intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngữ dụng từ happy

Xem 1-10 trên 10 kết quả Ngữ dụng từ happy
  • Lấy ý tưởng từ việc xây dựng thói quen dựa trên 66 ngày thử thách, chúng tôi – đội ngũ Happy Live, muốn mang đến cho độc giả quan tâm lĩnh vực phát triển bản thân một “kho tàng trích dẫn truyền động lực”. Qua đó, mỗi chặng đường 66 ngày (kéo dài 6 chặng – tức 396 ngày) là những trích dẫn tập trung vào các nhu cầu phát triển cơ bản của mỗi người. Phần 1 gồm các nội dung: Mở cửa tư duy phát huy tố chất; Có sức khoẻ là có tất cả; Học tập giúp mở ra một chân trời mới;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

    pdf92p vitomriddle 22-03-2023 16 10   Download

  • Tính từ/trạng từ dài và ngắn Trong các dạng so sánh ta còn có khái niệm tính từ/trạng từ dài và ngắn. Tùy thuộc vào loại tính từ/trạng từ mà ta có sự biến đổi cho phù hợp với các thể so sánh Tính từ ngắn (short adjectives) gồm: Tính từ một vần (syllable). Ví dụ: long , short, big, hot, fat .. Tính từ hai vần nhưng tận cùng bằng phụ âm + Y. Ví dụ: happy, lazy, busy, .......- Tính từ dài (long adjectives) gồm Những tính từ hai vần còn lại. Ví dụ: bored, careless,… Các tính từ từ...

    doc5p binhha04 18-08-2013 516 63   Download

  • Typical of the grassland dwellers of the continent is the American antelope, or pronghorn. 2. Of the millions who saw Haley’s comet in 1986, how many people will live long enough to see it return in the twenty-first century. 3. Anthropologists have discovered that fear, happiness, sadness, and surprise are universally reflected in facial expressions. 4. Because of its irritating effect on humans, the use of phenol as a general antiseptic has been largely discontinued. 5.

    pdf9p thanhtung911 17-08-2013 164 23   Download

  • Thành ngữ tiếng Anh với từ Hide .Hidebound” nghĩa đen là bị buộc chặt vào da mình. Nó được dùng để chỉ một con người cố chấp hay thủ cựu, không muốn nghe đến những ý kiến mới như sau. To Tan Somebody’s Hide có một từ mới là Tan nghĩa là thuộc da, và ở đây có nghĩa là đánh đòn một người nào.

    pdf5p emdathaydoi 25-06-2013 62 6   Download

  • CÂU (Sentences) I/ Định nghĩa:Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (chấm than, hai chấm, hỏi chấm ...). Về kết cấu, câu có thể là một cụm từ. Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ (S + V) Ví dụ:The little girl cried. The little boy looks very happy.

    pdf3p bibocumi39 16-04-2013 103 31   Download

  • I. Choose the best answer among A, B, C or D to complete each sentence 1. He was writing to his friend when he … a noise. A. was hearing B. heard C. had heard D. hears 2. How much … these eggs? A. is B. was C. do D. are 3. My mother … very happy when she … her old friend again two days ago. A. was / met B. had been / met C. has been / meets D. has been / met 4. I … many people since I came here in June. A. met B. has met C. was meeting D. have met 5....

    pdf0p quynhmagic 09-04-2013 114 24   Download

  • Người Việt ta có câu: “Vui như tết”, “vui như hội”… vậy trong thành ngữ tiếng Anh, người ta ví vui như gì? Hãy cùng tìm hiểu để thấy được sự khác biệt trong văn hóa ảnh hưởng thế nào đến ngôn ngữ nhé! Đây là một trong những thành ngữ mà người Mỹ dùng để diễn tả niềm vui. Tại sao lại ví niềm vui với con trai? Đơn giản là vì khi miệng con trai mở, trông giống như nụ cười. Bản đầy đủ của thành ngữ này là: 'as happy as a clam at high water'. Khi nước...

    pdf3p bibocumi10 18-10-2012 250 44   Download

  • Hầu hết tính từ trong tiếng Anh khi được dùng để tính chất cho danh từ đều đứng trước danh từ, ngược lại trong tiếng Việt tính từ đứng sau danh từ mà nó phẩm định Thông thường, những tính từ đứng trước danh từ cũng có thể đứng một mình, không có danh từ theo sau như nice, good, bad, long, short, hot, happy, beautiful....Tuy nhiên ,...

    pdf90p contentnew 09-04-2012 738 406   Download

  • 1. TỪ MỘT ÂM TIẾT(ONE-SYLLABLE WORDS) Những từ có một âm tiết đều có trọng âm trừ những từ ngữ pháp (grammatical words) như: in, on, at, to, but, so… Ví dụ: ’speech, ‘day, ’school, ‘learn, ‘love… 2. TỪ HAI ÂM TIẾT(TWO-SYLLABLE WORDS) – Những từ có hai âm tiết: hầu hết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: ‘happy, ‘pretty, ‘beauty, ‘mostly, ‘basic… – Những từ có hai âm tiết nhưng âm tiết thứ nhất là một tiền tố (prefix) thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ví dụ: be’hind, pro’long, un’wise, pre’pare, re’do… – Những động từ (v) có 2 âm tiết,...

    doc2p aloha04 12-10-2011 594 226   Download

  • Đề tài này nhằm tìm hiểu về đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của ‘HAPPY’ và các từ đồng nghĩa với tính từ này trong tiếng Anh, trên cơ sở đó đề xuất ý nghĩa tương đương của ‘HAPPY’ và các từ đồng nghĩa của tính từ này trong tiếng Việt. Đồng thời đưa ra một số kiến nghị về việc ứng dụng kết quả nghiên cứu cho việc dạy và học tiếng Anh nói chung và việc học môn dịch nói riêng....

    pdf6p pfievnet 18-02-2011 211 36   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
320 tài liệu
1246 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2