JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE<br />
Natural Sci. 2016, Vol. 61, No. 4, pp. 86-92<br />
This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn<br />
<br />
DOI: 10.18173/2354-1059.2016-0014<br />
<br />
DẪN LIỆU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CÁ SÔNG GIANH,<br />
TỈNH QUẢNG BÌNH, VIỆT NAM<br />
Nguyễn Văn Giang1, Mai Thị Thanh Phƣơng2, Nguyễn Hữu Dực3<br />
và Hoàng Xuân Quang4<br />
Viện nghiên cứu Hải sản, Hải Phòng, 2Sở Giáo dục Quảng Bình<br />
Khoa Sinh học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 4Khoa Sinh học, Trường Đại học Vinh<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Tóm tắt. Kết quả Ďiều tra thành phần loài cá sông Gianh thực hiện trong 2 năm, từ tháng 8/2008<br />
Ďến tháng 12/2010 tại 8 Ďịa Ďiểm thuộc Ďịa phận tỉnh Quảng Bình, Ďã xác Ďịnh Ďƣợc ở sông Gianh<br />
có 123 loài cá thuộc 94 giống, 49 họ và 12 bộ. Trong Ďó có 5 loài Ďƣợc ghi trong Sách Đỏ Việt<br />
Nam (2007) Ďều thuộc bậc VU, 2 loài Ďặc hữu miền trung Việt Nam. Bộ cá Vƣợc là bộ có nhiều<br />
họ nhất với 26 họ (chiếm 53,06%); họ cá Chép (Cyprinidae) là họ có nhiều giống nhất với 28<br />
giống (chiếm 29,79%); Bộ cá Vƣợc và bộ cá Chép là những bộ có số loài nhiều nhất với cùng 49<br />
loài mỗi bộ (chiếm 39,84%); Các bộ còn lại 1 bộ có 9 loài; 2 bộ mỗi bộ có 3 loài; 3 bộ mỗi bộ có 2<br />
loài và có 4 bộ mỗi bộ chỉ có 1 loài. Vùng thƣợng lƣu sông có số loài nhiều nhất, tiếp Ďến là vùng<br />
cửa sông, vùng trung và hạ lƣu sông có thành phần loài nghèo nhất. Số loài chỉ phân bố ở môi<br />
trƣờng nƣớc ngọt chiếm ƣu thế, tiếp Ďến là số loài phân bố ở cả môi trƣờng nƣớc lợ và nƣớc mặn,<br />
số loài chỉ phân bố ở nƣớc mặn là ít nhất, không có loài nào chỉ phân bố ở nƣớc lợ.<br />
Từ khóa: Đa dạng sinh học, thành phần loài, phân bố cá sông Gianh, Quảng Bình.<br />
<br />
1. Mở đầu<br />
Hệ thống sông Gianh chảy trên Ďịa phận tỉnh Quảng Bình gồm 2 sông chính: sông Giang bắt<br />
nguồn từ khu vực ven núi Cô Pi cao 2.017m thuộc dãy Trƣờng Sơn, chảy qua Ďịa phận các huyện<br />
Minh Hoá, Tuyên Hoá, Quảng Trạch và sông Con bắt nguồn ở xã Thƣợng Trạch huyện Bố Trạch,<br />
chảy qua Ďộng Phong Nha - Kẻ Bàng. Sông Con gặp sông Giang tại Mỹ Trạch và Ďổ ra biển Đông ở<br />
Cửa Gianh.<br />
Sông Gianh nằm trong khu vực núi Ďá vôi thuộc dãy Trƣờng Sơn, nơi Ďây có Ďộ Ďa dạng sinh học<br />
nói chung, Ďa dạng sinh học thủy sinh (trong Ďó có cá) nói riêng rất cao và Ďộc Ďáo. Tuy nhiên những<br />
Ďiều tra, nghiên cứu về cá ở sông Gianh còn chƣa nhiều. Bài viết này dẫn ra các dẫn liệu về thành phần<br />
loài cá ở sông Gianh dựa trên các nghiên cứu Ďƣợc thực hiện từ năm 2008 Ďến năm 2010.<br />
<br />
2. Nội dung nghiên cứu<br />
2.1. Nguyên vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu<br />
Các Ďợt thu mẫu Ďƣợc tiến hành từ tháng 10/2008 Ďến tháng 12/2010 tại 8 Ďịa Ďiềm: Thanh Trạch<br />
(huyện Bố Trạch), Mai Hóa (huyện Quảng Trạch), Lâm Hóa và Phong Hóa (huyện Tuyên Hóa) và<br />
Xuân Hóa, Hóa Thanh, Thƣợng Hóa, Hồng Hóa (huyện Minh Hóa), tỉnh Quảng Bình (Hình 1).<br />
Có 874 mẫu cá Ďƣợc thu trực tiếp tại các Ďiểm nghiên cứu bằng cách theo ngƣ dân Ďánh bắt bằng<br />
chài, lƣới, Ďó, lừ, câu, Ďăng. Ngoài ra một số mẫu Ďƣợc thu mua lại từ ngƣ dân và ở các chợ tại Ďịa<br />
Ngày nhận bài: 9/1/2016. Ngày nhận Ďăng: 26/3/2016.<br />
Tác giả liên lạc: Nguyễn Hữu Dực, Ďịa chỉ e-mail: duc.nguyen1942@gmail.com<br />
<br />
86<br />
<br />
Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố cá sông Gianh<br />
<br />
Ďiểm nghiên cứu. Mẫu cá thu Ďƣợc Ďƣợc bảo quản trong cồn 750 và lƣu giữ tại phòng thí nghiệm Động vật,<br />
Khoa Sinh học, Trƣờng Đại học Vinh.<br />
Phân tích Ďặc Ďiểm hình thái cá theo I. F. Pravdin (1963) [1]. Định loại các loài cá dựa vào tài liệu<br />
của Nguyễn Văn Hảo và Ngô Sỹ Vân (2001, 2005 a, 2005 b) [2-4], Nguyễn Khắc Hƣờng (1991) [5],<br />
Nguyễn Nhật Thi (2000) [6], Mai Đình Yên (1978, 1992) [7, 8], Kottelat (2001a, 2001b) [1, 9], Chen<br />
Yiyu et a..l (1998) [10], Yue Peiqi et al. (2000) [11]. Trình tự sắp xếp các loài theo hệ thống phân loại<br />
của W.N. Eschmeyer (1998) [12].<br />
<br />
Hình 1: Sơ đồ địa điểm nghiên cứu và các điểm thu mẫu<br />
<br />
2.2. Kết quả nghiên cứu<br />
2.2.1. Thành phần loài cá sông Gianh<br />
Kết quả nghiên cứu Ďã xác Ďịnh Ďƣợc ở sông Gianh có 123 loài cá thuộc 94 giống, 49 họ và 12 bộ<br />
(Bảng 1).<br />
Bảng 1. Thành phần loài cá sông Gianh<br />
Stt<br />
<br />
Tên khoa học<br />
<br />
I<br />
(1)<br />
1<br />
<br />
Osteoglossiformes<br />
Notopteridae<br />
Notopterus notopterus (Pallas, 1769)<br />
nl<br />
Anguilliformes<br />
Anguillidae<br />
<br />
II<br />
(2)<br />
2<br />
(3)<br />
3<br />
<br />
4<br />
III<br />
(4)<br />
<br />
5<br />
6<br />
(5)<br />
<br />
Anguilla marmorata Quoy &<br />
Gaimard, 1824 nlm VU<br />
Ophichthidae<br />
Myrophinae<br />
Muraenichthis thompsoni Jordan &<br />
Rich-ardson, 1908 lm<br />
Ophichthinae<br />
Pisodonophis cancrivorus<br />
Richardson, 1884 nlm<br />
Clupeiformes<br />
Clupeidae<br />
Dorosomatinae<br />
Nematolosa nasus (Bloch, 1795)<br />
nlm VU<br />
Konosirus punctatus (Schl., 1846)<br />
lm VU<br />
Engraulidae<br />
<br />
Phân<br />
bố<br />
<br />
4,5,6,7;<br />
a<br />
<br />
Stt<br />
<br />
Tên khoa học<br />
<br />
(15)<br />
66<br />
VII<br />
<br />
Synanceiidae<br />
Erosa erosa (Langsdorf )* m<br />
Beloniformes<br />
<br />
(16)<br />
67<br />
<br />
Belonidae<br />
Strongylura leiura (Bleeker,<br />
1850) lm<br />
Hiporhamphus quoyi<br />
(Valenciennes, 1846) lm<br />
Synbranchiformes<br />
Synbranchidae<br />
Monopterus albus (Zuiew,<br />
1793) nl<br />
Mastacembelidae<br />
Mastacembelus armatus<br />
(Lacépède, 1800) n<br />
Scorpaeniformes<br />
Platycephalidae<br />
Platycephalus indicus<br />
(Linnaeus, 1758lm<br />
Perciformes<br />
<br />
6,7; a,b<br />
<br />
68<br />
<br />
8; d<br />
<br />
VIII<br />
(18)<br />
69<br />
<br />
8;d<br />
<br />
(19)<br />
70<br />
IX<br />
(20)<br />
71<br />
<br />
8;d<br />
<br />
X<br />
<br />
8;d<br />
<br />
(21)<br />
72<br />
<br />
Phân bố<br />
<br />
8; d<br />
<br />
8; d<br />
6; d<br />
<br />
2,3,4,5,6,7;<br />
a,b,c<br />
1,2,3,5,6,7;<br />
a,b<br />
<br />
6,8; c,d<br />
<br />
Ambassidae<br />
Ambassis kopsi Bleeker,<br />
<br />
6,8; c,d<br />
<br />
87<br />
<br />
Nguyễn Văn Giang, Mai Thị Thanh Phƣơng, Nguyễn Hữu Dực và Hoàng Xuân Quang<br />
<br />
7<br />
<br />
Engraulinae<br />
Stolephorus tri (Bleeker, 1852)* lm<br />
<br />
IV<br />
<br />
Cypriniformes<br />
<br />
(6)<br />
<br />
Cyprinidae<br />
Danioninae<br />
<br />
8<br />
9<br />
<br />
Nicholsicypris dorsohorizontalis<br />
Nguyen & Doan, 1969 n<br />
Davario regina (Fowler, 1934)* n<br />
<br />
10<br />
<br />
Opsariichthis bidens Gunther, 1873 n<br />
<br />
11<br />
<br />
Rasbora steineri (Nichols & Pope,<br />
1927) n<br />
<br />
12<br />
<br />
Leuciscinae<br />
Mylopharyngodon piceus<br />
(Richardson, 1846) n<br />
<br />
13<br />
<br />
Ctenopharyngodon idellus (Cuv.<br />
&Val., 1844) n<br />
<br />
14<br />
<br />
Squaliobarbus curriculus<br />
(Richardson, 1846) n<br />
Cultrinae<br />
Hemiculter leucisculus (Basilewsky,<br />
1855) nl<br />
Hemiculter sp. n<br />
<br />
15<br />
16<br />
<br />
8,d<br />
<br />
(22)<br />
73<br />
74<br />
(23)<br />
75<br />
<br />
2,4; a<br />
<br />
(24)<br />
<br />
4,6; a<br />
<br />
76<br />
<br />
1,2,4,6;<br />
a<br />
2,3,4,6;<br />
a<br />
<br />
77<br />
<br />
1,2,3,4,<br />
5,6,7;<br />
b,c<br />
1,2,3,4,<br />
5,6,7;<br />
b,c<br />
6; b<br />
<br />
78<br />
<br />
Apogonidae<br />
Fibramia amboinensis<br />
(Bleeker, 1853)* nlm<br />
<br />
(26)<br />
<br />
Sillaginidae<br />
<br />
80<br />
(27)<br />
<br />
6,7; a,b<br />
81<br />
<br />
Pseudohemiculter dispar<br />
(Peters,1880)nl<br />
Culter flavipinnis Tirant, 1883 n<br />
Hipophthalmichthiinae<br />
<br />
1,4,5,6;<br />
a,b<br />
3,6; a,b<br />
<br />
82<br />
<br />
19<br />
<br />
Hipophthalmichthis molitrix (Cuv. &<br />
Val., 1844) n<br />
<br />
20<br />
<br />
H. nobilis (Richarson, 1844) n<br />
<br />
1,2,3,4,<br />
5,6,7;<br />
a,b,c<br />
1,2,3,4,<br />
5,6,7;<br />
a,b<br />
<br />
18<br />
<br />
(28)<br />
83<br />
84<br />
<br />
(29)<br />
<br />
85<br />
<br />
Gobioninae<br />
21<br />
<br />
Hemibarbus medius Yue, 1995 n<br />
<br />
2,4,6; a<br />
<br />
(30)<br />
<br />
22<br />
<br />
Hemibarbus umbrifer (Lin, 1931) n<br />
<br />
86<br />
<br />
23<br />
<br />
Sarcocheilichthis nigripinnis (Gunther,<br />
1873) n<br />
Squalidus chankaensis Dybowsky,<br />
1827 n<br />
Microphisogobio labeoides (Nichols<br />
& Pope, 1927) n<br />
Microphisogobio kachekensis<br />
(Oshima, 1926) nl<br />
Acheilognathinae<br />
<br />
1,3,5,6;<br />
a<br />
1,2,4,6;<br />
a<br />
2,3; a<br />
<br />
24<br />
25<br />
26<br />
<br />
88<br />
<br />
1,3,6,7;<br />
a,b<br />
1,4,5,6;<br />
a<br />
<br />
Terapon theraps (Cuvier,<br />
1829) lm<br />
Pelates quadrilineatus<br />
(Bloch, 1790) lm<br />
Pelates sexlineatus (Quoy &<br />
Gaimard, 1825) lm<br />
<br />
(25)<br />
79<br />
<br />
6; a<br />
<br />
17<br />
<br />
1858 lm<br />
Percichthiidae<br />
Siniperca vietnamensis Mai,<br />
1978 n<br />
Coreoperca whiteheadi<br />
Boulenger, 189n<br />
Serranidae<br />
Epinephelus longispinis<br />
(Kner, 1864) m<br />
Teraponidae<br />
<br />
87<br />
(31)<br />
88<br />
89<br />
(32)<br />
<br />
8; d<br />
1,6; d<br />
<br />
8; d<br />
<br />
8; c,d<br />
6; c,d<br />
8; d<br />
<br />
8; d<br />
<br />
Sillago sihama (Forsskal,<br />
1775) nl<br />
Carangidae<br />
Caranginae<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
Selaroides leptolepis<br />
(Cuvier, 1833) lm<br />
Alectis indica (Riippell,<br />
1830)* lm<br />
Leiognathidae<br />
Leiognathus equulus<br />
(Forsskăl, 1775) lm<br />
Secutor ruconius (Hamilton,<br />
1822) lm<br />
<br />
8; c,d<br />
8; c,d<br />
<br />
8; c,d<br />
8; c,d<br />
<br />
Lutjanidae<br />
<br />
Lutjanus russellii (Bleeker,<br />
1849) lm<br />
Gerridae<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
Gerres filamentosus Cuvier,<br />
1829 nl<br />
Gerres decacanthus<br />
(Bleeker, 1864) lm<br />
Haemalidae<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
Pomadasys maculatus<br />
(Bloch, 1797) lm<br />
Plectorhinchus pictus<br />
(Thunberg, 1792)* m<br />
Sparidae<br />
<br />
8; d<br />
<br />
8; d<br />
8; d<br />
<br />
Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố cá sông Gianh<br />
27<br />
<br />
1,3,5,6;<br />
a<br />
1; a<br />
<br />
(33)<br />
<br />
29<br />
<br />
Acheilognathus barbatulus Gunther,<br />
1873 n<br />
Acheilognathus tonkinensis (Vaillant,<br />
1892) n<br />
Rhodeus ocellatus (Kner, 1867) n<br />
<br />
1,2,6; a<br />
<br />
91<br />
<br />
30<br />
<br />
Rhodeus vietnamensis Mai, 1978 n<br />
<br />
1,3,4,5;<br />
a,b<br />
<br />
(34)<br />
<br />
28<br />
<br />
92<br />
<br />
Barbinae<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
Neolissochilus benasi (Pellegrin &<br />
Chevey, 1936) n<br />
<br />
90<br />
<br />
5; a<br />
<br />
(35)<br />
93<br />
<br />
Paraspinibarbus macracanthus<br />
(Pellegrin & Chevey, 1936) n<br />
Spinibarbus hollandi Oshima, 1919 n<br />
<br />
3,4,6; a<br />
<br />
(36)<br />
<br />
2,4,6; a<br />
<br />
94<br />
<br />
34<br />
<br />
Spinibarbus maensis Nguyen, Duong<br />
& Tran 2007 n<br />
<br />
4,6 ; a<br />
<br />
95<br />
<br />
35<br />
<br />
Capoeta semifasiolata (Gunther,<br />
1868) n<br />
<br />
(37)<br />
<br />
36<br />
<br />
Hipsibarbus annamensis (Pellegrin &<br />
Chevey, 1936)<br />
VU n<br />
Hipsibarbus macrosquamatus (Mai,<br />
1978) n<br />
<br />
1,2,3,4,<br />
5,6,7;<br />
a,b<br />
4; a<br />
4,6; a<br />
<br />
(38)<br />
<br />
33<br />
<br />
37<br />
<br />
96<br />
<br />
97<br />
38<br />
<br />
39<br />
<br />
Varicorhinus (Onychostoma) laticeps<br />
Gunther, 1868 n<br />
Labeoninae<br />
Osteochilus salsburyi Nichols &<br />
Pope, 1972 n<br />
Cyprininae<br />
<br />
40<br />
<br />
Carassius auratus (Linnaeus, 1758) n<br />
<br />
41<br />
<br />
Carassioides argentea Nguyen, 2001<br />
n<br />
Cyprinus carpio Linnaeus, 1758 nl<br />
<br />
42<br />
43<br />
(7)<br />
<br />
Cyprinus centralus Nguyen & Mai,<br />
1994 nl<br />
Cobitidae<br />
Cobitinae<br />
<br />
44<br />
<br />
Cobitis sinensis Sauvage & Dabry,<br />
1874 n<br />
<br />
45<br />
<br />
Cobitis sp. n<br />
<br />
46<br />
<br />
Misgurnus anguillicaudatus (Cantor,<br />
1842) n<br />
Balitoridae<br />
Nemacheilinae<br />
<br />
(8)<br />
<br />
2,4,6; a<br />
<br />
(39)<br />
98<br />
<br />
2,4,6;<br />
a,b<br />
<br />
(40)<br />
99<br />
<br />
1,2,3,4,<br />
6; a,b<br />
4,5,6; b<br />
2,3,4,5,<br />
6,7; b,c<br />
4,6; a,b<br />
<br />
Acanthopagrus latus<br />
(Houttuyn, 1782) lm<br />
Mullidae<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
Upeneus tragula<br />
Richardson, 1846* lm<br />
Drepanidae<br />
<br />
8; d<br />
<br />
Drepane longimana (Bloch<br />
et Schneider, 1801)* lm<br />
Sphiraenidae<br />
Sphiraena pinguis Gunther,<br />
1874* m<br />
Mugilidae<br />
Chelon melinopterus<br />
(Valenciennes, 1836)* lm<br />
Liza haematocheila<br />
(Temminck & Schlegel,<br />
1845) lm<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
8; d<br />
<br />
8; d<br />
8; d<br />
<br />
Cichlidae<br />
<br />
Oreochromis niloticus<br />
(Linnaeus, 1758) nl<br />
Pomacentridae<br />
Chromis lepidolepis<br />
Bleeker, 1877* m<br />
Odontobutididae<br />
Sineleotris namxamensis<br />
Chen & Kottelat, 2000* n<br />
Eleotridae<br />
<br />
100<br />
<br />
Eleotris fusca (Schneider &<br />
Forster, 1801) nlm<br />
Eleotris sp. n<br />
<br />
(41)<br />
<br />
Gobiidae<br />
<br />
2,4,5,6;<br />
a,b,c<br />
6,8; d<br />
<br />
1,3,4; a<br />
<br />
6; a<br />
6,a<br />
<br />
Tridentigerinae<br />
101<br />
<br />
102<br />
2,3,,6;<br />
a,b<br />
<br />
103<br />
<br />
6; a<br />
<br />
104<br />
<br />
1,2,3,4,<br />
5,6; a,b<br />
<br />
105<br />
<br />
106<br />
<br />
Tridentiger trigonocephalus<br />
(Gill, 1859) nlm<br />
Gobiinae<br />
Glossogobius biocellatus<br />
(Valenciennes, 1837)<br />
Glossogobius<br />
fasciatopunctatus<br />
(Richardson, 1838) nl<br />
Glossogobius aureus<br />
Akihito & Meguro, 1975 nl<br />
Glossogobius giuris<br />
(Hamilton, 1822) nlm<br />
Gobionellinae<br />
Oxyurichthis tentacularis<br />
(Valenciennes, 1837) lm<br />
<br />
8; d<br />
<br />
8; d<br />
6,8; b,d<br />
<br />
6,8; b,d<br />
1; a<br />
<br />
8; c<br />
<br />
89<br />
<br />
Nguyễn Văn Giang, Mai Thị Thanh Phƣơng, Nguyễn Hữu Dực và Hoàng Xuân Quang<br />
47<br />
<br />
Tracattichthis pulcher (Nichols. &<br />
Pope, 1927) nl<br />
Schistura aramis M. Kottelat, 2000 * n<br />
<br />
1,2,3,4,<br />
6; a<br />
2; a<br />
<br />
107<br />
<br />
49<br />
<br />
Schistura huongensis J. Freyhof & D.<br />
V Serov, 2001 n<br />
<br />
1,4,5; a<br />
<br />
109<br />
<br />
50<br />
<br />
Schistura carbonaria J. Freyhof & D.<br />
V Serov, 2001 n<br />
Schistura psittacula J. Freyhof & D.<br />
V Serov, 2001* n<br />
<br />
4; a<br />
<br />
110<br />
<br />
1,3; a<br />
<br />
111<br />
<br />
48<br />
<br />
51<br />
<br />
108<br />
<br />
52<br />
<br />
Schistura hingi (Herre, 1934) n<br />
<br />
4,5,6; a<br />
<br />
112<br />
<br />
53<br />
<br />
Schistura sunsannae J. Freyhof, F.<br />
Herd-er & D. V Serov, 2001* n<br />
Schistura fasciolata (Nichols & Pope,<br />
1927) n<br />
Schistura sp. n<br />
Balitorinae<br />
<br />
4,5,6; a<br />
<br />
(42)<br />
<br />
3,4,6; a<br />
<br />
113<br />
<br />
4; a<br />
<br />
(43)<br />
114<br />
<br />
54<br />
55<br />
<br />
56<br />
V<br />
<br />
Balitora brucei Gray, 1933 n<br />
Siluriformes<br />
<br />
(9)<br />
57<br />
58<br />
<br />
Bagridae<br />
Leiocassis yeni Nguyen V.H &<br />
Nguyen H.D, 2005 n<br />
Hemibagrus vietnamicus Mai, 1978 n<br />
<br />
59<br />
<br />
Hemibagrus centralus Mai, 1978 n<br />
<br />
60<br />
<br />
Hemibagrus guttatus (Lac., 1803)<br />
VU n<br />
Siluridae<br />
<br />
(10)<br />
61<br />
(11)<br />
62<br />
(12)<br />
63<br />
(13)<br />
64<br />
(14)<br />
65<br />
VI<br />
<br />
90<br />
<br />
Pterocryptis cochinchinensis<br />
(Valenciennes, 1839) n<br />
Sisoridae<br />
Glyptothorax honghensis Li, 1984 n<br />
Clariidae<br />
Clarias fuscus (Lacépède, 1803) n<br />
Ariidae<br />
<br />
6; a<br />
<br />
8; a<br />
1,2,3,4;<br />
a<br />
1,2,4,6;<br />
a<br />
4,5,6; a<br />
<br />
1,4; a<br />
<br />
Microphisdogobio<br />
brevirostris (Gunther,<br />
1868)* n<br />
Papuligobius uniporus<br />
Kottelat, 2001 n<br />
Siganidae<br />
<br />
8; d<br />
<br />
(46)<br />
<br />
Siganus fuscescens<br />
(Houttuyn, 1782) lm<br />
Scombridae<br />
Scomberomorus commersoni<br />
(Lacepede,1800)* m<br />
Anabantidae<br />
Anabas testudineus<br />
(Bloch,1792) nl<br />
Belontidae<br />
Macropodus opercularis<br />
(Linnaeus, 1788) n<br />
Trichopodus trichopterus<br />
(Pallas, 1770) n<br />
Channidae<br />
<br />
118<br />
<br />
Channa sp. n<br />
<br />
119<br />
<br />
Channa striata (Bloch,<br />
1797) n<br />
Channa orientalis<br />
Schneider, 1801 n<br />
Pleuronectiformes<br />
Psettodidae<br />
Psettodes erumei (Bloch &<br />
Schneider, 1801)* m<br />
Soleidae<br />
<br />
(44)<br />
115<br />
(45)<br />
116<br />
117<br />
<br />
4,5; a<br />
<br />
120<br />
<br />
2,6; a<br />
<br />
XI<br />
(47)<br />
121<br />
<br />
1,2,3,4,<br />
5,6,7; a<br />
<br />
Rhinogobius giurinus<br />
(Rutter, 1897) nlm<br />
Papuligobius ocellatus<br />
(Fowler, 1937)* n<br />
Rhinogobius brunneus<br />
(Temminck & Schlegel,<br />
1845) nlm<br />
Rhinogobius sp. nlm<br />
<br />
(48)<br />
122<br />
<br />
Solea ovata Richardson,<br />
1846 m<br />
Tetraodontiformes<br />
<br />
4; a<br />
3,4; a<br />
<br />
4; a<br />
<br />
3; a<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
8, c,d<br />
<br />
1,2,3,4,5,6;<br />
a,b,c<br />
3,4,5,6;<br />
a,b<br />
2,3,4,5,6;<br />
a,b<br />
<br />
3; a<br />
2,3,4,6;<br />
a,b,c<br />
1,2,3,4,5,6;<br />
a,b<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
8; c,d<br />
<br />
Netuma thalassinus (Ruppell, 1837)<br />
8; d<br />
XII<br />
nlm<br />
Plotosidae<br />
(49) Triacanthidae<br />
Plotosus lineatus (Thunberg, 1791)<br />
8; d<br />
123<br />
Triacanthus biaculeatus<br />
8; d<br />
lm<br />
(Bloch, 1786) lm<br />
Scorpaeniformes<br />
Ghi chú: VU: (sắp bị đe dọa), bậc và loài có tên trong Sách Đỏ Việt Nam, 2007;<br />
(*): Loài bổ sung cho khu vực Bắc Trung Bộ; n: sống ở nước ngọt, m: sống ở nước mặn,<br />
nl: sống ở nước ngọt và nước lợ, lm: sống ở nước lợ và nước mặn, nlm: sống cả ở nước ngọt, nước lợ<br />
và nước mặn; 1: Lâm Hoá, 2: Hoá Thanh, 3: Hồng Hoá, 4: Xuân Hoá, 5: Thượng Hoá, 6: Kim Hoá,<br />
7: Phong Hoá và 8: Thanh Trạch; a: trung lưu, b: trung lưu, c: hạ lưu và d: cửa sông<br />
<br />