intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố cá sông Gianh, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam

Chia sẻ: ViUzumaki2711 ViUzumaki2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

70
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết quả điều tra thành phần loài cá sông Gianh thực hiện trong 2 năm, từ tháng 8/2008 đến tháng 12/2010 tại 8 địa điểm thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình, đã xác định được ở sông Gianh có 123 loài cá thuộc 94 giống, 49 họ và 12 bộ. Trong đó có 5 loài được ghi trong Sách Đỏ Việt Nam (2007) đều thuộc bậc VU, 2 loài đặc hữu miền trung Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố cá sông Gianh, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam

JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE<br /> Natural Sci. 2016, Vol. 61, No. 4, pp. 86-92<br /> This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn<br /> <br /> DOI: 10.18173/2354-1059.2016-0014<br /> <br /> DẪN LIỆU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CÁ SÔNG GIANH,<br /> TỈNH QUẢNG BÌNH, VIỆT NAM<br /> Nguyễn Văn Giang1, Mai Thị Thanh Phƣơng2, Nguyễn Hữu Dực3<br /> và Hoàng Xuân Quang4<br /> Viện nghiên cứu Hải sản, Hải Phòng, 2Sở Giáo dục Quảng Bình<br /> Khoa Sinh học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 4Khoa Sinh học, Trường Đại học Vinh<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tóm tắt. Kết quả Ďiều tra thành phần loài cá sông Gianh thực hiện trong 2 năm, từ tháng 8/2008<br /> Ďến tháng 12/2010 tại 8 Ďịa Ďiểm thuộc Ďịa phận tỉnh Quảng Bình, Ďã xác Ďịnh Ďƣợc ở sông Gianh<br /> có 123 loài cá thuộc 94 giống, 49 họ và 12 bộ. Trong Ďó có 5 loài Ďƣợc ghi trong Sách Đỏ Việt<br /> Nam (2007) Ďều thuộc bậc VU, 2 loài Ďặc hữu miền trung Việt Nam. Bộ cá Vƣợc là bộ có nhiều<br /> họ nhất với 26 họ (chiếm 53,06%); họ cá Chép (Cyprinidae) là họ có nhiều giống nhất với 28<br /> giống (chiếm 29,79%); Bộ cá Vƣợc và bộ cá Chép là những bộ có số loài nhiều nhất với cùng 49<br /> loài mỗi bộ (chiếm 39,84%); Các bộ còn lại 1 bộ có 9 loài; 2 bộ mỗi bộ có 3 loài; 3 bộ mỗi bộ có 2<br /> loài và có 4 bộ mỗi bộ chỉ có 1 loài. Vùng thƣợng lƣu sông có số loài nhiều nhất, tiếp Ďến là vùng<br /> cửa sông, vùng trung và hạ lƣu sông có thành phần loài nghèo nhất. Số loài chỉ phân bố ở môi<br /> trƣờng nƣớc ngọt chiếm ƣu thế, tiếp Ďến là số loài phân bố ở cả môi trƣờng nƣớc lợ và nƣớc mặn,<br /> số loài chỉ phân bố ở nƣớc mặn là ít nhất, không có loài nào chỉ phân bố ở nƣớc lợ.<br /> Từ khóa: Đa dạng sinh học, thành phần loài, phân bố cá sông Gianh, Quảng Bình.<br /> <br /> 1. Mở đầu<br /> Hệ thống sông Gianh chảy trên Ďịa phận tỉnh Quảng Bình gồm 2 sông chính: sông Giang bắt<br /> nguồn từ khu vực ven núi Cô Pi cao 2.017m thuộc dãy Trƣờng Sơn, chảy qua Ďịa phận các huyện<br /> Minh Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Trạch và sông Con bắt nguồn ở xã Thƣợng Trạch huyện Bố Trạch,<br /> chảy qua Ďộng Phong Nha - Kẻ Bàng. Sông Con gặp sông Giang tại Mỹ Trạch và Ďổ ra biển Đông ở<br /> Cửa Gianh.<br /> Sông Gianh nằm trong khu vực núi Ďá vôi thuộc dãy Trƣờng Sơn, nơi Ďây có Ďộ Ďa dạng sinh học<br /> nói chung, Ďa dạng sinh học thủy sinh (trong Ďó có cá) nói riêng rất cao và Ďộc Ďáo. Tuy nhiên những<br /> Ďiều tra, nghiên cứu về cá ở sông Gianh còn chƣa nhiều. Bài viết này dẫn ra các dẫn liệu về thành phần<br /> loài cá ở sông Gianh dựa trên các nghiên cứu Ďƣợc thực hiện từ năm 2008 Ďến năm 2010.<br /> <br /> 2. Nội dung nghiên cứu<br /> 2.1. Nguyên vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu<br /> Các Ďợt thu mẫu Ďƣợc tiến hành từ tháng 10/2008 Ďến tháng 12/2010 tại 8 Ďịa Ďiềm: Thanh Trạch<br /> (huyện Bố Trạch), Mai Hóa (huyện Quảng Trạch), Lâm Hóa và Phong Hóa (huyện Tuyên Hóa) và<br /> Xuân Hóa, Hóa Thanh, Thƣợng Hóa, Hồng Hóa (huyện Minh Hóa), tỉnh Quảng Bình (Hình 1).<br /> Có 874 mẫu cá Ďƣợc thu trực tiếp tại các Ďiểm nghiên cứu bằng cách theo ngƣ dân Ďánh bắt bằng<br /> chài, lƣới, Ďó, lừ, câu, Ďăng. Ngoài ra một số mẫu Ďƣợc thu mua lại từ ngƣ dân và ở các chợ tại Ďịa<br /> Ngày nhận bài: 9/1/2016. Ngày nhận Ďăng: 26/3/2016.<br /> Tác giả liên lạc: Nguyễn Hữu Dực, Ďịa chỉ e-mail: duc.nguyen1942@gmail.com<br /> <br /> 86<br /> <br /> Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố cá sông Gianh<br /> <br /> Ďiểm nghiên cứu. Mẫu cá thu Ďƣợc Ďƣợc bảo quản trong cồn 750 và lƣu giữ tại phòng thí nghiệm Động vật,<br /> Khoa Sinh học, Trƣờng Đại học Vinh.<br /> Phân tích Ďặc Ďiểm hình thái cá theo I. F. Pravdin (1963) [1]. Định loại các loài cá dựa vào tài liệu<br /> của Nguyễn Văn Hảo và Ngô Sỹ Vân (2001, 2005 a, 2005 b) [2-4], Nguyễn Khắc Hƣờng (1991) [5],<br /> Nguyễn Nhật Thi (2000) [6], Mai Đình Yên (1978, 1992) [7, 8], Kottelat (2001a, 2001b) [1, 9], Chen<br /> Yiyu et a..l (1998) [10], Yue Peiqi et al. (2000) [11]. Trình tự sắp xếp các loài theo hệ thống phân loại<br /> của W.N. Eschmeyer (1998) [12].<br /> <br /> Hình 1: Sơ đồ địa điểm nghiên cứu và các điểm thu mẫu<br /> <br /> 2.2. Kết quả nghiên cứu<br /> 2.2.1. Thành phần loài cá sông Gianh<br /> Kết quả nghiên cứu Ďã xác Ďịnh Ďƣợc ở sông Gianh có 123 loài cá thuộc 94 giống, 49 họ và 12 bộ<br /> (Bảng 1).<br /> Bảng 1. Thành phần loài cá sông Gianh<br /> Stt<br /> <br /> Tên khoa học<br /> <br /> I<br /> (1)<br /> 1<br /> <br /> Osteoglossiformes<br /> Notopteridae<br /> Notopterus notopterus (Pallas, 1769)<br /> nl<br /> Anguilliformes<br /> Anguillidae<br /> <br /> II<br /> (2)<br /> 2<br /> (3)<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> III<br /> (4)<br /> <br /> 5<br /> 6<br /> (5)<br /> <br /> Anguilla marmorata Quoy &<br /> Gaimard, 1824 nlm VU<br /> Ophichthidae<br /> Myrophinae<br /> Muraenichthis thompsoni Jordan &<br /> Rich-ardson, 1908 lm<br /> Ophichthinae<br /> Pisodonophis cancrivorus<br /> Richardson, 1884 nlm<br /> Clupeiformes<br /> Clupeidae<br /> Dorosomatinae<br /> Nematolosa nasus (Bloch, 1795)<br /> nlm VU<br /> Konosirus punctatus (Schl., 1846)<br /> lm VU<br /> Engraulidae<br /> <br /> Phân<br /> bố<br /> <br /> 4,5,6,7;<br /> a<br /> <br /> Stt<br /> <br /> Tên khoa học<br /> <br /> (15)<br /> 66<br /> VII<br /> <br /> Synanceiidae<br /> Erosa erosa (Langsdorf )* m<br /> Beloniformes<br /> <br /> (16)<br /> 67<br /> <br /> Belonidae<br /> Strongylura leiura (Bleeker,<br /> 1850) lm<br /> Hiporhamphus quoyi<br /> (Valenciennes, 1846) lm<br /> Synbranchiformes<br /> Synbranchidae<br /> Monopterus albus (Zuiew,<br /> 1793) nl<br /> Mastacembelidae<br /> Mastacembelus armatus<br /> (Lacépède, 1800) n<br /> Scorpaeniformes<br /> Platycephalidae<br /> Platycephalus indicus<br /> (Linnaeus, 1758lm<br /> Perciformes<br /> <br /> 6,7; a,b<br /> <br /> 68<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> VIII<br /> (18)<br /> 69<br /> <br /> 8;d<br /> <br /> (19)<br /> 70<br /> IX<br /> (20)<br /> 71<br /> <br /> 8;d<br /> <br /> X<br /> <br /> 8;d<br /> <br /> (21)<br /> 72<br /> <br /> Phân bố<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> 8; d<br /> 6; d<br /> <br /> 2,3,4,5,6,7;<br /> a,b,c<br /> 1,2,3,5,6,7;<br /> a,b<br /> <br /> 6,8; c,d<br /> <br /> Ambassidae<br /> Ambassis kopsi Bleeker,<br /> <br /> 6,8; c,d<br /> <br /> 87<br /> <br /> Nguyễn Văn Giang, Mai Thị Thanh Phƣơng, Nguyễn Hữu Dực và Hoàng Xuân Quang<br /> <br /> 7<br /> <br /> Engraulinae<br /> Stolephorus tri (Bleeker, 1852)* lm<br /> <br /> IV<br /> <br /> Cypriniformes<br /> <br /> (6)<br /> <br /> Cyprinidae<br /> Danioninae<br /> <br /> 8<br /> 9<br /> <br /> Nicholsicypris dorsohorizontalis<br /> Nguyen & Doan, 1969 n<br /> Davario regina (Fowler, 1934)* n<br /> <br /> 10<br /> <br /> Opsariichthis bidens Gunther, 1873 n<br /> <br /> 11<br /> <br /> Rasbora steineri (Nichols & Pope,<br /> 1927) n<br /> <br /> 12<br /> <br /> Leuciscinae<br /> Mylopharyngodon piceus<br /> (Richardson, 1846) n<br /> <br /> 13<br /> <br /> Ctenopharyngodon idellus (Cuv.<br /> &Val., 1844) n<br /> <br /> 14<br /> <br /> Squaliobarbus curriculus<br /> (Richardson, 1846) n<br /> Cultrinae<br /> Hemiculter leucisculus (Basilewsky,<br /> 1855) nl<br /> Hemiculter sp. n<br /> <br /> 15<br /> 16<br /> <br /> 8,d<br /> <br /> (22)<br /> 73<br /> 74<br /> (23)<br /> 75<br /> <br /> 2,4; a<br /> <br /> (24)<br /> <br /> 4,6; a<br /> <br /> 76<br /> <br /> 1,2,4,6;<br /> a<br /> 2,3,4,6;<br /> a<br /> <br /> 77<br /> <br /> 1,2,3,4,<br /> 5,6,7;<br /> b,c<br /> 1,2,3,4,<br /> 5,6,7;<br /> b,c<br /> 6; b<br /> <br /> 78<br /> <br /> Apogonidae<br /> Fibramia amboinensis<br /> (Bleeker, 1853)* nlm<br /> <br /> (26)<br /> <br /> Sillaginidae<br /> <br /> 80<br /> (27)<br /> <br /> 6,7; a,b<br /> 81<br /> <br /> Pseudohemiculter dispar<br /> (Peters,1880)nl<br /> Culter flavipinnis Tirant, 1883 n<br /> Hipophthalmichthiinae<br /> <br /> 1,4,5,6;<br /> a,b<br /> 3,6; a,b<br /> <br /> 82<br /> <br /> 19<br /> <br /> Hipophthalmichthis molitrix (Cuv. &<br /> Val., 1844) n<br /> <br /> 20<br /> <br /> H. nobilis (Richarson, 1844) n<br /> <br /> 1,2,3,4,<br /> 5,6,7;<br /> a,b,c<br /> 1,2,3,4,<br /> 5,6,7;<br /> a,b<br /> <br /> 18<br /> <br /> (28)<br /> 83<br /> 84<br /> <br /> (29)<br /> <br /> 85<br /> <br /> Gobioninae<br /> 21<br /> <br /> Hemibarbus medius Yue, 1995 n<br /> <br /> 2,4,6; a<br /> <br /> (30)<br /> <br /> 22<br /> <br /> Hemibarbus umbrifer (Lin, 1931) n<br /> <br /> 86<br /> <br /> 23<br /> <br /> Sarcocheilichthis nigripinnis (Gunther,<br /> 1873) n<br /> Squalidus chankaensis Dybowsky,<br /> 1827 n<br /> Microphisogobio labeoides (Nichols<br /> & Pope, 1927) n<br /> Microphisogobio kachekensis<br /> (Oshima, 1926) nl<br /> Acheilognathinae<br /> <br /> 1,3,5,6;<br /> a<br /> 1,2,4,6;<br /> a<br /> 2,3; a<br /> <br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> <br /> 88<br /> <br /> 1,3,6,7;<br /> a,b<br /> 1,4,5,6;<br /> a<br /> <br /> Terapon theraps (Cuvier,<br /> 1829) lm<br /> Pelates quadrilineatus<br /> (Bloch, 1790) lm<br /> Pelates sexlineatus (Quoy &<br /> Gaimard, 1825) lm<br /> <br /> (25)<br /> 79<br /> <br /> 6; a<br /> <br /> 17<br /> <br /> 1858 lm<br /> Percichthiidae<br /> Siniperca vietnamensis Mai,<br /> 1978 n<br /> Coreoperca whiteheadi<br /> Boulenger, 189n<br /> Serranidae<br /> Epinephelus longispinis<br /> (Kner, 1864) m<br /> Teraponidae<br /> <br /> 87<br /> (31)<br /> 88<br /> 89<br /> (32)<br /> <br /> 8; d<br /> 1,6; d<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> 8; c,d<br /> 6; c,d<br /> 8; d<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> Sillago sihama (Forsskal,<br /> 1775) nl<br /> Carangidae<br /> Caranginae<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> Selaroides leptolepis<br /> (Cuvier, 1833) lm<br /> Alectis indica (Riippell,<br /> 1830)* lm<br /> Leiognathidae<br /> Leiognathus equulus<br /> (Forsskăl, 1775) lm<br /> Secutor ruconius (Hamilton,<br /> 1822) lm<br /> <br /> 8; c,d<br /> 8; c,d<br /> <br /> 8; c,d<br /> 8; c,d<br /> <br /> Lutjanidae<br /> <br /> Lutjanus russellii (Bleeker,<br /> 1849) lm<br /> Gerridae<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> Gerres filamentosus Cuvier,<br /> 1829 nl<br /> Gerres decacanthus<br /> (Bleeker, 1864) lm<br /> Haemalidae<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> Pomadasys maculatus<br /> (Bloch, 1797) lm<br /> Plectorhinchus pictus<br /> (Thunberg, 1792)* m<br /> Sparidae<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> 8; d<br /> 8; d<br /> <br /> Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố cá sông Gianh<br /> 27<br /> <br /> 1,3,5,6;<br /> a<br /> 1; a<br /> <br /> (33)<br /> <br /> 29<br /> <br /> Acheilognathus barbatulus Gunther,<br /> 1873 n<br /> Acheilognathus tonkinensis (Vaillant,<br /> 1892) n<br /> Rhodeus ocellatus (Kner, 1867) n<br /> <br /> 1,2,6; a<br /> <br /> 91<br /> <br /> 30<br /> <br /> Rhodeus vietnamensis Mai, 1978 n<br /> <br /> 1,3,4,5;<br /> a,b<br /> <br /> (34)<br /> <br /> 28<br /> <br /> 92<br /> <br /> Barbinae<br /> 31<br /> <br /> 32<br /> <br /> Neolissochilus benasi (Pellegrin &<br /> Chevey, 1936) n<br /> <br /> 90<br /> <br /> 5; a<br /> <br /> (35)<br /> 93<br /> <br /> Paraspinibarbus macracanthus<br /> (Pellegrin & Chevey, 1936) n<br /> Spinibarbus hollandi Oshima, 1919 n<br /> <br /> 3,4,6; a<br /> <br /> (36)<br /> <br /> 2,4,6; a<br /> <br /> 94<br /> <br /> 34<br /> <br /> Spinibarbus maensis Nguyen, Duong<br /> & Tran 2007 n<br /> <br /> 4,6 ; a<br /> <br /> 95<br /> <br /> 35<br /> <br /> Capoeta semifasiolata (Gunther,<br /> 1868) n<br /> <br /> (37)<br /> <br /> 36<br /> <br /> Hipsibarbus annamensis (Pellegrin &<br /> Chevey, 1936)<br /> VU n<br /> Hipsibarbus macrosquamatus (Mai,<br /> 1978) n<br /> <br /> 1,2,3,4,<br /> 5,6,7;<br /> a,b<br /> 4; a<br /> 4,6; a<br /> <br /> (38)<br /> <br /> 33<br /> <br /> 37<br /> <br /> 96<br /> <br /> 97<br /> 38<br /> <br /> 39<br /> <br /> Varicorhinus (Onychostoma) laticeps<br /> Gunther, 1868 n<br /> Labeoninae<br /> Osteochilus salsburyi Nichols &<br /> Pope, 1972 n<br /> Cyprininae<br /> <br /> 40<br /> <br /> Carassius auratus (Linnaeus, 1758) n<br /> <br /> 41<br /> <br /> Carassioides argentea Nguyen, 2001<br /> n<br /> Cyprinus carpio Linnaeus, 1758 nl<br /> <br /> 42<br /> 43<br /> (7)<br /> <br /> Cyprinus centralus Nguyen & Mai,<br /> 1994 nl<br /> Cobitidae<br /> Cobitinae<br /> <br /> 44<br /> <br /> Cobitis sinensis Sauvage & Dabry,<br /> 1874 n<br /> <br /> 45<br /> <br /> Cobitis sp. n<br /> <br /> 46<br /> <br /> Misgurnus anguillicaudatus (Cantor,<br /> 1842) n<br /> Balitoridae<br /> Nemacheilinae<br /> <br /> (8)<br /> <br /> 2,4,6; a<br /> <br /> (39)<br /> 98<br /> <br /> 2,4,6;<br /> a,b<br /> <br /> (40)<br /> 99<br /> <br /> 1,2,3,4,<br /> 6; a,b<br /> 4,5,6; b<br /> 2,3,4,5,<br /> 6,7; b,c<br /> 4,6; a,b<br /> <br /> Acanthopagrus latus<br /> (Houttuyn, 1782) lm<br /> Mullidae<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> Upeneus tragula<br /> Richardson, 1846* lm<br /> Drepanidae<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> Drepane longimana (Bloch<br /> et Schneider, 1801)* lm<br /> Sphiraenidae<br /> Sphiraena pinguis Gunther,<br /> 1874* m<br /> Mugilidae<br /> Chelon melinopterus<br /> (Valenciennes, 1836)* lm<br /> Liza haematocheila<br /> (Temminck & Schlegel,<br /> 1845) lm<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> 8; d<br /> 8; d<br /> <br /> Cichlidae<br /> <br /> Oreochromis niloticus<br /> (Linnaeus, 1758) nl<br /> Pomacentridae<br /> Chromis lepidolepis<br /> Bleeker, 1877* m<br /> Odontobutididae<br /> Sineleotris namxamensis<br /> Chen & Kottelat, 2000* n<br /> Eleotridae<br /> <br /> 100<br /> <br /> Eleotris fusca (Schneider &<br /> Forster, 1801) nlm<br /> Eleotris sp. n<br /> <br /> (41)<br /> <br /> Gobiidae<br /> <br /> 2,4,5,6;<br /> a,b,c<br /> 6,8; d<br /> <br /> 1,3,4; a<br /> <br /> 6; a<br /> 6,a<br /> <br /> Tridentigerinae<br /> 101<br /> <br /> 102<br /> 2,3,,6;<br /> a,b<br /> <br /> 103<br /> <br /> 6; a<br /> <br /> 104<br /> <br /> 1,2,3,4,<br /> 5,6; a,b<br /> <br /> 105<br /> <br /> 106<br /> <br /> Tridentiger trigonocephalus<br /> (Gill, 1859) nlm<br /> Gobiinae<br /> Glossogobius biocellatus<br /> (Valenciennes, 1837)<br /> Glossogobius<br /> fasciatopunctatus<br /> (Richardson, 1838) nl<br /> Glossogobius aureus<br /> Akihito & Meguro, 1975 nl<br /> Glossogobius giuris<br /> (Hamilton, 1822) nlm<br /> Gobionellinae<br /> Oxyurichthis tentacularis<br /> (Valenciennes, 1837) lm<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> 8; d<br /> 6,8; b,d<br /> <br /> 6,8; b,d<br /> 1; a<br /> <br /> 8; c<br /> <br /> 89<br /> <br /> Nguyễn Văn Giang, Mai Thị Thanh Phƣơng, Nguyễn Hữu Dực và Hoàng Xuân Quang<br /> 47<br /> <br /> Tracattichthis pulcher (Nichols. &<br /> Pope, 1927) nl<br /> Schistura aramis M. Kottelat, 2000 * n<br /> <br /> 1,2,3,4,<br /> 6; a<br /> 2; a<br /> <br /> 107<br /> <br /> 49<br /> <br /> Schistura huongensis J. Freyhof & D.<br /> V Serov, 2001 n<br /> <br /> 1,4,5; a<br /> <br /> 109<br /> <br /> 50<br /> <br /> Schistura carbonaria J. Freyhof & D.<br /> V Serov, 2001 n<br /> Schistura psittacula J. Freyhof & D.<br /> V Serov, 2001* n<br /> <br /> 4; a<br /> <br /> 110<br /> <br /> 1,3; a<br /> <br /> 111<br /> <br /> 48<br /> <br /> 51<br /> <br /> 108<br /> <br /> 52<br /> <br /> Schistura hingi (Herre, 1934) n<br /> <br /> 4,5,6; a<br /> <br /> 112<br /> <br /> 53<br /> <br /> Schistura sunsannae J. Freyhof, F.<br /> Herd-er & D. V Serov, 2001* n<br /> Schistura fasciolata (Nichols & Pope,<br /> 1927) n<br /> Schistura sp. n<br /> Balitorinae<br /> <br /> 4,5,6; a<br /> <br /> (42)<br /> <br /> 3,4,6; a<br /> <br /> 113<br /> <br /> 4; a<br /> <br /> (43)<br /> 114<br /> <br /> 54<br /> 55<br /> <br /> 56<br /> V<br /> <br /> Balitora brucei Gray, 1933 n<br /> Siluriformes<br /> <br /> (9)<br /> 57<br /> 58<br /> <br /> Bagridae<br /> Leiocassis yeni Nguyen V.H &<br /> Nguyen H.D, 2005 n<br /> Hemibagrus vietnamicus Mai, 1978 n<br /> <br /> 59<br /> <br /> Hemibagrus centralus Mai, 1978 n<br /> <br /> 60<br /> <br /> Hemibagrus guttatus (Lac., 1803)<br /> VU n<br /> Siluridae<br /> <br /> (10)<br /> 61<br /> (11)<br /> 62<br /> (12)<br /> 63<br /> (13)<br /> 64<br /> (14)<br /> 65<br /> VI<br /> <br /> 90<br /> <br /> Pterocryptis cochinchinensis<br /> (Valenciennes, 1839) n<br /> Sisoridae<br /> Glyptothorax honghensis Li, 1984 n<br /> Clariidae<br /> Clarias fuscus (Lacépède, 1803) n<br /> Ariidae<br /> <br /> 6; a<br /> <br /> 8; a<br /> 1,2,3,4;<br /> a<br /> 1,2,4,6;<br /> a<br /> 4,5,6; a<br /> <br /> 1,4; a<br /> <br /> Microphisdogobio<br /> brevirostris (Gunther,<br /> 1868)* n<br /> Papuligobius uniporus<br /> Kottelat, 2001 n<br /> Siganidae<br /> <br /> 8; d<br /> <br /> (46)<br /> <br /> Siganus fuscescens<br /> (Houttuyn, 1782) lm<br /> Scombridae<br /> Scomberomorus commersoni<br /> (Lacepede,1800)* m<br /> Anabantidae<br /> Anabas testudineus<br /> (Bloch,1792) nl<br /> Belontidae<br /> Macropodus opercularis<br /> (Linnaeus, 1788) n<br /> Trichopodus trichopterus<br /> (Pallas, 1770) n<br /> Channidae<br /> <br /> 118<br /> <br /> Channa sp. n<br /> <br /> 119<br /> <br /> Channa striata (Bloch,<br /> 1797) n<br /> Channa orientalis<br /> Schneider, 1801 n<br /> Pleuronectiformes<br /> Psettodidae<br /> Psettodes erumei (Bloch &<br /> Schneider, 1801)* m<br /> Soleidae<br /> <br /> (44)<br /> 115<br /> (45)<br /> 116<br /> 117<br /> <br /> 4,5; a<br /> <br /> 120<br /> <br /> 2,6; a<br /> <br /> XI<br /> (47)<br /> 121<br /> <br /> 1,2,3,4,<br /> 5,6,7; a<br /> <br /> Rhinogobius giurinus<br /> (Rutter, 1897) nlm<br /> Papuligobius ocellatus<br /> (Fowler, 1937)* n<br /> Rhinogobius brunneus<br /> (Temminck & Schlegel,<br /> 1845) nlm<br /> Rhinogobius sp. nlm<br /> <br /> (48)<br /> 122<br /> <br /> Solea ovata Richardson,<br /> 1846 m<br /> Tetraodontiformes<br /> <br /> 4; a<br /> 3,4; a<br /> <br /> 4; a<br /> <br /> 3; a<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> 8, c,d<br /> <br /> 1,2,3,4,5,6;<br /> a,b,c<br /> 3,4,5,6;<br /> a,b<br /> 2,3,4,5,6;<br /> a,b<br /> <br /> 3; a<br /> 2,3,4,6;<br /> a,b,c<br /> 1,2,3,4,5,6;<br /> a,b<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> 8; c,d<br /> <br /> Netuma thalassinus (Ruppell, 1837)<br /> 8; d<br /> XII<br /> nlm<br /> Plotosidae<br /> (49) Triacanthidae<br /> Plotosus lineatus (Thunberg, 1791)<br /> 8; d<br /> 123<br /> Triacanthus biaculeatus<br /> 8; d<br /> lm<br /> (Bloch, 1786) lm<br /> Scorpaeniformes<br /> Ghi chú: VU: (sắp bị đe dọa), bậc và loài có tên trong Sách Đỏ Việt Nam, 2007;<br /> (*): Loài bổ sung cho khu vực Bắc Trung Bộ; n: sống ở nước ngọt, m: sống ở nước mặn,<br /> nl: sống ở nước ngọt và nước lợ, lm: sống ở nước lợ và nước mặn, nlm: sống cả ở nước ngọt, nước lợ<br /> và nước mặn; 1: Lâm Hoá, 2: Hoá Thanh, 3: Hồng Hoá, 4: Xuân Hoá, 5: Thượng Hoá, 6: Kim Hoá,<br /> 7: Phong Hoá và 8: Thanh Trạch; a: trung lưu, b: trung lưu, c: hạ lưu và d: cửa sông<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2