intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐẠI DỊCH CÚM A/H1N1-2009 - Cấp cứu bệnh nhân chấn thương cột sống tại hiện trường - VŨ VIẾT CHÍNH

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

104
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu học tập Nắm được diễn biến tình hình đại dịch cúm A/H1N1 về mức độ lây lan và sự nguy hiểm. - Hiểu được biến chứng chủ yếu của cúm gây tử vong là viêm phổi với đặc trưng nổi bật là giảm oxy hóa máu nghiêm trọng, không đáp ứng với các biện pháp điều trị thông thường. - Nhớ được 04 nguyên tắc xử trí cúm có biến chứng viêm phổi nhằm làm giảm tỉ lệ tử vong. SHHC do virus cúm A/H1N1-2009 ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐẠI DỊCH CÚM A/H1N1-2009 - Cấp cứu bệnh nhân chấn thương cột sống tại hiện trường - VŨ VIẾT CHÍNH

  1. ĐẠI DỊCH CÚM A/H1N1-2009 Đặc điểm – Nguyên tắc xử trí viêm phổi và suy hô hấp cấp TS.BS Đỗ Quốc Huy Bộ môn Cấp Cứu Hồi Sức &Chống Độc Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  2. Mục tiêu học tập  Nắm được diễn biến tình hình đại dịch cúm A/H1N1 về mức độ lây lan và sự nguy hiểm. A/H1N1  Hiểu được biến chứng chủ yếu của cúm gây tử vong là viêm phổi với đặc trưng nổi bật là giảm oxy hóa máu nghiêm trọng, không đáp ứng với oxy các biện pháp điều trị thông thường.  Nhớ được 04 nguyên tắc xử trí cúm có biến chứng viêm phổi nhằm làm giảm tỉ lệ tử vong. ch SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  3. ĐẠI DỊCH CÚM A/H1N1-2009 2009 Mức độ lây lan và nguy hiểm SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  4. Mức độ lây lan: 6 tuần = 6 tháng  Trường hợp đầu tiên: tháng 3/2009 ở Mexico, ng Mexico,  Sau 1 tháng: thành dịch tại Texas, California, rồi khắp nước Mỹ và các nước ở Bắc Bán cầu. kh u.  Ngày 25/4 WHO cảnh báo bệnh dịch lây cấp độ 3 (chưa có lây từ người sang người), (c i),  5 ngày sau nâng lên cấp độ 4 (đã có bằng chứng ng lây từ người sang người) và lây  6 tuần sau: nâng lên cấp đại dịch (cấp 6 - lây lan lây rộng khắp trong cộng đồng). (1918 cần 6 tháng) SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  5. Tại Việt nam  31/5/2009 cas đầu tiên 1 du học sinh từ Mỹ về.  2 tháng (đến 8/7) có 262 ca (không có tử vong). ng  Khi lây ra cộng đồng: đến 17h ngày 16/8/2009 ng: (5 lần), ),  Có 02 ca tử vong (do biến chứng viêm phổi nặng dẫn đến SHHC tiến triển và suy đa tạng).  TLTV tương đương cúm mùa (
  6. Có đáng lo ngại ???  Đặc trưng Virus: biến đổi KN để thích nghi  Cúm A/H5N1 vẫn còn tồn tại quanh ta  Nếu có kết hợp: đại họa  Cúm A/H5N1: độc lực cực cao (TLTV 75 – 95%) cao  Cúm A/H1N1: lan truyền cực mạnh SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  7. Tỷ lệ TV cúmA/H5N1 tại VN và khu vực 17 cases 70 cases, 12 deaths 25 deaths 90 cases 40 deaths 20 cases, 15 deaths 04 cases 04 deaths SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  8. CƠ CHẾ LÂY TRUYỀN CÚM  Qua 03 con đường: con Qua ng:  Chủ yếu là “Giọt bắn” (giọt chất tiết HH bắn ra khi ho, ra khạc, hắt hơi, …có kích thước > 5 µm, di chuyển với kh vận tốc 30 – 80 cm/s trong khoảng cách 1m). 30 ch  Ngoài ra: qua “Tiếp xúc” (bàn tay tiếp xúc với dịch tiết ra: trên bề mặt vật dụng xung quanh người bệnh...) và trên  Qua “Không khí” (giọt chất tiết dạng khí dung < 5 µm, Qua dung m, bay lơ lửng trong không khí với vận tốc 0,06–1,5 cm/s bay 1,5 và có thể bay xa đến 50 m). SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  9. CƠ CHẾ LÂY TRUYỀN CÚM SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  10. CHẨN ĐOÁN  Yếu tố dịch tễ: trong vòng 7 ngày:  Sống hoặc đến từ vùng có cúm A (H1N1).  Tiếp xúc gần với NB, nguồn bệnh: nghi ngờ, có thể hoặc đã xác định mắc cúm A (H1N1).  Nhiễm cúm A/H1N1 không có biến chứng: A/H1N1 không  Sốt. t.  Các triệu chứng về hô hấp trên:  Viêm long đường hô hấp trên.  Đau họng.  Ho khan hoặc có đờm.  Các triệu chứng khác  Đau đầu, đau cơ, mệt mỏi, nôn, tiêu chảy. SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  11. CHẨN ĐOÁN  Nhiễm cúm có biến chứng  Viêm phổi: i:  Viêm cơ và tiêu cơ (Myositis và Rhabdomyolysis) (Myositis  Thần kinh TW: viêm não, MN, viêm tủy ngang, ngang, Guillain-Barré, Hội chứng Reye. Guillain  Tim mạch: viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim. SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  12. Đặc điểm viêm phổi do virut cúm A/H1N1  Biến chứng thường gặp nhất, đặc biệt ở nhóm đối tượng có nguy cơ cao:  Có sẵn tiềm ẩn các bệnh mạn tính (tim mạch, hô hấp, p, tiểu đường, thận, huyết học, suy giảm miễn dịch,…), ti ),  Lớn tuổi, có thai,  Chăm sóc tập trung (dưỡng lão, mồ côi,…)  Có thể là viêm phổi do virut nguyên phát hoặc viêm phổi vi khuẩn bội nhiễm thứ phát viêm SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  13. Đặc điểm viêm phổi do virut cúm A/H1N1  Tiến triển nhanh  viêm phổi  ALI / ARDS nhanh ALI ARDS  Thâm nhiễm lan toả tiến triển nhanh một/hai bên phổi  oxy máu nhanh: PaO2/FiO2
  14. Đặc điểm viêm phổi do virut cúm A/H1N1  Tiến triển nhanh  viêm phổi  ALI / ARDS nhanh ALI ARDS  Thâm nhiễm lan toả tiến triển nhanh một/hai bên phổi  oxy máu nhanh: PaO2/FiO2
  15. Khái niệm về ALI – ARDS ALI  ALI – ARDS ALI  ALI: Acute Lung Injury – Tổn thương phổi cấp tính ALI:  ARDS : Acute (Adult) Respiratory Distress Syndrome – H/C H/C nguy ngập hô hấp cấp hoặc suy hô hấp cấp tiến triển nguy  Khái niệm: m:  Tình trạng suy hô hấp cấp tiến triển  Có tổn thương nghiêm trọng lan toả cả hai phổi;  Do nhiều nguyên nhân gây ra (…)  Thường phối hợp với suy đa cơ quan và có TLTV cao. SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  16. Lịch sử Trong đại chiến TG II có nhiều TB bị SHHC kháng trị oxy oxy   nhanh chóng tử vong "hội chứng phổi sốc" . vong Từ đó: suy PN cấp, b. màng trong ở ng/lớn, h/c phổi ng  cứng, phổi ướt, phù phổi không do tim, phổi Đà Nẵng... 1967 Ashbaugh lần đầu tiên gọi là ARDS (Adult).  1980S độ đàn hồi phổi giảm phổi cứng (stiff lung)  1990S thể tích phổi thu hẹp  phổi nhỏ (baby lung)  1994: AECC- Bernard: Adult  Acute với ĐN … ĐN Bernard:  SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  17. Diễn tiến 03 giai đoạn GĐ xuất tiết (acute exudative) 3 ngày đầu: ng   Tạo lớp màng hyalin gồm fibrin và proteins trong PN.  Tổn thương TB biểu mô PN và nội mô MM GĐ tăng sinh (proliferative): tuần đầu   Phục hồi màng nền và tăng TB.  Fibroblast đi vào màng hyaline để tạo collagen. GĐ xơ hóa (fibrotic) sau 3 – 4 tuần: tu   Hình ảnh túi hay tổ ong,  Xơ phế nang, tái cấu trúc mạch máu SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  18. SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  19. SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
  20. Cơ chế gây giảm Oxy máu  Bất tương hợp thông khí - tưới máu (VA/Q mismatch)  PAO2 - PaO2 > 20 mmHg 20 mmHg  Đáp ứng với điều trị tăng FIO2  Shunt: nối tắt giữa tim Phải - Trái  Máu tim P T không được trao đổi khí (xẹp phổi...)  PAO2 - PaO2 > 20 mmHg. 20  Không đáp ứng với điều trị tăng FIO2.  Rối loạn khuếch tán khí  “suy phổi”  Có TT màng PN-MM  PAO2 - PaO2 > 20 mmHg. 20 mmHg.  Không đáp ứng với điều trị tăng FiO2. SHHC do virus cúm A/H1N1-2009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2