃ ́ ́ nhau đa gây không í t kho khăn trong viêc hiêu va dị ch đôi vơi ngươi hoc tiêng Anh ̃ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ . Chăng ̉ hạn như „ happy‟ trong „the happy days’ mang net nghĩ a hoan toan khac so vơi „ the happy ́ ̀ ̀ ́ ́ outcome’. Hơn nưa , nhưng tư đông nghĩ a vơi „ happy‟ cung rât đa dang . Viêc ap dung nhưng ̃ ̃ ̀̀ ́ ̃ ́ ̣ ̣́ ̣ ̃ tính từ này trong ngữ cảnh cụ thể là điều không hoàn toàn dễ dàng đối với người học tiếng Anh. Ta co thê noi „a cheerful/light-hearted man‟ chư không thê noi „a glad man’. ́ ̉́ ́ ̉́ Xuât phat tư nhưng vân đê thưc tiên nêu trên , đề tài được tiến hành nhằm nghiên cứu đặc ́ ́̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̃ điêm ngư nghĩ a va ngư dung cua „ happy‟ va nhưng tư đông nghĩ a cua no , đông thơi đưa ra ̉ ̃ ̀ ̣̃ ̉ ̀ ̃ ̀̀ ̉ ́ ̀ ̀ môt sô đê nghị về cách chuyển dịch nghĩa của các tính từ này sang tiếng Việt . ̣́̀ 1.3 Đối tượng nghiên cứu Đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của „HAPPY‟ và những từ đồng nghĩa với nó trong tiếng Anh và ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt . 1.4 Phạm vi nghiên cứu Do giơi han vê thơi gian cung như kha năng ban thân , bài nghiên ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ cưu chỉ tâp trung vao đăc điêm ngư nghĩ a va ngư dung cua „HAPPY‟ va tư đông nghĩ a cua no . ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ̀ ̣̃ ̉ ̀̀̀ ̉ ́ Dư liêu nghiên cưu cung chỉ giơi han t rong cac tiêu thuyêt va truyên ngăn . ̣̃ ́ ̃ ́ ̣ ́ ̉ ́̀ ̣ ́ 1.5 Nhưng nghiên cưu trươc đây co liên quan ̃ ́ ́ ́ Thưc tê đa co rât nhiêu tư điên tiêng Anh đươc biên soan va cung câp môt nguôn đa dang ̣ ́̃́́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ và chi tiết những từ đồng nghĩa cho người học tiếng A nh, kê ca tư đông nghĩ a cua „ happy‟. ̉̉̀̀ ̉ Bên canh đo , Lê Đưc Trong (1994) cũng đã tìm hiểu cách sử dụng của một số từ đồng nghĩa ̣ ́ ́ ̣ của „ happy‟ trong môt sô ngư canh cu thê . Tuy nhiên , bài nghiên cứu chỉ đề cập đến sáu tính ̣́ ̃̉ ̣ ̉ 375
  2. Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần t hứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 từ. Và vì thế , nhưng tư đông nghĩ a khac cua „ happy‟ vân chưa đươc nghiên cưu môt cach đây ̃ ̀̀ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ̣́ ̀ đu va cu thê trong nhưng ngư canh khac nhau . ̣̉̀ ̉ ̃ ̃̉ ́ 2. NÔI DUNG ̣ Những vấn đề về từ đồng nghĩa, ngữ nghĩa học , ngư dung hoc là cơ sở lý thuyết cho nội dung ̣̃ ̣ nghiên cứu. Dưới đây là kết quả đã thu được trong bài nghiên cứu 2.1. ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA CỦA ‘HAPPY’ 2.1.1. HAPPY vơi y nghĩ a biêu lô/tạo ra niềm vui (feeling or causing pleasure) ́́ ̉ ̣ Nét nghĩa đầu tiên và phổ biến mà „HAPPY‟ chuyên tai la s ự biểu lộ niềm vui của con ̉̉̀ ngươi. Trong hâu hêt cac trương hơp , „HAPPY‟ đươc sư dung vơi net nghĩ a thiên vê đơi sông ̀ ̀ ́́ ̀ ̣ ̣ ̣̉ ́ ́ ̀̀́ tinh thân, tuy nhiên trong môt sô trương hơp no con bao ham ca net nghĩ a mang tí nh vât chât . ̀ ̣́ ̀ ̣ ́̀ ̀ ̉́ ̣ ́ Bên canh đo, niêm vui vê môt cuôc sông hanh phuc đôi lưa cung đươc biêu đat bơi „HAPPY‟ . ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ (1) He thought he had caught a large fish, and he felt very happy. (Stern, 2003 p.50) (1‟) Ông nghĩ ông đã bắt được một con cá lớn, nên ông cảm thấy rất vui. (Stern,2003, p.51) (2) “What does that matter? We are together now we are happy”. (Segal, 2001, p.44) (2)Vấn đề gì vậy? Hiện nay chúng ta liền bên nhau chúng ta hạnh phúc” (Segal,2001, p.45) Hơn nưa, khi „HAPPY‟ lam chưc năng đị nh ngư đưng trươc môt khoang thơi gian, sư viêc ̃ ̀ ́ ̃́ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ cụ thể có thể mang nét nghĩa tạo ra niềm vui (causing pleasure). Trong pham vi net nghĩ a nay , ngươi dị ch co thê dung vui, vui mừng, vui sướng, sung ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̉̀ sướng, hạnh phúc, thích,..(„HAPPY‟ vơi chưc năng la vị ngư tư ) hay [những năm/những ́ ́ ̀ ̃̀ ngày/những giờ…] hạnh phúc, sung sướng, mừng, không buồn( vơi chưc năng la đị nh ngư ). ́ ́ ̀ ̃ 2.1.2. HAPPY vơi y nghĩ a hai long (being satisfied) ́́ ̀̀ „HAPPY‟ có thể mô tả sự hài lòng về môt công viêc , nhu câu , ước muốn đã đạt đư ợc. Có ̣ ̣ ̀ thê thây mưc đô cam xuc ma „HAPPY‟ chuyên tai trong net nghĩ a nay thâp hơn so vơi net ̉́ ́ ̣̉ ́ ̀ ̉̉ ́ ̀ ́ ́ ́ nghĩa trên. Vơi nghĩ a nay, „HAPPY‟ co thê đươc dị ch thanh hài lòng, thỏa mãn, vừa ý,.. ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ (4) And he seemed to assume she was quite as happy and comfortable as he was, that the coastal plain flying by was fascinating her. (McCoullough, 1977, p.244) (4) Rõ ràng anh đinh ninh răng nàng cũng hài lòng về mọi việc , rất sảng khoái và đang ngắm ̀ đồng bằng ven sông và không thể dứt ra được. (McCoullough, 1980, p.305) 2.1.3. HAPPY vơi y nghĩ a rât sung sương, hạnh phúc (being extremely happy) ́́ ́ ́ Trong tiêng Anh, „HAPPY‟ co thê kêt hơp vơi cac trang tư chỉ mưc đô đê mô ta niêm vui ơ ́ ́ ̉́ ̣ ́́ ̣ ̀ ́ ̣̉ ̉̀ ̉ mưc đô lơn hơn. Ngươi dị ch cung co thê tân dung nh ưng trang tư chỉ mưc đô như rất, vô biên, ́ ̣́ ̀ ̃ ́ ̣̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ xiết bao, thật sự, biết bao, vô cùng, vô kê,... khi dị ch net nghĩ a nay sang tiêng Viêt ̉ ́ ̀ ́ ̣ (5) If it hadn‟t been for father Ralph‟s continued absence, Meggie for one would have been absolutely happy. (McCoullough, 1977, p.173) (5‟) Nếu như không phải chia li với cha Ranfơ thì Mecghi sẽ hạnh phúc hơn ai hết, hạnh phúc vô biên. (McCoullough, 1980, p.218) 2.1.4. HAPPY đươc dung đê mô ta nhưng biêu hiên cua net măt va giong noi (characterizing ̣ ̀ ̉ ̉ ̃ ̉ ̣ ̉ ́ ̣̀ ̣ ́ voice and facial expressions) ‘HAPPY’ còn được kết hợp với nét mặt, giọng nói, nụ cười để mô tả đặc tính của biểu hiện nét mặt vui vẻ của con người , vơi môt sô tư tương đương trong tiêng Viêt như hân hoan , vui ́ ̣ ́̀ ́ ̣ sương, sung sương, vui mưng, hoan hỉ ́ ́ ̀ (6) “Oh” said Jenny in a different, happier kind of voice (Segal, 2001, p.51) (6‟) “Hay”, Jenny cũng thốt lên bằng một giọng khác hẳn hoan hỉ hơn (Segal,2001, p.51) 2.2. ĐẶC ĐIỂM NGỮ DỤNG CỦA HAPPY 2.2.1. HAPPY vơi ham y chỉ may măn (being lucky) ́ ̀́ ́ Ý nghĩa chỉ may mắn cũng có thể được biểu đạt bằng „HAPPY‟ . Đôi khi, „HAPPY‟ co thê ́ ̉ đươc chuyên thanh trang tư đê biêu đat y nghĩ a nay vơi tư tương đương la may thay, cũng may ̣ ̉ ̀ ̣ ̀̉̉ ̣́ ̀ ́̀ ̀ 376
  3. Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần t hứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 (7) While these reflections were rolling upon my mind, I was so happy as not to be thereabouts at that time or that they did not see my boat. (Defoe, 1995, p.119) (7‟) Ruột rối bời nhưng tôi vẫn lấy làm may mắn vì đã không phải chạm trán với họ, và họ chưa thấy chiếc xuồng của tôi. (Defoe, 2001, p.131) 2.2.2. HAPPY vơi ham y biêu hiên y nghĩ a tiêu cưc (implying negative meaning) ́ ̀́̉ ̣́ ̣ Thông thương , „HAPPY‟ đươc găn vơi nhưng đăc tí nh tí ch cưc , tuy nhiên trong môt sô ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣́ ngư canh cu thê lai mang y nghĩ a chỉ sư tiêu cưc . Nét nghĩa này còn b iêu đat môt săc thai đăc ̃̉ ̣ ̣̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣́ ̣́ biêt cua ngươi noi, đo la sư mỉ a mai, châm biêm. ̣̉ ̀ ́ ̣́̀ ́ (8) “You should not meddle with him”, I continued, “He hates you, - they hate you – that‟s the truth! A happy family you have; and a pretty state you‟re come to! (Bronte, 1991, p85) (8‟)“Cậu đừng có dính vào nó”, tôi nói tiếp “nó ghét cậu… mọi người đều ghét cậu… đó là sự thật! Hạnh phúc chưa cái gia đình của cậu và cậu đã đến cái nông nổi hay hớm nhỉ! ” (Bronte, 1994, p.102) 2.3. ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA CỦA CÁC TÍNH TƯ ĐỒNG NGHĨA CỦA ‘HAPPY’ ̀ Dưa trên nhưng net nghĩ a đa đươc phân tí ch đôi vơi „ happy‟, trong phân nay nhưng tư ̣ ̃ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ đông nghĩ a vơi „ happy‟ se đươc phân loai theo nhưng net nghĩ a như trên . Tuy nhiên , các từ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̃ ́ đông nghĩ a cua „happy‟ con biêu đat môt vai net nghĩ a hoan toan mơi. ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀́ ̀ ̀ ́ 2.3.1. Ý nghĩa biểu lộ/tạo ra niềm vui (feeling or causing pleasure) Với nét nghĩa này, những tư đông nghĩ a cua „ happy‟ se đươc nghiên cưu môt cach đây đu ̀̀ ̉ ̃ ̣ ́ ̣́ ̀ ̉ dưa trên cac yêu tô như: nguyên nhân cam xuc, mưc đô cam xuc , có-không nhưng biêu hiên ra ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣̉ ́ ̃ ̉ ̣ bên ngoai, tính thực tại – tính thường xuyên. ̀ Nghiên cưu cho thây ‘pleasant’ và „ pleased‟ đêu la cac tí nh tư co thê dung đê biêu đat net ́ ́ ̀ ̀́ ̀́ ̉̀ ̉̉ ̣́ nghĩa này . Tuy nhiên, ‘pleasant’ có thể làm chức năng định ngữ (attributive) và thường được dùng để mô tả tính cách của con người , đăc tí nh cua sư vât , ý kiến .... Trong khi đo , „pleased‟ ̣ ̉ ̣̣ ́ chỉ làm chức năng vị ngữ từ (predicative) mô ta cam xuc đươc gây nên bơi nhân tô bên ngoai . ̉̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ (9)Heathcliff, why don‟t you evince satisfaction at my pleasant news? (Bronte, 1991,p120) (9‟)Heclif, tại sao anh không tỏ ra hài lòng khi nghe tôi nói những tin mừng ấy (Bronte, 1991,p120) (10) After a while, he said “I‟m so pleased Frank came” (McCoullough, 1977, p.461) (10‟)Im lăng môt lat , Đen noi “ Em rât vui mưng vì bac Frenk đa đên” (McCoullough, 1977, ̣ ̣́ ́ ́ ̀ ́ ̃́ p.585) Bên canh đo , „cheerful’, ‘jolly’, ‘gay’, ‘light-hearted’, ‘merry’ là những tính từ tiêu biể u ̣ ́ biêu thị tâm trang vui ve ơ trang thai thương xuyên , cô đị nh nhiêu hơn so vơi trang thai thưc ̉ ̣ ̉̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ tại nhất thời, xác suất biểu hiện ra bên ngoài cũng lớn hơn . Đồng thời nguốn gốc của trạng thái đo không phai la nhân tô bên ngoai ma la đăc trưng cua tí nh cach – sư yêu đơi , lạc quan... ́ ̉̀ ́ ̀ ̣̀̀ ̉ ́ ̣ ̀ (11) Paddy was always cheerful and jolly. (McCoullough, 1977,p.135) (11‟) Petđi vui ve va yêu đơi thì chăng co gì la , ông vôn vân thê. (McCoullough, 1977,p.171) ̉̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̃ ́ Hơn nưa , „delighted’, ‘amused’, ‘fascinating’, ‘fascinated‟ cũng biêu đat net nghĩ a nay ̃ ̉ ̣́ ̀ nhưng so vơi cac tí nh tư noi trên , chúng biểu hiện cảm xúc ở mức độ lớn hơn và mô tả trạng ́́ ̀́ thái cảm xúc nhất thời . ‘Glad’ lại có ý nghĩa rộng nh ất, mô ta cam xuc ơ mưc đô trung bì nh , ̉̉ ́̉ ́ ̣ và được gây nên bởi sự việc mà chủ thể mong muốn . Đo la trang thai thưc tai , nhât thơi , và ́̀ ̣ ́ ̣̣ ́ ̀ không nhât thiêt phai bôc lô ra bên ngoai dươi hì nh thưc nao đo ́ ́ ̉ ̣̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ . Như vây , so vơi tí nh tư ̣ ́ ̀ „happy’đa đươc nghiên cưu ơ phân trên, ta co thê tom tăt dươi bang sau ̃ ̣ ́̉ ̀ ́ ̉́ ́ ́ ̉ 377
  4. Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần t hứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 Chú thích (Non) Spontaneity (Nguôn ̀ Degree (mưc đô cam ́ ̣̉ Display (biêu hiên ̉ ̣ Sources (trạng thái nhất thời - gôc cam xuc ) ́ ̉ ́ xúc) ra bên ngoai) ̀ thương xuyên ) ̀ Happy IF A NC Both pleasant IF A NC NS pleased OF A NC S amused OF H NC S cheerful IF A display NS Merry Both A display both delighted OF H NC S gay IF A display NS fascinated OF H NC S fascinating OF H NC S Glad OF A NC S light- hearted IF A display NS H : High (Mưc đô cao), A: Average (Mưc đô trung bì nh) ́ ̣ ́ ̣ IF : Inner feeling (cảm xúc bên trong), OF: Outside factors (Nhân tô bên ngoai) ́ ̀ NC: not necessarily displayed in an outward way (không nhât thiêt phai bôc lô ra ngoai ) ́ ́ ̉ ̣̣ ̀ S : Spontaneous (Trạng thái nhất thời), NS: Non-spontaneous (Trạng thái thường xuyên ) Với ý nghĩa này , ngươi dị ch co thê lưa chon cac phương an như hạnh phúc , vui sương , ̀ ́ ̣̉ ̣ ́ ́ ́ mưng, thích thú, thích, hô hơi, mưng rơ, khoái trí, hoan hỉ , mê mải, vui mưng, … hoăc yêu đơi, ̀ ̀̉ ̀ ̃ ̀ ̣ ̀ vui ve, hạnh phúc… (mô ta tí nh cach con ngươi), thú vị, vui ... (đôi vơi sư vât, sư viêc) ̉ ̉ ́ ̀ ̣̣́́ ̣̣ 2.3.2. Vơi y nghĩ a hai long (being satisfied) ́́ ̀̀ Nhưng tí nh tư như „ satisfied’, ‘pleased’, ‘gratified’ thương đươc sư dung đê miêu ta net ̃ ̀ ̀ ̣ ̣̉ ̉ ̉́ nghĩa này và gần như có thể thay thế cho nhau . (13) The chief of the bandits was very pleased when he was the bright colors woven into beautiful flowers and birds. (Stern, 2003, p.100) (13‟)Tên cươp rât hai long khi hăn nhì n thây nhưng mau săc rưc rơ đươc dêt thanh nhưng ́ ́̀̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̀ ̃ bông hoa va nhưng chu chim xinh xăn. (Stern, 2003, p.101) ̀ ̃ ́ ́ Bên canh đo , ta co thê dung „ content’ và „ contented’ cho nét nghĩa này. Măc du đêu đươc ̣ ́ ́ ̉̀ ̣ ̀̀ ̣ dịch la hài lòng, nhưng, „contented’ thê hiên thai đô vưa long vê môt cuôc sông thoai mai , đây ̀ ̣̉ ́ ̣̀̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̀ đu; „content‟ lai thiên vê thai đô, quan điêm đôi vơi cuôc sông. ̉ ̣ ̀́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ Vơi nghĩ a nay, ta co thê dung tư tương đương trong ti ếng Viêt như „hài lòng’, ‘ưng y’, ‘thỏa ́ ̀ ́ ̉̀ ̀ ̣ ́ mãn’, ‘mãn nguyện’, ‘băng long’... ̀ ̀ 2.3.3. Vơi y nghĩ a rât sung sương, hạnh phúc (being extremely happy) ́́ ́ ́ Trong pham vi net nghĩ a nay ̣ ́ ̀ , nhưng tí nh tư như „ ecstatic’, ‘jubilant’, ’overjoyed’, ̃ ̀ ‘heavenly’, ‘animated’, ‘hearty’, ‘exuberant’, ‘delighted’ đươc sư dung vơi nhưng tư tương ̣ ̣̉ ́ ̃ ̀ đương trong tiêng Viêt la „ hơn hơ ’, ‘náo nức ’, ‘sung sương ’, ‘hoan hỉ ’, ‘hân hoan’, hoăc cac ́ ̣̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ tính từ như „ anxious’, ‘eager’, ‘excited’,‘zealous’ vơi net nghĩ a rông hơn la hăng hai , nhiêt ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ tình, nóng lòng muốn làm gì. Nhưng phương an cho cach dị ch nay la „ hăm hơ’,’háo hức’ .. ̃ ́ ́ ̀̀ ̉ 2.3.4. Mô ta nhưng biêu hiên cua net măt (characterizing facial expressions) ̉ ̃ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ Tương tư như „ happy‟, nhưng tư đôn g nghĩ a như „ cheerful’, ‘gay’, ‘merry’, ‘radiant’, ̣ ̃ ̀̀ ‘pleasant’, ‘joyful’, ‘laughing’ thương xuyên đươc dung đê mô ta tâm trang , khuôn măt , nét ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ măt, nụ cười, ánh mắt vơi nhưng cach dị ch khac nhau như tươi cươi, rạng rỡ, hoan hi…, ̣ ́ ̃ ́ ́ ̀ 2.3.5. Vơi ý nghĩa thú vị, hâp dân (being interesting, appealling) ́ ́ ̃ Ý nghĩa thú vị , hâp dân không chỉ miêu ta tí nh chât cua sư vât , sư viêc, mà còn dùng để mô ́ ̃ ̉ ́̉ ̣̣ ̣ ̣ tả một khoảng thời gian như trong ví dụ sau (16) The times we had there on the corner were just as enjoyable, to me, as anything else we did (Love of life, 1986, p.84) 378
  5. Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần t hứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 (16‟) Nhưng giây phut ơ goc phô ây , đôi vơi tôi, cũng thú vị như mọi việc chúng tôi đã làm ̃ ́̉́ ́́ ́ ́ (Love of life, 1986, p.84) Nhưng tư đông nghĩ a vơ i „happy‟ co thê đươc dung trong net nghĩ a nay bao gôm ̃ ̀́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ interesting, fascinating, pleasant, good, attractive, enjoyable, delightful 2.4. NGHĨA NGỮ DỤNG CỦA CÁC TÍNH TƯ ĐÔNG NGHĨ A CUA ‘HAPPY’ ̀ ̀ ̉ 2.4.1. Vơi y nghĩ a săn sang, săn long lam gì (being ready to do st) ́́ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ‘Glad’, ‘willing’ là hai tính từ đặc trưng cho nét ngh ĩa nay . Điêu đang chu y la khac vơi ̀ ̀ ́ ́́ ̀ ́ ́ „glad’ trong câu truc glad + to hear/see that clause dùng để biểu thị ý nghĩa biểu lộ niềm vui ́ ́ (feeling pleasure) thì trong săc thai nghĩ a nay , „glad’ và „willing’ thương đươc sư dung vơi câu ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣̉ ́́ trúc glad/willing + to –inf. Vui long, săn long, sẵn sàng là những phương án để dịch nét nghĩa ̀ ̃ ̀ này sang tiếng Việt . (17) -„Won‟t you be glad to see us?‟ asked Catherine. - “Of course!” replied the uncle (17‟) - „Chu co vui long găp ba con chau không ?‟ - “Tât nhiên!”, ông chu đap. ́́ ̀ ̣ ́ ́ ̉́ 2.4.2. Vơi y nghĩ a dê chị u, thoải mái (feeling pleasantly physically relaxed) ́́ ̃ Nêu như cac tư đông nghĩ a đê câp ơ trên đươc hiêu trên phương diên tinh thân thì vơi săc ́ ́̀̀ ̣̀̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ́́ thái nghĩa này, sư thoai mai , dê chị u đươc hiêu trên khí a canh vê vât chât hay trang thai cua cơ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣̀ ́ ̣ ́̉ thê. Tiêu biêu cho net nghĩ a nay co thê sư dung cac tí ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣̉̉ ́ nh tư như „ comfortable’, ‘nice’, ̀ ‘carefree’, ‘pleasant’. Vì vậy , „dê chịu’, ‘thoai mai’ , ‘âm cun g’ là những cách dịch phù hợp ̃ ̉ ́ ́ ́ trong pham vi ham y nay . ̣ ̀́̀ (18) This was the pleasantest year of all the life I led in this place. (Defoe, 1995, p.163) (18‟) Hôi nay tôi sông trên đao dê chị u hơn bao giơ hêt . (Defoe, 2001, p.158) ̀ ̀ ́ ̉ ̃ ̀́ 2.4.3. Vơi ham y biêu hiên y nghĩ a tiêu cưc (implying negative meaning) ́ ̀́̉ ̣́ ̣ Nhưng tí nh tư phô biên miêu ta cam xuc niêm vui như „ pleased’, ‘glad’, …có thê đươc ̃ ̀ ̉ ́ ̉̉ ́ ̀ ̉ ̣ dùng trong nét nghĩa này nhưng lại có nhiều cách dịch phong phú . Trong tiêng Viêt , nhưng tư ́ ̣ ̃ ̀ có thể chuyển tải sắc thái mỉa mai tinh tế này bao gồm hả hê, đắc chí, khoái trá, khoái chí (19) “I‟ll not disguise, but you might kill him if you were wild and reckless, and cherished a foolish, fanciful affection for the son of a person who would be glad to have him in his grave‟ (Bronte, 1991, p.268) (19‟) “U noi thât đây , em co thê giêt chêt ông nêu em điên đâu, liêu lĩ nh đi ôm âp môt tì nh ́ ̣́ ́ ̉́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ yêu dai dôt , ngông cuông vơi con trai môt ngươi chỉ mong ông xuông mô mơi ha . (Bronte, ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ 1994, p.355) Bên canh đo , „blooming‟ thông thương đươc dung vơi y nghĩ a tí ch cưc , đôi khi cung đươc ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́́ ̣ ̃ ̣ áp dụ ng trong môt sô hoan canh cu thê vơi lôi noi uyên ngư nhăm tao săc thai mỉ a mai , châm ̣́ ̀ ̉ ̣ ̉́́ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ́ biêm trong lơi noi. „Tươi hơn hơn’ có thể được xem là cách dịch rất khả thi cho „ blooming‟. ́ ̀ ́ ́ 2.4.4. Vơi y nghĩ a kì la, khác thường (being strange or unusual) ́́ ̣ Trong tiêng Anh , môt sô tí nh tư đông nghĩ a vơi „ happy‟ co thê đươc sư dung trong môt sô ́ ̣́ ̀̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣̉ ̣́ trương hơp vơi ham y kì la , khó hiểu. Đôi khi chung con đươc dung vơi y nghĩ a gây cươi trươc ̀ ̣ ́ ̀́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́́ ̀ ́ môt sư vât/sư viêc bât thương thê hiên thai đô mỉ a mai cua ngươi noi . ̣̣̣̣ ̣ ́ ̀ ̣̉ ́ ̣ ̉ ̀ ́ (20) The wolf leaped lamely bock, losing its footing and falling in its weakness. It was ludicrous. (Love of Life, 1986, p.42) (20‟) Con cho soi khâp khiêng lui lai , chân mât điêm tưa , yêu qua no guc xuông . Trông thât ́́ ̣ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣́́ ́ ̣ buôn cươi (Love of Life, 1986, p.43) ̀ ̀ (21) I never thought until he asked me to see them that it was funny you never had any wedding pictures taken. (McCoullough, 1977, p.268) (21‟) Trươc đo anh chăng hê quan ́ ́ ̉ ̀ tâm đên nhưng khi Ngai hoi , anh nghĩ “Ơ nhỉ , kỳ thật , tại sao em , không co anh cươi” ́ ̀ ̉ ̀ ́̉ ́ (McCoullough, 1980, p.335) 379
  6. Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần t hứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 Nhưng tí nh tư thuôc nhom nay bao gôm funny, ludicrous, absurd, ridiculous, grotesque, ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ comical. Tùy vào hoàn cảnh cụ thể mà người dịch có thể dùng kì lạ, kì dị, lạ kì, tưc cươi, buôn ́ ̀ ̀ cươi, khôi hai , ngô, ngô nghĩ nh , ngô ngô để áp dụng những cách dịch khác nhau . Đặc biệt , ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ funny còn có thể đứng ở vị trí đầu câu làm chức năng như một tr ạng ngữ của câu và được dịch sang tiêng Viêt la lạ thay, kì lạ thật,.. ́ ̣̀ Ngoài ra, ta co thê băt găp nhưng tư đông nghĩ a cua „ happy‟ trong nhưng lơi chao , lơi chuc ́ ̣̉́ ̃ ̀̀ ̉ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ hăng ngay, và trong một số cấu trúc và ngữ cố định . Trong đo nghĩ a cua cac cum tư nay không ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀̀ đi qua xa so vơi nghĩ a gôc nhưng chung lai đươc hiêu trong môt nhom tư ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ /ngư cô đị nh chư ̃́ ́ không dưa trên nghĩ a cua môt tư đơn le . ̣ ̉ ̣̀ ̉ 3. KÊT LUÂN ́ ̣ 3.1. Kêt luân ́ ̣ Như đa trì nh bay , „HAPPY‟ va nhưng t ừ đồng nghĩa của nó bao gồm nhiều sắc thái nghĩa ̃ ̀ ̀ ̃ khác nhau . Vê măt ngư nghĩ a , các tính từ này có thể hiểu với những nét nghĩa tích cực như ̣̀ ̃ biêu lô /tạo ra niềm vui (feeling or causing pleasure ), hài lòng (being satisfied), rât sung ̉ ̣ ́ sương, hạnh phúc (being extremely happy ), mô ta nhưng biêu hiên cua net măt va giong noi ́ ̉ ̃ ̉ ̣ ̉ ́ ̣̀ ̣ ́ (characterizing facial expressions ), thú vị, hâp dân (being interesting, appealing). Vê măt ngư ́ ̃ ̣̀ ̃ dụng, ngoài những nét nghĩa thường găp cua „HAPPY‟ như may măn (being lucky), các từ ̣ ̉ ́ đông nghĩ a cua no con ân chưa y nghĩ a khac như săn sang, săn long lam gì (being ready to do ̀ ̉ ́̀̉ ́́ ́ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ st), dê chị u , thoải mái (feeling pleasantly physically relaxed), kì lạ , khác thường (being ̃ strange or unusual), thú vị nhất là hàm ý biểu hiện ý nghĩa tiêu cực (negative meaning) cũng đươc biêu hiên trong cac tí nh tư nay . ̣ ̉ ̣ ́ ̀̀ 3.2. Môt sô đê xuât cho viêc day va hoc tiêng Anh noi chung, môn dị ch noi riêng ̣́̀ ́ ̣ ̣ ̣̀ ́ ́ ́ Kêt qua n ghiên cưu cho thây ngư canh đong vai tro hêt sưc quan trong trong viêc quyêt ́ ̉ ́ ́ ̃̉ ́ ̀́́ ̣ ̣ ́ đị nh y nghĩ a cua tư . Trong viêc hoc cung như viêc day cân chu y nhiêu hơn nưa vê y nghĩ a ́ ̉̀ ̣ ̣ ̃ ̣ ̣ ̀ ́́ ̀ ̃ ̀́ ngư canh . Hơn nưa , ngươi hoc thương ap đăt nhưng ne t nghĩ a cơ ban , thông dung cua tư đê ̃̉ ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ̉ ̣ ̉̀̉ dịch mà lại không quan tâm đến ngữ cảnh . Vì thế sẽ không chuyển tải hết sắc thái biểu cảm của trong văn bản gốc . Ngoài ra , ngươi dị ch cung cân co nhưng sư lưa chon khôn kheo tư ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̣̣ ̣ ́ ̀ tương đương trong tiêng Viêt nhăm bôc lô hêt cam xuc cua nhân vât va y đô cua nha văn . ́ ̣ ̀ ̣̣́̉ ́ ̉ ̣ ̀́ ̀ ̉ ̀ TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Arnold, I.V. (1986). The English Word. Mockba Publishing House [2] Fromkin, V. et.al. (1999). An Introduction to Language. (2nd Australian ed).Youth Publishing House. [3] Hurdford, J., Heasley, B. (2001). Semantic A Coursebook. Cambridge University Press. [4] Jackson, H., Cassell, E. (2000). Words, Meanings and Vocabulary. London and NewYork Publishing House. [5] Poole, S. (1999). An Introduction to Linguistics. Macmillian Press Ltd, Houndmills, Basingstoke, Hampshire. [6] Radford, A. et.al. (1999). Linguistics – An Introduction. Cambridge University Press. [7] Trọng, Lê Đưc . (1994), Từ điên giai thí ch tư đông nghĩ a tiêng Anh ́ ̉ ̉ ̀̀ ́ . Hô Chí Minh ̀ Publishing House. [8] Trương, Hoàng Tất (2005). Basic English Lexicology. Hanoi College of Foreign ̀ Languages. [9] Zang, X., Liu, H. (2004). Classification of English Synonyms. International Journal of Educational Engineering. No 2, May 2004. Retrieved from http://accurapid.com/journal/14equiv.htm 380
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0